Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 37
lượt xem 14
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 37', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 37
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 37 ) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) 13 8 x x 2 3x Câu I (2 điểm): Cho hàm số y (1) 3 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Lập phương trình đường thẳng d song song với trục hoành và cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại O (O là gốc toạ độ). Câu II (2 điểm): 1 (1 4 sin 2 x ) sin 3 x 1) Giải phương trình: 2 x 2 3 x 1 tan x2 x2 1 2) Giải phương trình: 6 2 5 x 2 ) 4 x 2 dx (x Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= 2 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó. Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x 2 y 2 z2 1 . Chứng minh: x y z 33 P= y 2 z2 z2 x 2 x2 y2 2 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): ( x 1)2 ( y 2)2 9 và đường thẳng d: x y m 0 . Tìm m để tr ên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) sao cho tam giác ABC vuông (B, C là hai tiếp điểm). 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): x y z 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2. n Câu VII.a (1 điểm): Tìm hệ số của x 8 trong khai triển nhị thức Niu–tơn của x 2 2 , biết: 3 2 1 An 8Cn Cn 49 (n N, n > 3). 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x y 1 0 và hai đường tròn có (C1): ( x 3)2 ( y 4)2 8 , (C2): ( x 5)2 ( y 4)2 32 phương trình: Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với (C1) và (C2). x y2 z và 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3; –1; 1), đường thẳng : 1 2 2 mặt phẳng (P): x y z 5 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A, nằm trong 0 (P) và hợp với đường thẳng một góc 45 . lg2 x lg2 y lg2 ( xy) Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình: 2 lg ( x y ) lg x.lg y 0
- Hướng dẫn Đề số 37: Câu I: 2) Giả sử phương trình đường thẳng d: y = m. 13 8 x x 2 3 x m x 3 3 x 2 9 x 8 3m 0 (1) PT hoành độ giao điểm của (C) và d: 3 3 Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho OAB cân tại O thì (1) phải có x1, – x1, x2 (x1, –x1 là 2 2 hoành độ của A, B) x1, x2 là các nghiệm của phương trình: ( x x1 )( x x2 ) 0 x 3 x2 x 2 x1 x x1 x2 0 (2) 2 2 x2 3 x1 3 19 2 x2 3 . Kết luận: d: y x1 9 Đồng nhất (1) và (2) ta được: . 3 x 2 x 8 3m m 19 1 2 3 Câu II: 1) Nhận xét: cosx = 0 không phải là nghiệm của PT. Nhân 2 vế của PT với cosx, ta được: PT 2sin 3 x (4 cos3 x 3cos x ) cos x 2 sin 3 x .cos3 x cos x sin 6 x sin x 2 k 2 k 2 x x 14 7 10 5 34 2) PT x 2 3 x 1 x x 2 1 (1) 3 Chú ý: x 4 x 2 1 ( x 2 x 1)( x 2 x 1) , x 2 3 x 1 2( x 2 x 1) ( x 2 x 1) 3 Do đó: (1) 2( x 2 x 1) ( x 2 x 1) ( x 2 x 1)( x 2 x 1) . 3 2 x2 x 1 x 1 x 1 2 2 Chia 2 vế cho x x và đặt t ,t0 x2 x 1 3 t 0 x2 x 1 3 1 23 2 t 1 0 Ta được: (1) 2t x 1. 1 2 3 t x x 1 3 3 2 2 2 5 2 2 5 2 x 2 4 x 2 dx = A + B. (x x ) 4 x dx = x 4 x dx + Câu III: I = 2 2 2 2 x 5 4 x 2 dx . Đặt t x . Tính được: A = 0. Tính A = 2 2 x 2 4 x 2 dx . Đặt x 2 sin t . Tính được: B = 2 . Tính B = 2 Câu IV: Gọi P = MN SD, Q = BM AD P là trọng tâm SCM, Q là trung điểm của MB. VMDPQ 5 MD MP MQ 1 2 1 1 . . VDPQCNB VMCNB . . VMCNB MC MN MB 2 3 2 6 6 Vì D là trung điểm của MC nên d ( M ,(CNB)) 2d (D ,(CNB)) 1 VMCNB 2VDCNB VDCSB VS. ABCD 2
- VSABNPQ 5 7 7 VDPQCNB VS. ABCD VSABNPQ VS. ABCD . VDPQCNB 5 12 12 Câu V: Từ giả thiết x 2 y 2 z2 1 0 x , y, z 1 . Áp dụng BĐT Cô–si cho 3 số dương: 2 x 2 ,1 x 2 .1 x 2 ta được: 2 x 2 (1 x 2 ) (1 x 2 ) 3 2 2 2 x (1 x 2 )2 3 2 x 2 (1 x 2 )2 3 3 x x 332 332 2 x (1 x 2 ) x x (1) 1 x2 y 2 z2 2 2 33 z 332 y 332 z y Tương tự ta có: (2), (3) x 2 y2 z2 x 2 2 2 x y z 33 2 33 ( x y 2 z2 ) Từ (1), (2), (3) y 2 z2 z2 x 2 x2 y2 2 2 3 Dấu "=" xảy ra x y z . 3 Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(1; –2), bán kính R = 3. Vì các tiếp tuyến AB, AC vuông góc nên ABIC là hình vuông có cạnh bằng 3 IA = 3 2 . Giả sử A(x; –x – m) d. IA2 18 ( x 1)2 (m x 2)2 18 2 x 2 2(3 m) x m 2 4m 13 0 (1) Để chỉ có duy nhất một điểm A thì (1) có 1 nghiệm duy nhất = m 2 2m 35 0 m 7 m 5 . 2) PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng: Ax By Cz 0 (với A2 B 2 C 2 0 ). Vì (P) (Q) nên: 1. A 1.B 1.C 0 C A B (1) A 2B C 2 ( A 2 B C )2 2( A2 B2 C 2 ) d ( M ,( P )) 2 (2) A2 B 2 C 2 B 0 (3) 2 Từ (1) và (2) ta được: 8 AB 5B 0 8 A 5B 0 (4) Từ (3): B = 0 C = –A. Chọn A = 1, C = –1 (P): x z 0 Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8 C = 3 (P): 5 x 8 y 3z 0 . 8n(n 1) 3 2 1 Câu VII.a: Ta có: An 8Cn Cn 49 n(n 1)(n 2) n 49 2 n3 7n 2 7n 49 0 n 7 . 7 ( x 2 2)n ( x 2 2)7 C7 x 2(7k ) 2 k . Số hạng chứa k x 8 2(7 k ) 8 k = 3. k 0 C7 .23 3 8 280 . Hệ số của x là: Câu VI.b: 1) Gọi I, I1, I2, R, R1, R2 lần lượt là tâm và bán kính của (C), (C1), (C2). Giả sử I(a; a – 1) d. (C) tiếp xúc ngoài với (C1), (C2) nên II1 = R + R1, II2 = R + R2 II1 – R1 = II2 – R2 (a 3)2 (a 3)2 2 2 (a 5)2 (a 5)2 4 2 a = 0 I(0; –1), R = 2 Phương trình (C): x 2 ( y 1)2 2 .
- 2) Gọi ud , u , nP lần lượt là các VTCP của d, và VTPT của (P). 2 2 2 Giả sử ud (a; b; c ) (a b c 0) . Vì d (P) nên ud nP a b c 0 b a c (1) a 2 b 2c 2 2(a 2 b c )2 9(a 2 b2 c 2 ) d , 450 (2) 2 3 a2 b2 c 2 c 0 14c2 30 ac 0 Từ (1) và (2) ta được: 15a 7c 0 Với c = 0: chọn a = b = 1 PTTS của d: x 3 t; y 1 t; z 1 Với 15a + 7c = 0: chọn a = 7, c = –15, b = –8 PTTS của d: x 3 7t; y 1 8t; z 1 15t . Câu VII.b: Điều kiện: x > y > 0. lg2 x lg2 y (lg x lg y)2 lg y (lg x lg y ) 0 Hệ PT 2 2 lg ( x y ) lg x .lg y 0 lg ( x y) lg x.lg y 0 lg y 0 lg x lg y 0 (1) 2 hoặc (2) 2 lg ( x y ) 0 lg ( x y ) lg x .lg y 0 y 1 x 2 (1) . x y 1 y 1 1 1 x 2 y 1 y x y x x y 1 (2) x2 1 lg2 x 1 lg x.lg 1 0 x2 2 lg2 lg2 x 2 x x x 1 Kết luận: Hệ có nghiệm: (2; 1) và 2; . 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đai học môn Anh 2013 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Mã đề 423)
8 p | 691 | 317
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 165 | 21
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Mã đề 357
12 p | 64 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn