intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2011 MÔN THI: HOÁ HỌC

Chia sẻ: Tien Thanh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

71
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1 : Khôí lươṇ g nguyên tư ̉ trung biǹ h cuả brôm la ̀ 79,91. Brôm co ́ 2 đôǹ g vi ̣ la ̀ 79 35Br va ̀ 81 35Br . Phâǹ trăm sô ́ nguyên tư ̉ cuả 79 35Br là A. 50. B. 45,5. C. 54,5. D. 44,5. Câu 2 : Chia 0,3 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2011 MÔN THI: HOÁ HỌC

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2011 ----------------------------------- MÔN THI: HOÁ HỌC Thời gian : 90 phút không kể giao đề Họ và tên : ......................................... Mã đề : 201 H =1; Be = 9; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ni = 28, Pb =207; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) C©u 1 : ́ ̀ ̉ ̀ 79 81 Khôi lượng nguyên tử trung binh cua brôm là 79,91. Brôm có 2 đông vị là 35 Br và 35 Br . Phân trăm ̀ 79 số nguyên tử cua 35 Br là ̉ A. 50. B. 45,5. C. 54,5. D. 44,5. C©u 2 : Chia 0,3 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là: A. CH3COOH, CH2=CH-COOH B. CH3CH2COOH, HCOOH C. HCOOH, HOOC-COOH D. CH3COOH, HOOC-COOH C©u 3 : Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Nung nóng X với bột Fe một thời gian để tổng hợp ra NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối dX/Y = 0,8. Tính hiệu suất phản ứng : A. 25%. B. 33,33%. C. 40%. D. 80%. C©u 4 : Nhóm các khí nào dưới đây đều không phản ứng với dung dịch NaOH? A. CO2, NO2. B. CO, NO. C. CO, NO, NO2. D. Cl2, H2S, N2O. C©u 5 : Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm? A. PVA (poli vinylaxetat) B. cao su thiên nhiên C. tơ nilon – 6,6 D. tơ capron (nilon -6) C©u 6 : X có công thức phân tử C4H12O2N2. Cho 0,1 mol X tác dụng với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 11,1 gam chất rắn. Công thức của X là: NH2CH2COONH3 NH2C2H4COONH3 A. B. C. (NH2)2C3H7COOH D. NH2C3H6COONH4 CH2CH3 CH3 C©u 7 : Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O không tác dụng được với Na và NaOH? A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. C©u 8 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,03 mol và 0,04 mol B. 0,015 mol và 0,04 mol. C. 0,03 mol và 0,08 D. 0,015 mol và 0,08 mol. C©u 9 : Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là: A. 46,61% B. 50% C. 43,39% D. 40% C©u 10 : Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3 có trong dung dịch đầu là A. 0,88 mol B. 0,64 mol C. 0,94 mol D. 1,04 mol C©u 11 : Sục khí hiđrôsunfua dư vào dung dịch chứa Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 thu được kết Mã đề : 201 1
  2. tủa. Kết tủa gồm: A. FeS, Ag2S,CuS B. Fe2S3, Ag2S, CuS. C. FeS , S, CuS, Ag2S, ZnS. D. CuS, S, Ag2S. C©u 12 : Cho các chất: A (C4H10), B (C4H9Cl), D (C4H10O), E (C4H11N). Số lượng các đồng phân của A, B, D, E tương ứng là A. 2, 4, 7, 8. B. 2, 4, 6, 8. C. 2, 4, 5, 7. D. 2, 3, 5, 7. C©u 13 : Cho các dung dịch X1: HCl, X2: KNO3, X3: HCl + KNO3, X4: Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hòa tan được bột đồng? A. X3, X4. B. X1, X2, X3, X4. C. X3, X2. D. X1, X4, X2. C©u 14 : Cho 50 g hỗn hợp gồm Fe3O4, Cu , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư ,sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18 g chất rắn không tan. % Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là : A. 59,2 B. 52,9 C. 25,92 D. 46,4 C©u 15 : Trong công nghiệp, người ta có thể điều chế oxi bằng cách: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Quang hợp cây xanh 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ và C. 2H2O2 MnO 2 → 2H2O + O2↑  D. 2KClO3 MnO 2 → 2KCl + 3O2↑   C©u 16 : Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam CH3COOH.. Công thức của este axetat có dạng : A. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n B. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n C. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC- D. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n CH3)2OH]n C©u 17 : Có 3 chất lỏng là C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và 3 dung dịch là NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây có thể nhận biết được tất cả các chất trên? A. NaOH. B. BaCl2. C. Quì tím. D. HCl. C©u 18 : Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C. A. 14 lần B. 256 lần C. 64 lần D. 16 lấn. C©u 19 : Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau: 1 2 3 4 5 CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O Ở ống nào có phản ứng xảy ra: A. Ống 2, 4, 5. B. Ống 2, 4. C. Ống 1, 2, 3. D. Ống 2, 3, 4. C©u 20 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỉ lệ mol của X1 và X2 là: A. 2 : 3 B. 3 : 5 C. 4 : 3 D. 3 : 2 C©u 21 : Nguyên tử X có tông số electron ở cac phân lớp s là 6 và số electron lớp ngoai cung là 6. Cho biêt X ̉ ́ ̀ ̀ ́ thuôc nguyên tố hoá hoc nao sau đây? ̣ ̣ ̀ A. 9F. B. 8O. C. 16S. D. 17Cl. C©u 22 : 3,0 gam một anđehit đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. X là: A. C2H3CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO. C©u 23 : Khối lượng NaOH cần thiết để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit 5,6 bằng: A. 0,056 gam B. 0,040 gam C. 40,00 gam D. 56,00 gam C©u 24 : A1 → A2 → A3 → CH2(CHO)2 → A4 → CH4. A1 là: A. Xiclopropan B. Etan C. Propan D. Eten C©u 25 : Với n tối thiểu bằng bao nhiêu thì có được hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2, không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được hai chất Y1,Y2. Oxi hóa Y2 thu được HCHO; Y1 tham gia phản ứng tráng bạc. Mã đề : 201 2
  3. A. n = 4 B. n = 5 C. n = 2. D. n = 3 C©u 26 : Nung quặng đolomit ( CaCO3.MgCO3) được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư , tách lấy chất không tan cho tác dụng hết với axit HNO3 , cô cạn rồi nung nóng muối đến khối lượng không đổi sẽ thu được chất rắn nào? A. Mg(NO2)2 B. Ca(NO2)2 C. Mg(NO3)2 D. MgO C©u 27 : Cho hỗn hợp gồm bột Al và một oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm ( giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành Fe) thu được hỗn hợp X có khối lượng 19,82 gam. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,472 lit H 2. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là: Không xác định A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. được. C©u 28 : Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 (đứng trước H trong dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là: A. Ni B. Mg C. Sn D. Zn C©u 29 : Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và ancol X (CnHm(OH)3) thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na thu được 15,68 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 35,84 lít CO2 (đktc) và 39,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C3H8O3 B. C4H10O3 C. C6H14O3 D. C5H12O3 C©u 30 : Muối Fe làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe còn ion Fe3+ tác dụng 2+ 3+ với I– cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4– theo thứ tự độ mạnh tăng dần : A. I2
  4. A. 0,52M B. 0,82M C. 0,62M D. 0,72M C©u 38 : Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 40 gam muối và 11,2 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì khối lượng muối tạo thành và thể tích khí SO2 (đktc) sinh ra là: A. 52,5 gam và 11,2 lit. B. 52,5 gam và 2,24 lít. C. 45,2 gam và 2,24 lít. D. 42,5 gam và 11,2 lít. C©u 39 : Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl rất dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là : A. 16 gam B. 14,4 gam C. 11,2 gam D. 9,6 gam C©u 40 : Dung dịch A có chứa 5 ion: Ba ; Ca ; Mg ; 0,3 mol NO3 và 0,5 mol Cl . Để kết tủa hết các ion 2+ 2+ 2+ - - có trong dung dịch A cần dùng tối thiểu V ml dung dịch chứa hỗn hợp K 2CO3 1M và Na2CO3 1,5M. Giá trị của V là A. 300 ml B. 160 ml C. 320 ml D. 600 ml II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) C©u 41 : Tổng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòan là: A. chu kì 4, nhóm IA B. chu kì 3, nhóm IIIA C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIA C©u 42 : Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ? A. C4H9OH B. C3H7COOH C. C6H5OH D. CH3COOC2H5 C©u 43 : Ôxi hóa 3,75 gam một anđêhit đơn chức X bằng ôxi (xúc tác) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit, anđêhit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là : A. Anđêhit fomic ; 80% B. Anđêhit propionic ; 80% C. Anđehit fomic ; 75% D. Anđehit axetic ; 75% C©u4 4 : Vitamin A (Retinol) là một vitamin không tan trong n ước mà hòa tan trong dầu (ch ất béo). Nhiệt độ nóng chảy của vitamin A khoảng 63˚C. Công thức của vitamin A là CH3 OH H3C CH3 CH3 CH3 Phần trăm khối lượng của hiđro có trong vitamin A là: A. 10,49% B. 5,88% C. 9,86% D. 11,72% C©u 45 : Muối X có thể được dùng để làm phân đạm. X có các phản ứng sau: X + NaOH Z + Y + A. to X T + A. X là A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. NH4HCO3. D. (NH4)2HPO4 C©u 46 : Dung dịch A là H2SO4 a(mol/lít), dung dịch B là KOH b(mol/lít) - Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 3:2 thu được dung dịch C làm đỏ quỳ tím, trung hòa 100 ml C cần 20 ml NaOH 1M. - Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 2:3 thu được dung dịch D làm xanh quỳ tím. Trung hòa 100 ml D cần 12,60 g dung dịch HNO3 10 %. Giá trị của a và b lần lượt là A. 1,7; 2,3. B. 0,5; 1. C. 3,5; 5. D. 0,34; 0,46. C©u 47 : Hóa hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam ôxi cùng điều kiện. Mặt khác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. CTPT của 2 anđêhit là : Mã đề : 201 4
  5. A. CH2O và C2H4O B. C2H4O và C2H2O2 C. CH2O và C3H4O D. CH2O và C2H2O2 C©u 48 : Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. AgNO3. D. Fe(NO3)3 C©u 49 : Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohiđrat X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết tỉ lệ khối lượng H và O trong X là : mH : mO = 0,125 : 1 . CTPT của X là : A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H5O)n-1 D. (C6H5O)n C©u 50 : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe2O3. Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 0,224/3 lít. C. 0,224 lít. D. 2,24/3 lít. B/ Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) C©u 51 : Axeton được điêu chế băng cach oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dich ̀ ̀ ́ ̣ H2SO4 loang. Để thu được 87 gam axeton thì lượng cumen cân dung (giả sử hiêu suât quá ̃ ̀ ̀ ̣ ́ trinh điêu chế đat 80%) là ̀ ̀ ̣ A. 144 gam B. 180 gam C. 250 gam D. 225 gam C©u 52 : Cho 0,224 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,03M và Ba(OH)2 0,06M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,364. B. 0,985 C. 1,182.. D. 1,970. C©u 53 : Cho hỗn hợp X gồm metan , axetilen, propen . Đốt cháy hoàn toàn 33 gam hỗn hợp X thì thu 37,8 gam nước . Mặt khác, 5,6 lít hỗn hợp X ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brôm . Phần trăm thể tích của axetilen có trong X là A. 50%. B. 40 %. C. 45 %. D. 25 %. C©u 54 : Có bao nhiêu chất trong các chất sau đây có tính lưỡng tính : Al , Al2O3, Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl , HCOONH4 , H2NCH2COOH. A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 C©u 55 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. metan , vinylaxetat ,eten B. etin , ancol etilic, etyl axetat C. ancol etilic, vinyfomat ,etan D. etin , ancol etilic, vinylaxetat C©u 56 : Nhúng một thanh kim loại M (hoá trị 2) có khối lượng 20 gam vào dd AgNO3 một thời gian thấy khối lượng thanh M tăng 15,1% so với khối lượng ban đầu. Nếu lấy lượng M bằng l ượng tham gia phản ứng trên tác dụng hết với dd HCl thì thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Ni. B. Pb. C. Zn. D. Mg. C©u 57 : Thực hiện các thí nghiệm sau đây: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (V) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi-hóa xảy ra là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. C©u 58 : + KCN + H3 O+ CH 3CH 2Cl X Y to . Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2CN, CH3CH2COOH B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO Mã đề : 201 5
  6. C. CH3CH2 CHO , CH3CH2CH2OH D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4 C©u 59 : Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 80% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ). A. 1,2. B. 2,6 C. 1,6 D. 2,4 C©u 60 : Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, mantozơ, axitfomic, axitacrilic, etanal, etin . Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Mã đề : 201 6
  7. §Ò sè : 1 m«n : ……….. m· ®Ò: ……….. 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Mã đề : 201 7
  8. 40 Mã đề : 201 8
  9. Mã đề : 201 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2