intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

đề thi thử đại học môn vật lý Trường thpt bắc duyên hà Sở giáo dục & đào tạo tháI bình

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

153
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn vật lý trường thpt bắc duyên hà sở giáo dục & đào tạo thái bình', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: đề thi thử đại học môn vật lý Trường thpt bắc duyên hà Sở giáo dục & đào tạo tháI bình

  1. Sở giáo dục & đào đề thi thử đại học, cao đẳng năm tạo tháI bình 2011 Trường thpt bắc Môn: vật lý - khối A duyên hà (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề: 542 Cho biết: h = 6,625.10-34J.s, g = 10m/s2, c = 3.108m/s, NA=6,02.1023, e = 1,6  10-19C,  2  10 I. Phần dùng chung cho các thí sinh (Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một sóng dừng hình thành trên sợi dây đàn hồi có biểu   thức trong đó tính bằng m, thời gian t tính x ) cos(10t  )cm x u  4 sin( 4 2 bằng giây. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A: 40cm/s B: 20cm/s C: 40m/s D: 20m/s Câu 2: Mạch dao động lý tưởng với tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi C = C1 thì mạch này bắt được sóng có bước sóng 0 , Khi C = C2 thì bước sóng thu được là 2  . Nếu giá trị điện 0 dung của tụ tương đương với hai tụ có điện dung C1 và C2 ghép song song thì bước sóng mà mạch thu được là: Trang 1 / 22 cña m· ®Ò 542
  2. A: B: C: D: 30 5 0 30 20 / 5 Câu 3: Một tấm kim loại có công thoát A, người ta chiếu vào kim loại chùm sáng có năng lượng của photon là thì các hf electron quang điện được phóng ra có động năng ban đầu cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là: A: B: C: D: K  hf KA 2K K  A  hf Câu 4: Một hạt photon ánh sáng khi truyền trong không khí có năng lượng  , cũng hạt photon đó khi truyền trong môi trường chất lỏng có chiết suất n > 1 thì nó có năng lượng  . Chọn biểu  thức đúng:     A:   D: n B:   C:   Câu 5: Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường do sóng điện từ của mạch phát ra cũng là các đại lượng dao động điều hòa nhưng hai đại lượng này luôn dao động: A: Cùng pha nhau B: Ngược pha nhau Trang 2 / 22 cña m· ®Ò 542
  3. C: Vuông pha nhau D: Lệch pha nhau  /3 Câu 6: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động A: Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian B: Dao động duy trì là dao động điều hòa với tần số bằng tần số riêng C: Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa có tần số bằng tần số lực cưỡng bức D: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì biên độ không phụ thuộc vào ma sát Câu 7: Hai chất phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là T1 và T2. Ban đầu chất phóng xạ T1 = 2h có số hạt là N01 chất phóng xạ T2 = 4h có số hạt N02, biết N01= 4 N02 . Sau thời gian bao lâu thì độ phóng xạ của hai mẫu chất trên bằng nhau. A: 18(h) B: 12(h) C: 6(h) D: 1(h) Câu 8: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100  mắc nối tiếp với hộp kín X chứa hai trong ba phần tử (Điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện). Khi ta mắc vào mạch một hiệu điện thế một chiều U thì dòng điện trong mạch là 2 A. Khi mắc vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng vẫn là Trang 3 / 22 cña m· ®Ò 542
  4. U sau đó dùng vôn kế lần lượt đo hiệu điện thế giữa hai đầu R và X thì thấy vôn kế cùng chỉ giá trị V và khi đó dòng điện 100 3 lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch góc  /6. Hộp X chứa: A: B: R0  100, Z L  100 R0  100, Z C  100 C: D: R0  50, Z L  100 R0  50, Z L  50 3 Câu 9: Trên trục tọa độ Ox người ta đặt hai nguồn phát âm có cùng biên độ, cùng tần số nhưng ngược pha nhau tại hai vị trí có tọa độ +x0 và -x0 với x0 = 33cm biết vận tốc truyền âm là 330m/s. Tại điểm M có tọa độ +2x0 sẽ dao động với biên độ cực tiểu khi tần số âm nhỏ nhất phát ra là: A: 500Hz B: 250Hz C: 750Hz D: 600Hz Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa  và . Dao động tổng hợp có phương x1  A1 cos(t   ) x2  A2 cos(t  ) 3 trình . Để biên độ dao động A1 đạt giá trị lớn nhất x  5 cos(t   )cm thì giá trị của A2 tính theo cm là ? 10 53 A: B: C: D: 53 52 3 3 Trang 4 / 22 cña m· ®Ò 542
  5. Câu 11: Một nguồn âm phát ra âm truyền theo mọi phương. Tại một điểm cách nguồn âm 10m có mức cường độ âm là 100dB. Cho biết cường độ âm chuẩn 10-12(W/m2). Công suất của nguồn âm đó nhận giá trị: A: B: C: D: 2W 4W 2W 4W Câu 12: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào khối lượng của vật? A. Cơ năng B: Lực phục hồi cực đại C: Gia tốc cực đại D: Biên độ dao động Câu 13: Mạch dao động LC không lý tưởng có R là điện trở thuần của toàn mạch. Khi mạch dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Năng lượng E cần cung cấp để duy trì dao động của mạch trong một đơn vị thời gian là ? CRU 02 LRU 02 CRU 02 A: B: C: E E E 2L 2C L LRU 02 D: E C Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của tia tử ngoại và tia X. Trang 5 / 22 cña m· ®Ò 542
  6. A: Làm phát quang một số chất B: Gây hiện tượng quang điện C: Gây ion hóa D: Bị thủy tinh hấp thụ rất mạnh Câu 15: Cung cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ghép nối tiếp với độ tự cảm và điện trở thuần thay đổi được. Khi R = R1 người ta thay đổi độ tự cảm của cuộn thuần cảm để hiệu điện thế trên điện trở đạt cực đại rồi sau đó tăng giá trị của điện trở từ R1. Khi đó đại lượng nào sau đây không thay đổi ? A: Cường độ dòng điện hiệu dụng B: Công suất của mạch C: Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R D: Tổng trở của mạch Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A: Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ năng lượng một cách liên tục. B: Chùm sáng là một dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photon. C: Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau. Trang 6 / 22 cña m· ®Ò 542
  7. D: Số photon tỷ lệ với cường độ của chùm sáng. Câu 17: Một vật có khối lượng 200g được gắn vào một lò xo đặt nằm ngang có độ cứng 100N/m, đầu còn lại được giữ cố định. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nằm ngang là 0,2. Ban đầu người ta kéo vật theo phương ngang từ vị trí cân bằng (trùng với gốc tọa độ) một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động thì trong một chu kỳ vận tốc của vật có giá trị lớn nhất tại vị trí A: 4mm B: 2cm C: 4cm D: 2,5cm Câu 18: Chọn đáp án không chính xác khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha có roto là phần cảm. A: Phần cảm là phần tạo ra từ trường B: Phần ứng là phần tạo ra suất điện động C: Khi roto quay sẽ tạo ra từ trường quay D: Phải dùng tới bộ góp để đưa điện ra ngoài Câu 19: Hạt nhân phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân 210  Po 84 chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng (g). Bỏ qua mo năng lượng của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo sau bốn chu kỳ bán rã là ? mo A: B: C: D: 0,92mo 0,06mo 0,98mo 0,12mo Trang 7 / 22 cña m· ®Ò 542
  8. Câu 20: Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 500nm và 600nm vào hai khe Yâng. Cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Tìm tổng số vân sáng có trong trường giao thoa rộng 12,5 mm đối xứng nhau qua vân trung tâm. A: 19 vân B: 20 vân C: 21 vân D: 12 vân Câu 21: Thực hiện thí nghiệm giao thoa với anh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m tới 0,75 m . Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn lần lượt là 2mm và 1m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,5mm có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó ? A: 4 bức xạ B: 3 bức xạ C: 5 bức xạ D: 6 bức xạ Câu 22: Trong một mạch dao động LC lý tưởng, khi dòng điện trong mạch là 2 3 A thì điện tích giữa hai bản tụ là 10-4C, còn khi dòng điện trong mạch là 2A thì điện tích của tụ khi đó là C. Tần số góc trong mạch dao động tính theo đơn vị rad/s 3  10 4 là: A: B: C: D: 2 10 4 2 10 4 4 10 4 4 10 4 Trang 8 / 22 cña m· ®Ò 542
  9. Câu 23: Hạt nơtrino là hạt không có điện tích và khối lượng nghỉ bằng không, hạt này được tạo ra trong quá trình? A. Phân rã B: Phân rã C: Phân rã    D: Phân rã và   Câu 24: Một khung dây gồm 100 vòng dây quay đều với tốc độ 600vòng/phút quanh từ trường đều với trục quay vuông góc với đường sức từ. Tại thời điểm ban đầu mặt phẳng khung dây  /6. Biết từ thông cực đại qua một vòng tạo với đường sức góc dây là . Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là: 0,01Wb  5 A: B: e  200 cos(20t  )V e  200 cos(20t  )V 6 6  5 C: D: e  200 cos(20t  )V e  100 cos(20t  )V 3 6 Câu 25: Electron là hạt sơ cấp thuộc nhóm A: Photon B: Barion C: Mezon D: Lepton Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật m treo vào lò xo thì tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4cm. Chiều dài quỹ đạo của vật trong quá trình dao động là 16 cm. Chọn mốc thời gian tại vị trí vật có động năng bằng thế năng và khi đó vật đang đi về phía vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Biểu thức dao động của con lắc là? Trang 9 / 22 cña m· ®Ò 542
  10.   A: B: x  16 cos(5t  )cm x  8 cos(5t  )cm 4 4 3 3 C: D: x  16 cos(5t  x  8 cos(5t  )cm )cm 4 4 Câu 27: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm tụ điện có điện dung C 1 / H thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị của C = C1 = F và C = C2 = 10 F thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai 10 4 / 2 4 / 3 đầu tụ điện bằng nhau. Giá trị của R là: A: B: C: D: R  10 140 R  100 R  50 R  20 5 Câu 28: Tìm chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ. Biết rằng trong giờ đầu có tia phóng xạ bắn ra, trong giờ thứ hai chỉ n n còn tia bắn ra. Chọn đáp số đúng: 4 A: T = 1 (h) B: T = 2 (h) C: T = 0,5 (h) D: T = 1,5 (h) Câu 29: Công thoát electron của một kim loại dùng làm Catot trong tế bào quang điện là 3,6eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là ? B: 0,345 m C: A: 1,35 m 0,321 m D: 0,426 m Trang 10 / 22 cña m· ®Ò 542
  11. Câu 30: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức dùng để xác định công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp ? U 2R A: B: C: D: P  I 2R P  I 2 R cos P  UI cos  P 2 R  (Z L  Z C ) 2 Câu 31: Chọn phát biểu đúng khi nói về các loại quang phổ A: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của vật B: Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ C: Quang phổ hấp thụ thu được là dải màu liên tục từ đỏ đến tím. D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. Câu 32: Một đồng hồ quả lắc treo lên trần của một thang máy có thể chuyển động theo phương thẳng đứng. Để đồng hồ chạy chậm thì thang máy phải chuyển động như thế nào? Chọn đáp án đúng. A. Chuyển động thẳng đều B: Nhanh dần đều lên trên C: Nhanh dần đều xuống dưới D: Chậm dần đều xuống dưới Câu 33: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp (bỏ qua điện trở thuần) có số vòng 200 và cuộn thứ cấp là cuộn dây có 100 Trang 11 / 22 cña m· ®Ò 542
  12. vòng có điện trở 25  và mắc vào điện trở 75  . Khi mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 200V – 50 Hz thì hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp khi đó là bao nhiêu ? A: 100V B: 125V C: 75V D: 150V Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g treo vào lò xo độ cứng 100N/m dao động điều hòa với biên độ 5cm. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật bắt đầu dao động tại vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất. Tỷ số giữa tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của vật sau thời gian kể từ lúc 3 / 20 s vật bắt đầu dao động là? A: 3 B: 2 C: D: 3 2 Câu 35: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với tần số thay đổi được. Đại lượng nào dưới đây tỷ lệ thuận với tần số của dòng điện: A: Cảm kháng ZL B: Dung kháng ZC C: Cường độ dòng điện hiệu dụng I D: Hệ số công suất của mạch Câu 36: Trong một ống Rơn Ghen hiệu điện thế giữa Anot và Catot là 15300V. Cho rằng khi bật ra từ Catot vận tốc ban đầu Trang 12 / 22 cña m· ®Ò 542
  13. của electron bằng không. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là ? A: B: 8,21 10 C: 8,12  10 8,12  10 11 m 11 10 m m D: 8,21 10 12 m Câu 37: Một vật khi phát quang nó phát ra ánh sáng có màu lục. Hỏi nếu chiếu ánh sáng nào thì chất này sẽ phát quang ? A: Đỏ B: Cam C: Vàng D: Tím Câu 38: Bắn một hạt Proton có động năng 5MeV vào hạt nhân đang đứng yên, phản ứng cho ta một hạt có động năng 9  Be 4 4MeV và một hạt nhân X. Cho biết vận tốc hạt vuông góc  với vận tốc ban đầu của hạt Proton. Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối. Phản ứng này A: Tỏa năng lượng 3,5MeV B: Thu năng lượng 3,5MeV C: Tỏa năng lượng 2,5MeV D: Thu năng lượng 2,5MeV Câu 39: Âm sắc do một nhạc cụ được đặc trưng bởi đại lượng nào sau đây: A: Mức cường độ âm B: Cường độ âm Trang 13 / 22 cña m· ®Ò 542
  14. C: Tần số D: Đồ thị dao động âm Câu 40: Một mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm đoạn AM là điện trở thuần có giá trị 100  , MN là cuộn dây không thuần cảm có điện trở 100  , độ tự cảm H và NB là tụ điện 1/  ghép nối tiếp. Mắc vào hai đầu AB một hiệu điện thế thì thấy hiệu điện thế trên đoạn AN và hiệu điện thế u  U 0 cos100t trên AB lệch pha nhau góc  /2. Dung kháng của tụ nhận giá trị. A: 200  B: 300  C: 400  D: 500  II. Phần tự chọn (Thí sinh được chọn một trong hai phần A hoặc B để làm bài) A. Theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc. Tại một điểm trên màn quan sát hình ảnh giao thoa có hiệu đường đi của tia sáng là bao nhiêu nếu tại đó ta quan sát được vân tối ? A: số nguyên lần bước sóng B: Số lẻ lần nửa bước sóng C: số lẻ lần bước sóng D: số nguyên lần nửa bước sóng Trang 14 / 22 cña m· ®Ò 542
  15. Câu 42: Chọn đáp án không đúng khi nói về sự phân hạch và phản ứng dây truyền A: Năng lượng tỏa ra trong một phân hạch lớn hơn năng lượng tỏa ra trong một nhiệt hạch. B: Trong nhà máy điện nguyên tử để khống chế hệ số nhân nơtrôn bằng 1 người ta dùng nước nặng. C: Các hạt nhân trung bình trong sản phẩm sự phân hạch có tính phóng xạ D: Trong sự phân hạch, hạt nơtrôn chậm được gọi là nơtrôn nhiệt Câu 43: Chọn đáp án đúng. Trong máy phát điện xoay chiều một pha sử dụng các cặp cực và các cuộn dây thì A: Hiệu điện thế cực đại trên các cuộn dây luôn bằng nhau. B: Suất điện động hình thành trên các cuộn dây không cùng tần số. C: Tần số dòng điện bằng tần số của roto. D: Suất điện động trên các cuộn dây luôn cùng pha nhau. Câu 44: Một con lắc đơn chiều dài  treo vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng Trang 15 / 22 cña m· ®Ò 542
  16. trường g. Chọn kết luận không chính xác khi nói về dao động của con lắc đơn này. A: Cơ năng phụ thuộc vào khối lượng. B: Lực phục hồi phụ thuộc vào khối lượng. C: Gia tốc cực đại phụ thuộc vào khối lượng. D: Cơ năng tỷ lệ với chiều dài Câu 45: Hai nguồn sóng cơ học A và B có cùng biên độ, dao động cùng pha nhau, cách nhau 10 cm. Sóng truyền với vận tốc 1m/s và tần số 50Hz. Hỏi trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha nhau và cùng pha với trung điểm I của AB. A: 11 B: 10 C: 4 D: 5 Câu 46: Một dây đàn có chiều dài  , sóng truyền trên dây có vận tốc khi đó dây đàn phát ra âm . Nếu tăng vận tốc thêm  một lượng 30% đồng thời tăng chiều dài dây 10% thì tần số của âm cơ bản khi đó sẽ: A: Tăng thêm 18,2% B: Tăng thêm 11,8% C: Giảm đi 18,2% D: Giảm đi 11,8% Câu 47: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Mắc vào hai đầu mạch một hiệu điện thế và điều chỉnh điện dung u  U 2Cos (t ) Trang 16 / 22 cña m· ®Ò 542
  17. của tụ sao cho số chỉ vôn kế mắc vào hai đầu tụ có giá trị lớn nhất là . Giá trị tần số góc của mạch khi đó là: 2U R R 3R A: B: C: D: L L 3L 2R 3L 3 4 Câu 48: Mạch dao động LC lý tưởng có và . L mH C pF  3 Người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế cực đại rồi sau đó cho mạch dao động. Tính từ thời điểm ban đầu năng lượng từ trường cực đại tại thời điểm. A: B: C: D: 2  10 8 s   10 8 s 4  10 8 s 2,5  10 8 s Câu 49: Trong các loại tương tác giữa các hạt sơ cấp, tương tác nào là tương tác có cường độ yếu nhất ? A: Tương tác yếu B: Tương tác điện từ C: Tương tác hấp dẫn D: Tương tác mạnh Câu 50: Trong các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro năng 13,6 lượng được tính theo biểu thức . Bước sóng của vạch En   eV n2  do nguyên tử phát ra là ? Trang 17 / 22 cña m· ®Ò 542
  18. A: B: C: 0,6771m 0,6977 m 0,7237 m D: 0,6576m B. Theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60) Cõu 51. Một rũng rọc nhỏ bỏn kớnh 5cm, cú trục quay nằm ngang đi qua khối tâm của nó, mômen quán tính . I  2,5.103 kg.m 2 Bờn ngoài cú cuốn một sợi dõy nhẹ khụng dón, đầu dây buộc một vật nhỏ trọng lượng 30N. Ban đầu giữ vật cách mặt đất 4m. Thả vật rơi không vận tốc đầu ở vị trí vừa nêu, khi dây bắt đầu căng nó sẽ kéo rũng rọc quay. Tớnh tốc độ của vật khi vật vừa chạm đất. Lấy g=10(m/s2). A. 12,65(m/s) B. 8,94(m/s) C. 7,75(m/s) D. 8,54(m/s) Cõu 52. Một vật rắn có trục quay cố định sẽ có momen động lượng không đổi khi: A. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật rắn có độ lớn không đổi B. Tổng momen các ngoại lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay cố định bằng 0 C. Tổng momen các ngoại lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay cố định không đổi D. Hợp lực của tất cả cỏc lực tỏc dụng lờn vật rắn bằng 0 Trang 18 / 22 cña m· ®Ò 542
  19. Cõu 53. Một đĩa trũn mỏng cú khối lượng 5(kg) phân bố đều, bán kính 40(cm) đang quay với tốc độ 60(vũng/s). Momen quỏn tớnh của đĩa . Người ta tác dụng vào rũng rọc một I  0,5.mr 2 ngẫu lực cú độ lớn F, có giá nằm trong mặt phẳng đĩa và tiếp tuyến mép đĩa. Số vũng quay của rũng rọc cũn thực hiện được cho đến khi dừng lại là 540(vũng). Tớnh độ lớn của ngẫu lực. A. F=10,5(N) B. F=2,6(N) C. F=5,2(N) D. F=21(N) Cõu 54. Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt cú U0 không đổi và w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi w thỡ cường độ dũng điện hiệu dụng trong mạch khi w=w1 bằng cường độ dũng điện hiệu dụng trong mạch khi w=w2. Hệ thức liờn hệ giữa và  là 1 2 2 1 2 1 A. B. C. D. 1  2  1.2  1  2  1.2  LC LC LC LC Cõu 55. Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ống sáo có 2 đầu kín, phát ra là 1320(Hz),vận tốc truyền âm v=330(m/s).Chiều dài của ống sáo là A. 51,5(cm) B. 18,75(cm) C. 37,5(cm) D. 16,25(cm) Cõu 56. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 10(g) treo vào sợi dây nhẹ và không dón, chu kỳ dao động của con Trang 19 / 22 cña m· ®Ò 542
  20. lắc là T. Người ta tích điện cho quả cầu đến và đặt con lắc 20(C ) trong điện trường đều E=5000(V/m) có phương nằm ngang. Lấy g=10(m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc khi đó là 2 A. 2T C. 0,84T B. D. T 2T 2 Cõu 57. Mạch chọn súng của một mỏy thu thanh gồm cuộn dõy thuần cảm hệ số tự cảm 2,5(mH) và tụ điện có điện dung 500(pF). Để máy thu được dải sóng có bước sóng từ 10(m) đến 50(m), người ta ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến thiên. Cần phải ghép như thế nào và điện dung tụ phải nằm trong giới hạn nào? Lấy p2=10. A. Ghép song song, điện dung từ 11,1(pF) đến 277,8(pF) B. Ghép song song, điện dung từ 11,37(pF) đến 625(pF) C. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,1(pF) đến 277,8(pF) D. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,37(pF) đến 625(pF) Cõu 58. Một chất điểm chuyển động trên một đường trũn bỏn kớnh r. Tại thời điểm t chất điểm có vận tốc dài v, vận tốc góc w, gia tốc hướng tâm an và động lượng p. Biểu thức nào sau đây khụng dùng để tính momen động lượng của chất điểm? A. B. C. D. L  p.r L  m.r . L  m..r .v 3 1 2 2 L  m.r .a n Trang 20 / 22 cña m· ®Ò 542
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2