Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
lượt xem 9
download
Tham khảo đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 của trường THPT Nông Cống I, tài liệu tham khảo dàng cho các bạn đang có nhu cầu học tập và ôn thi Đại học khối D. Mời các bạn tham khảo và đạt kết quả tốt nhất với tài liệu tham này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
- Trường THPT Nông Cống I đề thi thử ĐH lần thứ 4 năm học 2010 – 2011 Môn: vật lý Thời gian làm bài 90 phút Phần chung (Từ câu 1 đến câu 40) 01 Một con lắc lũ xo dao động điều hũa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển 0,2π m/s. động chậm dần theo chiều dương với vận tốc là 3 Phương trỡnh dao động của vật là 4π π 4π π 3π π A. cm. B. cm. C. cm. D. t ) t ) t ) x 10cos( x 10cos( x 10cos( 3 6 3 3 4 3 3π π cm. x 10cos( t ) 4 6 02 Dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi 2 dao động thành phần π A. lệch pha . B. ngược pha. 2 2π C. lệch pha D. cựng pha. . 3 03 Một con lắc đơn dài l = 2 m, dao động điều hoà với biờn độ gúc
- = 0,15 rad. Khi động năng của con lắc chiếm 75% năng lượng α0 dao động thỡ nú cú li độ dài bằng A. 0,15 m. B. 0,075 m. C. 0,3 m. D. 0,15 m. 3 04 Trong dao động điều hoà thỡ đồ thị biểu diễn vận tốc theo lực kộo về cú dạng A. đoạn thẳng. B. đường Elớp. C. Parabol. D. Hypebol. 05 Gắn một vật có khối lượng 400 g vào đầu cũn lại của một lũ xo treo thẳng đứng thỡ khi vật cõn bằng lũ xo gión một đoạn 10 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều hũa. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7 cm, thỡ lỳc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng A. 2,8 N. B. 2,0 N. C. 0,8 N. D. 3,2 N. 06 Một vật dao động tắt dần với biên độ ban đầu là 0,97 cm. Sau khi ra đến biên lần thứ nhất có biên độ là 0,91 cm. Hóy cho biết vật ra vị trớ biờn bao nhiờu lần rồi dừng lại? A. 14 lần. B. 15 lần. C. 16 lần. D. 17 lần.
- 07 Một con lắc đơn có chu kỡ dao động T chưa biết dao động trước mặt một con lắc đồng hồ cú chu kỡ T0 = 2 s. Con lắc đơn dao động chậm hơn con lắc đồng hồ một chút nên có những lần hai con lắc chuyển động cùng chiều và trùng nhau tại vị trí cân bằng của chúng ( gọi là những lần trùng phùng). Quan sát cho thấy khoảng thời gian giữa hai lần trùng phựng liờn tiếp bằng 7 phỳt 30 giõy. Lấy g = 9.8 m/s2. Chu kỡ T của con lắc đơn và độ dài con lắc đơn lần lượt bằng A. 1,98 s và 1 m. B. 2,009 s và 1 m. C. 2,009 s và 2 m. D. 1,98 s và 2 m. 08 Một con lắc lũ xo cú vật khối lượng là 50 g. con lắc dao động điều hũa theo một trục cố định nằm ngang với phương trỡnh x = Acos ω t. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thỡ động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy ð2 = 10. Lũ xo của con lắc cú độ cứng bằng A. 25 N/m. B. 200 N/m. C. 100 N/m. D. 50 N/m. 09 Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1m, lấy g = 9,8 2 m/s2. Số lần động năng bằng thế năng trong khoảng thời gian 4s là A. 16. B. 6 C. 4 D. 8 10 Cho đoạn mạch như hỡnh vẽ. Cuộn dõy thuần cảm: CBiết UAN = L R A B M N 200 V; UNB = 250 V; uAB = 150 2 cos100 t (V). Hệ số công suất
- của đoạn mạch là A. 0,6. B. 0,707. C. 0,8. D. 0,866. 11 Hai nguồn súng trờn mặt nước S1, S2 cỏch nhau 7 ( là bước súng) dao động với phương trỡnh và , biờn độ u1 a sin t u 2 a cos t súng khụng đổi. Điểm M nằm trờn mặt nước, trờn đường trung trực S1S2, gần nhất và dao động cựng pha với S1, cỏch S1 một 33 32 khoảng A. . B. . C. 8 8 25 31 . D. . 8 8 12 Chọn cõu sai? Khi cú súng dừng trờn một sợi dõy đàn hối cú hai đầu cố định thỡ A. tại đầu cố định súng tới và súng phản xạ ngược pha nhau. B. bước súng lớn nhất cú thể tạo ra bằng hai lần chiều dài của dõy. C. hai điểm đối xứng nhau qua một bụng súng dao động cựng pha. D. tốc độ truyền súng trờn dõy phụ thuộc vào biờn độ của súng. 13 Trong một thớ nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 16Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa
- M và đường trung trực AB có 3 dóy dao động cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 36 cm/s. B. 24 cm/s. C. 18 cm/s. D. 60 cm/s. 14 Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60Hz thỡ cường độ dũng điện qua cuộn dây là 10 A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 120 Hz thỡ cường độ dũng điện qua cuộn dây là A. 5 A. B. 10 A. C. 20 A. D. 2,5 A. 15 Hai điểm A và B trờn mặt nước cùng nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 21cm. Biết A và B dao động ngược pha nhau và trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Bước sóng của sóng truyền trên mặt nước bằng A. 3 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 9 cm. 16 Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có ZL = 100 , ZC = 200 , R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Điều chỉnh R để UCmax khi u 100 2. cos100t (V) đó
- A. R = 0 và UCmax = 200V. B. R = 100 và UCmax = 200V. C. R = 0 và UCmax = 100V. D. R = 100 và UCmax = 100V. 17 Cho mạch điện gồm điện trở R = 100 và cuộn dõy thuần cảm cú L = H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 1 / 2 xoay chiều ổn định có biểu thức dạng u = U 2 cos t, tần số của dũng điện biến đổi. Để dũng điện và điện áp hai đầu mạch điện lệch pha góc thỡ tần số dũng điện bằng / 4 A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 100 Hz. D. 120 Hz. 18 Trong mạng điện ba pha mắc hỡnh sao, cỏc tải tiờu thụ giống nhau. Một tải tiờu thụ cú điện trở là 10 , cảm khỏng là 20 . Cường độ hiệu dụng của dũng điện qua mỗi tải là 6A. Công suất của dũng điện 3 pha nhận giá trị là A. 360 W. B. 1080 W. C. 3504,7 W. D. 1870 W. 19 Mạch RLC mắc nối tiếp, khi tần số dũng điện là f thỡ cảm khỏng ZL = 25 và dung khỏng ZC = 75 . Khi mạch cú tần số f0 thỡ điện ỏp hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại . Biểu thức liên hệ giữa f và f0 là f0. A. f0 = C. f0 = 25 3 f. f. B. f = 3 3 D. f = 25 3 f0.
- 2.10 4 20 Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1 H, C = F, R π π thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu 3π thức: u = U0cos 100t. Để uC lệch pha so với uAB thỡ R phải 4 cú giỏ trị bằng A. R = 100 . B. R = 150 . C. R = 3 50 . D. R = 100 2 . 21 Mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn thuần cảm L = 2 H và tụ điện cú điện dung C biến đổi mắc nối tiếp vào hai đầu π A, B cú điện ỏp (V). Khi C thay đổi từ 0 đến rất lớn u 120 2cos100t thỡ điện ỏp hiệu dụng giữa hai bản tụ A. tăng từ 120 V đến 120 V sau đú gióm từ 120 V đến 0. 5 5 V sau đú gióm từ 120 V đến 0. B. tăng từ 0 đến 120 5 5 C. tăng từ 120 V đến 120 V sau đú gióm từ 120 V đến 0. 10 10 D. gióm từ 120 V đến 0 sau đú tăng từ 0 đến 120 V. 3 22 Cho mạch điện như hỡnh vẽ: R = 90 , C 10 F , X là đoạn 9 mạch gồm hai trong ba phần tử R0, L0, C0 mắc nối tiếp . Đặt C R X vào hai đầu A , B một điện áp xoay chiều có giá trị M hiệu dụng A B UAB không đổi thỡ uAM = 180 (V) ; uMB = 2cos(100 t ) 60 2cos100 t 2 (V) . Phần tử X là A. R0 = 30 , L0 = 0,069 H. B. R0 = 20 , L0 =
- 0,096 H. 103 C. R0 = 30 , L0 = 0,096 H. D. C0 = , L0 = F 0,096 H. 23 Mạch dao động LC gồm tụ C = 6F và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại của điện áp giữa hai đầu tụ điện là Uo = 14V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản của tụ là u = 8V thỡ năng lượng từ trường trong mạch chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng của mạch dao động? A. 57,1% B. 32,7%. C. 67,3%. D. 42,9%. 24 Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện cú giỏ trị 20 pF thỡ bắt được sóng có bước sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180 pF thỡ sẽ bắt được sóng có bước sóng bằng A. 270 m. B. 10 m. C. 90 m. D. 150 m. 25 Chọn cõu sai? A. Đường sức từ của từ trường luụn là đường cong khộp kớn. B. Điện trường xoỏy cú cỏc đường sức điện là đường cong khộp kớn. C. Điện trường và từ trường lan truyền trong khụng gian dưới
- dạng súng gọi là súng điện từ. D. Điện trường và từ trường luụn tồn tại độc lập với nhau. 26 Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng, nguồn S phỏt ra 2 bức xạ 1 0, 7 m, 2 0, 5 m , a = 2 mm, D = 2 m. Vạch đen đầu tiên quan sát được cách vân trung tâm là A. 0,7 mm. B. 0,25 mm. C. k L 1,75 mm. D. 0.5 mm. r 27 Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm được nối với một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r = 2 qua một khoỏ điện C k. Ban đầu khoỏ k đúng. Khi dũng điện đó ổn định người ta mở khoỏ k và trong mạch bắt đầu xuất hiện dao động điện từ với chu kỡ T = 10-4 s. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp 2 lần suất điện động của nguồn. Điện dung C của tụ điện bằng A. 10-5 F. 10 4 B. F. 8 1,25.10 6 5.10 5 C. F. D. F 28 Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao
- thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm có A. võn tối thứ 2 kể từ võn trung tõm. B. võn tối thứ 3 kể từ võn trung tõm. C. võn tối thứ 4 kể từ võn trung tõm. D. võn tối thứ 5 kể từ võn trung tõm. 29 Trong thớ nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700 nm và nhận được một vân sáng bậc 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thỡ phải dựng ỏnh sỏng với bước sóng là A. 500 nm B. 420 nm C. 750 nm D. 630 nm 30 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: (màu tớm); (màu lục); 1 0,42 m 2 0,56 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như 3 0,70 m màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là A. 19 võn tớm; 11 vân đỏ. B. 18 vân tím; 12 vân đỏ. C. 20 vân tím; 12 vân đỏ. D. 20 vân tím; 11 vân đỏ. 31 Điều nào sau đây sai khi núi về Laze? A. Tia laze là chùm sáng song song, có cường độ lớn. B.
- Nguyên tắc hoạt động của laze là dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng. C. Tia laze được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, bút trỏ bảng. D. Khi một photon cú năng lượng bất kỳ bay lướt qua một nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thỡ nguyờn tử phỏt ra một photon cú năng lượng bất kỳ. 32 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện B. công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó C. công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện 33 Một chất bỏn dẫn cú giới hạn quang điện trong . Chiếu đồng thời vào bỏn dẫn cỏc bức xạ cú năng lượng ; ; ε 1 0,6eV ε 2 0,5eV và thỡ bức xạ gõy ra được hiện tượng quang điện ε 4 0,8eV ε 3 0,7eV là A. ; và . B. ε ; và . ε1 ε2 ε4 ε3 ε3 2
- C. và ε . D. chỉ cú ε3 ε4 4 34 Một nguồn ban đầu chứa hạt nhõn nguyờn tử phúng xạ. Số N0 hạt nhõn này bị phõn ró sau thời gian 3 chu kỳ bỏn ró là 1 1 2 A. . B. . C. . N0 N0 N0 8 16 3 7 D. . N0 8 1 35 Một chất phúng xạ cú chu kỳ bỏn ró là T. Sau 1 thời gian t kể từ lúc đầu, số phần trăm nguyên tử phóng xạ cũn lại là A. 36,8 B. 73,6 C. 63,8 D. 26,4 . Cho NA = 6,023.1023 36 Cho phản ứng hạt nhân: p 7 Li 2 17, 3MeV 3 mol-1. Khi tạo thành được 1g Hêli th́ năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là A. 13,02.1023 MeV. B. 26,04.1023 MeV. C. 8,68.1023 MeV. D. 34,72.1023 MeV. 37 Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác. B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối cỏc hạt sản phẩm.
- C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm. D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác. 38 Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri ( ) đứng yên. Hai 9 Be 4 hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng A. 6,225 MeV. B. 1,225 MeV. C. 4,125 MeV. D. 3,575 MeV. 39 Để phản ứng có thể xảy ra, lượng tử ó phải có năng 12 C 3( 4 He) 6 2 lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho biết mC = 11,9967u; mỏ = 4,0015u; 1u.1C2 = 931MeV. A. 7,50 MeV. B. 7,44 MeV. C. 7,26 MeV . 8,26 D. MeV. 40 lực hạt nhõn thuộc loại tương tỏc A. hấp dẫn. B. điện từ. C. yếu. D. mạnh. B. Phần riêng (Thí sinh được chọn một trong hai phần sau)
- I/ Phần dành cho chương trỡnh chuẩn (Từ cõu 41 đến cõu 50) 41 Cho dũng điện xoay chiều i = I0 cosựt với I0 không thay đổi qua mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mạch đang có cộng hưởng. Phát biểu nào sau đây là sai khi ta tăng ự từ giỏ trị trờn A. Công suất của mạch vẫn không đổi. B. Công suất của mạch sẽ giảm đi. C. Điện ỏp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dũng điện trong mạch sẽ khác pha nhau. D. Tổng trở của mạch tăng lên. 42 Tại hai điểm O1, O2 cỏch nhau 48 cm trờn mặt chất lỏng cú hai nguồn phỏt súng dao động theo phương thẳng đứng với phương trỡnh u1 = 5cos(100t) mm; u2 = 5cos(100t + ) mm. Tốc độ 2 truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trỡnh truyền súng. Số điểm trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực đại ( không kể O1, O2 ) là A. 26. B. 24. C. 25. D. 23. 43 Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thỡ ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong
- mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dũng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? A. không đổi B. 1/4 C. 0,5 3 . D. 1/2 44 Chọn phương án sai? A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại cú thể làm phỏt quang một số chất. C. Tỏc dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tỏc dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối. 45 Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất ứng với sự chuyển của ờlectron từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo K là 121,6 nm; bước sóng ngắn nhất ứng với sự chuyển của ờlectron từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L là 365,0 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 43,4 nm. B. 91,2 nm. C. 95,2 nm. D. 81,4 nm. 46 Thực chất của phúng xạ gama là A. hạt nhõn bị kớch thớch bức xạ phụtụn B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trang thỏi dừng trong nguyờn tử C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ
- hóm D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ 47 Một vật dao động điều hoà với phương trỡnh x =Acos( t + )cm. Biết quóng đường vật đi được trong thời gian 1s là 2A và 3 trong 2/3 s đầu tiờn là 9cm. giỏ trị của A và là A. 6 cm và = rad/s. B. 12cm và = rad/s. C. 12 cm và 2 rad/s. D. 9cm và rad/s. 48 Xột phản ứng hạt nhõn: D + Li n + X. Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Phản ứng hạt nhõn này A. thu năng lượng 14 MeV. B. thu năng lượng 13 MeV. C. toả năng lượng 14 MeV. D. toả năng lượng 13 MeV. 49 Chọn phỏt biểu sai? A. Nhiệt độ của Nhật Hoa cao hơn nhiệt độ của bề mặt Mặt Trời ( quang cầu). B. Thời gian để ánh sáng đi từ Mặt Trời đến Trái Đất khoảng vài giây. C. Hệ Mặt Trời là một thành viờn của một thiờn hà mà ta gọi là Ngõn Hà. D. Ngõn Hà là một thiờn hà xoắn ốc.
- 50 Tần số lớn nhất trong chựm bức xạ phỏt ra từ ống Culitzơ là 4.1018 Hz. Cho các hằng số cơ bản: h = 6,625.10-34 Js, e = - 1,6.10-19 C. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống bằng A. 16,4 kV. B. 16,5 kV. C. 16,6 kV. D. 16,7 V. II/ Phần dành cho chương trỡnh nõng cao (Từ cõu 51 đến cõu 60) 51 Phát biểu nào sau đây SAI đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục? A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian. B. Gia tốc gúc của vật bằng 0. C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau. D. Phương trỡnh chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian. 52 Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m2. Bánh xe quay với vận tốc góc không đổi và quay được 602 vũng trong một phỳt. Động năng của bánh xe bằng A. 9,1 J B. 24,441 KJ C. 99 MJ D. 22,25 KJ 53 Một rũng rọc cú bỏn kớnh 15 cm, cú momen quỏn tớnh 0,04
- kg.m2 đối với trục của nó. Rũng rọc chịu tỏc dụng bởi một lực khụng đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu rũng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Gúc quay của rũng rọc sau khi quay được 16 s bằng A. 1500 rad. B. 150 rad. C. 750 rad. D. 576 rad. 54 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 12. B. 1/12. C. 16. D. 1/24. 55 Trong thớ nghiệm giao thoa Iõng. Chiếu ỏnh sỏng trắng (0,4ỡm-0,75ỡm) vào khe S, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4mm số bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. 56 Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng ở1 và ở2 với ở2 = 2ở1 vào một tấm kim loại thỡ tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện của kim loại là ở0 . tỉ số 0 / 1 là A. 16/9 . B. 2.
- C. 16/7. D. 8/7. 57 Chọn phương án sai khi núi về cỏc sao? A. Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ không đổi trong một thời gian dài. B. Mặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định. C. Sao biến quang là sao có độ sáng thay đổi. D. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đôi. 58 Một xe lửa chạy với vận tốc 60km/h. Trên quốc lộ song song và sát cạnh đường tàu có một ôtô chạy ngược nhiều với vận tốc 120 km/h. Sóng âm truyền trong khụng khớ với vận tốc 340 m/s. Tỉ số tần số của tiếng cũi xe lửa do người lái xe ôtô nghe thấy lúc hai xe lại gần nhau và lúc hai xe đi xa nhau là A. 1,43. B. 1,45. C. 1,34. D. 1,54. 59 Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos100t(V) thỡ thấy dũng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5A và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch 300. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thỡ cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A. 300 W. B. 3
- 300 W. C. 200 2 W. D. 200 W. 60 Catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện ở0 = 0,275 ỡm. Một tấm kim loại làm bằng kim loại nói trên được rọi sáng đồng thời bởi hai bức xạ: một có bước sóng ở1 = 0,2 ỡm và một cú tần số f2 = 1,67.1015 Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại đó là A. 2,1 V. B. 2,4 V. C. 2,3 V. D. 1,7 V.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 163 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn