intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 28

Chia sẻ: Up Up | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

53
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 28', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 28

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 28 ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm). Cho hàm số y  x 4  5 x 2  4, có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm m để phương trình | x 4  5 x 2  4 | log 2 m có 6 nghiệm. Câu II (2 điểm). 1 1 1) Giải phương trình: sin 2 x  sin x    2cot 2 x 2sin x sin 2 x 2) Tìm m để phương trình: m  x 2  2 x  2  1  x(2  x)  0 có nghiệm x  0; 1  3    4 2x 1 Câu III (1 điểm). Tính tích phân: I  dx 1  2x  1 0 Câu IV (1 điểm). Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1  2a 5 và BAC  120o . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM). Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh: 3 x  2 y  4 z  xy  3 yz  5 zx II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a. (2 điểm). 1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(–1; 3; –2), B(–3; 7; –18) và mặt phẳng (P): 2x – y + z + 1 = 0. Tìm tọa độ điểm M  (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất. 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M(3;1) và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC cân tại A với A(2;–2). Câu VII.a (1 điểm). Giải phương trình: log 3  x 2  x  1  log3 x  2 x  x 2 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b. (2 điểm). 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng  x  1  2t   có phương trình tham số  y  1  t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng . Xác  z  2t  định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M(4;1) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho giá tr ị của tồng OA  OB nhỏ nhất. Câu VII.b (1 điểm) Giải bất phương trình: (log x 8  log 4 x 2 ) log 2 2 x  0
  2. Hướng dẫn Đề số 28 9 9  m  12  144 4 12 4 Câu I: 2) log12 m  4 Câu II: 1) PT   cos22x  cosxcos2x = 2cos2x và sin2x  0    2cos 2 x  cos x  1  0(VN )  cos2x = 0  2 x   k  x   k  cos 2 x  0  2 4 2 t2  2 2) Đặt t  x 2  2 x  2  t2  2 = x2  2x. BPT  m  (1  t  2), do x [0;1  3] t 1 t 2  2t  2 t2  2 g'(t)   0  g tăng trên [1,2] Khảo sát hàm số: g (t )  với 1  t  2. (t  1)2 t 1 t2  2 2 Do đó, YCBT  BPT m  có nghiệm t  [1,2]  m  max g (t )  g (2)  t 1 3 t1;2 2 Vậy: m 3 3 3 3 t2 t2  1  Câu III: Đặt t  2 x  1  I   dt    t  1  dt =   t  ln t  1   2  ln 2  1 1 t t 1 2 1 1 Câu IV: Chọn hệ trục Oxyz sao cho: A  O, C  2a,0,0  , A1 (0,0, 2a 5)     a a 3  5 3  A(0;0;0), B  ; ;0  , M ( 2a,0, a 5)  BM  a   ;  ; 5  , MA1  a(2;0; 5) 2 2  2  2     Ta có thể tích khối tứ diện AA1BM là : 1       1    a3 15 ; S BMA1   MB, MA1   3a 2 3 VAA1 BM  A A1 .  AB, AM       6 3 2 3V a 5 Suy ra khoảng cách từ A đến mp (BMA1) bằng d   . S 3 1 3 5 Câu V: Áp dụng BĐT Cô–si, ta có:  x  y   xy ;  y  z   3 xy ;  z  x   5 xy  đpcm 2 2 2 Câu VI.a: 1) Vì khoảng cách đại số của A và B cùng dấu nên A, B ở cùng phía với (P) x 1 y  3 z  2 Gọi A' là điểm đối xứng với A qua (P) ; PT (AA'):   1 2 1 2 x  y  z  1  0  AA' cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của hệ PT:  x  1 y  3 z  2  H (1,2, 1)  2  1  1   2 xH  xA  xA '  Vì H là trung điểm của AA' nên ta có : 2 y H  y A  y A '  A '(3,1,0) 2 z  z  z H A A'  x  3 y 1 z Ta có A ' B  (6,6, 18) (cùng phương với (1;–1;3) )  PT (A'B) :   1 3 1 2 x  y  z  1  0  Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình  x  3 y  1 z  M (2,2, 3)  1  1  3  2) x  3 y  6  0; x  y  2  0 x2  x  1 1  x2  x  3    x 1  x 2 x Câu VII.a: PT  log 3 x x 1 Đặt: f ( x )  3x ( 2  x ) , g ( x)  x  1  (x  0) x Từ BBT  max f(x) = 3; min g(x) = 3  PT f(x)= g(x) có nghiệm  maxf(x) = min g(x) = 3 tại x=1  PT có nghiệm x = 1
  3. Câu VI.b: 1) Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM. Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.  x  1  2t  Đường thẳng  có PTTS:  y  1  t . Điểm M   nên M  1  2t ;1  t;2t  .  z  2t  AM  ( 2  2t )2  ( 4  t ) 2  (2t ) 2  (3t ) 2  (2 5) 2 BM  ( 4  2t ) 2  (2  t )2  ( 6  2t ) 2  (3t  6) 2  (2 5) 2 AM  BM  (3t ) 2  (2 5) 2  (3t  6) 2  (2 5) 2       Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u  3t ;2 5 và v  3t  6;2 5 .  2   2  3t  | u | 25  Ta có   2 | v |   2  3t  6  25         Suy ra AM  BM | u |  | v | và u  v  6;4 5 | u  v | 2 29    Mặt khác, với hai vectơ u , v ta luôn có | u |  | v || u  v | . Như vậy AM  BM  2 29  3t 25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u , v cùng hướng    t 1 3t  6 2 5  M 1;0;2  và min  AM  BM   2 29 . Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2  11  29  2) x  2 y  6  0 Câu VII.b: Điều kiện x > 0 , x  1   1  1 1  log 2 x   log 2 x  1  0  2log 4 x  log 2 2 x  0   BPT    1 log 2 x  log 8 x 2  3  1   log 2 x  1  log 2 x  1  0  x  2 log 2 x  1 2  (log 2 x  3)  0 0     log 2 x  0  log 2 x  log 2 x x  1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2