ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 22
lượt xem 2
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học số 22', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 22
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 22 Câu1 Thu ốc thử đ ể phân biệt dung d ịch MgCl2 và FeCl2 là: D. Cả 3 đều đúng. A. dd NH3 B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)2. Câu2 Thu ốc thử đ ể nhận b iết khí CO2 và SO2 là: B. dd thuốc tím. C. Nước Br2. D. B&C đúng. A. dd Ca(OH)2. Câu3 Hoà tan hoàn toàn 0,002 mol FeS2 và 0 ,003 mol FeS bằng dd H2SO4 đậm đặc, nóng. Hấp thụ hết khí sinh ra vào một lượng vừa đủ dd thuốc tím thì thu được dd Y có pH = 2. Thể tích (lít) của dd Y là: A. 2,85. B. 5,7. C. 2,28. D. 1,14. Câu4 Cho Cu2S phản ứ ng hết với dd HNO3 đun nóng sinh ra dd A1 và khí A2 (khô ng màu , hoá nâu trong không khí). Cho A1 tác dụng với dd BaCl2 d ư thì được kết tủa A3, còn khi cho A1 tác dụng với d d NH3 dư thì được dd A4 có màu xanh đ ậm. A2, A3, A4 lần lượt là: A. NO, BaSO3, Cu ( NH 3 )4 SO4 . B. NO, BaSO4, Cu ( NH 3 )4 SO4 . C. NO, BaSO4, Cu ( NH 3 )4 (OH )2 . D. NO, BaSO4, Cu ( NH 3 ) 4 . 2 Câu5 Số đồng phấn mạch hở của hydrocacbon A có tỉ khối với N2 bằng 28 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 2+ 3+ - 2 Câu6 Một dd có chứa 0,1 mol Fe , 0,2 mol Al , 0,2 mol Cl và x mol SO4 thì giá trị của x là: A. 0,1. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,4. Câu7 Nung m gam hỗn 2 muối ACO3 và BCO3 thì thu được 3,36 lít khí (đ ktc) và hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dd HCl d ư đ ược khí và d d Y, dẫn khí sinh ra và dd Ca(OH)2 dư thì thu đ ược 15 g kết tủa. Phần dd Y đem cô cạn thì được 32,5g chất rắn khan. Giá trị của m là: D. Khô ng xác đ ịnh. A. 39,85. B. 29,2. C. 43,15. Câu8 Cho các nguyên tố: P, Si, Cl, S. Trật tự tăng d ần tính phi kim cua chúng như sau: A. P, Si, Cl, S. B. S, Si, Cl, P. C. Si, P, S, Cl. D. P, S, Si, Cl. Câu9 Bốn chất hữu cơ A, B, C, D đ ều có công thức d ạng (CH)n. Biết A đ iều chế trực tiếp được B; B có thể điều chế được anilin; C có thể điều chế trực tiếp đ ược nhựa PS còn D có thể điều chế được cao su Buna. A, B, C, D lần lượt là: A. C2H2, C6H6, C8H8, C4H4. B. C2H2, C4H4, C8H8, C6H6. C. C2H2, C6H6, C4H4, C8H8. D. C2H2, C4H4, C10H10, C6H6. Câu10 Cho 1,92 gam Cu và 100ml dd chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M, sinh ra khí NO và dd A. Thể tích (lít) dd NaOH 0,5M tối thiểu để kết tủa toàn bộ ion Cu 2+ trong dd A là: A. 0,096. B. 0,12. C. 0,128. D. 0,112. Câu11 Cho các dung d ịch được đánh số như sau: 1. KCl; 2. Na2CO3; 3. CuSO4; 4. CH3COONa; 5. Al2(SO4)3; 6. NH4Cl; 7. NaBr; 8. K2S Dung dịch có p H < 7 là: A. 1; 2; 3. B. 3; 4; 6. C. 6; 7; 8. D. 2; 4; 6. Câu12 Cho các ion và chất sau: 1. HCO3 ; 2. K2CO3; 3. H2O; 4. Cu(OH)2; 5. HPO 2 ; 6. Al2O3; 7. NH4Cl; 8. HSO3 4 Theo Bronsted, các chất và ion có tính lưỡng tính là: A. 1; 2; 3. B. 4; 5; 6. C. 1; 3; 5; 6; 8. D. 2; 4; 6; 7. Cho dd chứa các ion: Na+; Ca2+; H+; Cl-; Ba2+; Mg2+. Nếu không đ ưa ion lạ vào dd , dùng Câu13 chất nào sau đ ây đ ể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd ? A. dd Na2SO3 vừa đủ . B. dd K2CO3 vừa đủ. C. dd NaOH vừa đủ . D. dd Na2CO3 vừa đủ. Câu14 Điện p hân dd CuSO4 với anot bằng đồng nhận thấy m àu xanh của dd khô ng đổi. Chọn một trong các lý do sau: A. Sự đ iện p hân không xảy ra. B. Thực chất là nước điện p hân. C. Đồng vừa tạo ra ở catôt đã tan ngay. D. Lượng đồng bám vào catô t b ằng lượng đồng tan ra ở anô t nhờ d iện p hân.
- Câu15 Cho 3 chất sau: Mg; Al; Al2O3. có thể dùng một thuốc thử nào sau đ ây đ ể nhận biết mỗi chất? D. B, C đ ều đúng. A. dd HCl. B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)2. Câu16 Chất náo d ưới đây góp p hần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit? A. CO2. B. SO2. D. Dẫn xuất flo của hydrocacbon. C. O3. Câu17 Hãy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về phản ứng axit – b azơ. Phản ứng axit – bazơ là: A. Do axit tác dụng với b azơ. B. Do oxit axit tác dụng với o xit bazơ. C. Do có sự nhường, nhận prô tôn. D. Do có sự chuyển electron. Câu18 Câu nào sau đ ây nói đúng về sự diện ly? A. Sự đ iện l y là sự ho à tan một chất vào nước thành dung d ịch. B. Sự đ iện ly là sự p hân ly một chất d ưới tác dụng của dòng đ iện. C. Sự đ iện ly là sự p hân ly một chất thành ion d ương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. D. Sự đ iện l y thực chất là qu á trình o xi ho á khử. Câu19 Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 9000C + Ca(OH)2 X1 Y CO2 + ... X + Na2SO4 + HCl + ... D A B Chất X có thể là một trong các chất nào sau đây: A. CaCO3. B. BaSO3. C. BaCO3. D. MgCO3.
- Câu20 Hoà tan 7,8 g bột Al và Mg trong dd HCl d ư. Sau phản ứng khối lượng dd axit tăng thêm 7,0 g. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đ ầu là: A. 2,7 và 5,1. B. 5,4 và 2,4. C. 5,8 và 2,1. D. 1,2 và 6,6. Câu21 Phương pháp nào điều chế rượu etylic d ưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm? Câu22 A. Cho hỗn hợp khí etylen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4. B. Cho etylen tác dụng với H2SO4 lo ãng, nóng. C. Lên men glucozơ. D. Thu ỷ p hân dẫn xu ất halogen trong mô i trường kiềm. Câu23 Xét các cặp chất sau đ ây: 1. CH3COOH + CaCO3 2. C17H35COONa + H2SO4 3. CH3COOH + NaCl 4. C17H35COONa + Ca(HCO3)2 Cặp không xảy ra phản ứng là cặp nào trong số các cặp sau đ ây? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu24 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amin là hợp chất mà p hân tử có nitơ trong thành phần. B. Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm NH2 trong phân tử. C. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng các gốc hydrocacbon. D. Cả A và B. Câu25 Cho các chất sau đây 2. HO - CH2- COOH. CH COOH 1. CH3 NH2 3. CH2O và C6H5OH; 4. C2H4(OH)2 và p- C6H4(COOH)2 5. (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2. Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngư ng? A. 1; 2. B. 3; 5. C. 3; 5. D. 1; 2; 3; 4; 5. Câu26 Khi thủy phân C4 H6O2 trong môi trường axit, ta thu được hỗn hợp 2 chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tại của C4H6O2 là mộ t trong các công thức nào sau đây? A. CH3COO-CH=CH2 B. HCOO-CH2-CH=CH2 C. HCOO-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-COO-CH3 Câu27 Đốt cháy hoàn toàn một ete X no đ ơn chức ta thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ nH 2 O : nCO2 = 5 : 4. Ete X được tạo ra từ: mol A. Rượu etylic. B. Rượu metylic và n – propylic. C. Rượu metylic và iso – p ropylic. D. A, B, C đ ều đúng. Câu28 Có ba chất lỏng: C2 H5OH; C6H6; C6H5NH2 và ba dung d ịch: NH4 HCO3; NaAlO2; C6H4ONa. Nếu chỉ dùng thu ốc thử là dung dịch HCl thì nhận biết được: A. NH4HCO3. B. NH4HCO3; NaAlO2; C6H4ONa. D. B, C đ ều đúng. C. C2H5OH; C6H6; C6H5NH2 Câu29 Thủy phân các chất sau trog môi trường kiềm: 1. CH3-CHCl2; 2. CH3-COO-CH=CH2; 3. CH3-COOCH2-CH=CH2; 4. CH3-CH2-CHCl-OH 5. CH3-COOCH3 Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là: A. 2. B. 1; 2. C. 1; 2; 4. D. 3; 5. Câu30 Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừu đủ dung dịch NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 gam rượu đa chức C. Cho rượu C bay hơi ở 1270C và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32 lít. Công thức cấu tạo của X là:
- A. COOCH COOCH B. CH2 3 3 HC COOCH3 CH2 COOCH 3 COOCH3 COO C 3H C. D. C 2H COO 5 5 C 3H COO C 2H 5 COO 5 Câu31 Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm – COOH. Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. D. B, C đều đúng. C. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu32 pH của dd H2SO4 0,01M là: A. 2,3. B. 1,7. C. 1,3. D. 2,7. Câu33 Theo định nghĩa về axit – b azơ của Bronsted, có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na ; Cl ; CO32 ; HCO3 ; CH 3COO ; NH 4 ; S 2 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu34 Cho các p hương trình phản ứng hóa học sau: a, Al4C3 + 12H2O 4 Al(OH)3 + 3 CH4. b, 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. 2 c, C2H2 + H2O Hg CH3CHO. d, C2H5Cl + H2O OH C2H5OH + HCl. e, NaH + H2O NaOH + H2. f, 2F2 + 2 H2O 4HF + O2. Có bao nhiêu phản ứng hóa học trong số các phản ứng trên trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa hay khử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu35 Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S, có bao nhiêu dd có pH > 7? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu36 Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dd sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 18,2 và 14,2. B. 18,2 và 16,6. C. 22,6 và 16,16. D. 7,1 và 9,1. Câu37 Đốt cháy hoàn toàn 3 đồng đẳng ankin ta thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Vậy số mol hỗn hợp ankin đ ã bị cháy là: A. 0,15. B. 0,25. C. 0,08. D. 0,05. 2 Câu38 Trong dd Al2(SO4)3 có chứa 0,6 mol SO4 thì trong dd có chứa: A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al3+. C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A&B đúng. Câu39 Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH ta thu đ ược 4,76g muối natri. Vậy CTCT của E có thể là: A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2 H5. D. HCOOC2 H5. Câu40 Kim loại nào sau đây có thể điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy oxit của nó? A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 22 MÔN VẬT LÝ
7 p | 238 | 111
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 22 - Đề 29
9 p | 255 | 106
-
Đề thi thử đại học - cao đẳng môn Toán - Đề số 22
31 p | 144 | 43
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 22
4 p | 81 | 24
-
ĐỀ SỐ 22 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: Tiếng Anh – Khối D
6 p | 140 | 20
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 22
4 p | 66 | 19
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 22
4 p | 65 | 10
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 22
6 p | 88 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 22
5 p | 188 | 8
-
Đề thi thử đại học môn toán năm 2013 - THPT Lý Thường Kiệt - Hải Phòng - Đề số 22
1 p | 43 | 6
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 22
5 p | 67 | 5
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 22 (Kèm đáp án)
7 p | 59 | 5
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ -ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 22
4 p | 37 | 5
-
Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 22
10 p | 43 | 4
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 22
6 p | 45 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn