intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 27

Chia sẻ: May May | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học toán 2013 - đề 27', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 27

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT TÂY GIANG MÔN: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề I.PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 2x  5 Câu I: (3,0 điểm) Cho hàm số y  x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đường thẳng y  2x  m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt. Câu II ( 3,0 điểm ) 1) Giải phương trình 25 x  4.5 x  3  0 . 3x  2 2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên x 1 đoạn  2;5 . 3 2 3) Tính tích phân I   2  2 cos 2 x dx 0 Câu III: (1,0 điểm) Cho hình tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C, AB  (BCD). Biết BC = a 3 , CD = a. Gọi H là trung điểm của cạnh CD. Cạnh bên AH tạo với đáy một góc 300. Tính thể tích của khối tứ diện ABCH. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Học sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. 1. Thí sinh học theo chương trình chuẩn chọn Câu IV.a và Câu V.a: Câu IV.a (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A  2; 1; 4  , B  3;1; 5 . 1) Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính. 2) Viết phương trình mặt phẳng    đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng   : x  2y  z  0 Câu V.a (1,0 điểm). Cho hai số phức Z1  2  3i và Z 2  5  2i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức 2Z1  Z 2 .
  2. 2. Thí sinh học theo chương trình Nâng cao chọn Câu IV.b và Câu V.b: Câu IV.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian Oxyz cho điểm A(3; 1; -1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 3z + 12 = 0 1) Tìm điểm A' đối xứng của điểm A qua mặt phẳng (P). 2) Cho điểm B(2; -2; 1). Viết phương trình đường thẳng qua A, song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với A'B. Câu V. b. (1,0 điểm) 1  i Viết số phức sau ở dạng lượng giác z = 3 i **********HẾT********** Đáp án: I.PHẦN CHUNG CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu I 1. (2,0 điểm) a) Tập xác định: D = R \ 1 0,25 (3,0 điểm) b) Sự biến thiên: 7 + Chiều biến thiên: y '   2  0,  x  1 0,25  x  1  Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   . 2x  5 c) Giới hạn:* lim y  lim   x 1 x 1 x 1 2x  5 0,25 * lim y  lim   x 1 x 1 x 1  x = 1 là tiệm cận đứng 2x  5 * xlim y  xlim 2 0,25  x 1   y = 2 là tiệm cận ngang d) Bảng biến thiên: x  1 + y' – – 0,50 2 +
  3. y  2 e) Đồ thị: 5 * Đồ thị cắt Oy tại điểm (0;-5) và cắt Ox tại điểm  ; 0    2   0,50 * Học sinh dựa vào BBT để vẽ: - Vẽ đúng hai tiệm cận cho 0,25 điểm - Vẽ đúng dạng cho 0,25 điểm 2. (1,0 điểm) 2x  5 Giải : (C) luôn cắt d nếu phương trình  2 x  m có nghiệm với mọi x 1 m 2x  5 2 x  5   x  1 (2 x  m)  0,50 Ta có :  2x  m   x 1 x  1  2 x 2   m  4  x  m  5  0 (*)   x  1  2 Xét pt (*), ta có :   m  56  0, m và x  1 không thỏa (*) nên pt luôn có 2 nghiệm khác 1. 0,50 Vậy (C) và d luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. Câu II x x 1. Giải phương trình 25  4.5  3  0 1,00 (3,0 điểm) 25 x  4.5 x  3  0  52 x  4.5x  3  0 (*) 0,25 Đặt: t  5x  t  0  (*)  t 2  4t  3  0 t  1 5 x  1 x  0   x  0,50 t  3 5  3  x  log 5 3 Vậy, phương trình có 2 nghiệm x  0, x  log5 3 0,25 3x  2 1,00 2. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  trên đoạn  2;5 x 1 1 Ta có: y   2  0, x  1  x  1 0,50  Hàm số luôn nghịch biến trên đoạn  2;5 13 Vậy, Max y  y  2   4, Min y  y  5   0,50  2;5  2;5 4
  4. 3 2 3. Tính tích phân I   2  2 cos 2 x dx 1,00 0 3 3 3 2 2 2 Ta có: I   2  2 cos 2 x dx =  2 1  cos 2x  dx =  2 s inx dx 0,25 0 0 0 3  2 =  2sin xdx   2sin xdx 0,25 0  3  3 = 2 cos x  2 cos x 2  2  cos   cos0   2  cos  cos    0,25 0  2   = 2  1  1  2  0  1  6  I  6 0,25 - Vẽ hình đúng toàn bài: A 0,25 B D H a 3 a a Câu III 2 (1,0 điểm) C 1 1 a a2 3 Ta có: + Diện tích đáy BCH: SBCH = BC.CH  a 3.  0,25 2 2 2 4 Vì AB   BCD   AB   BCH  nên AB là đường cao của khối tứ diện ABCH 0,25 3 a 13 a 39 a 13 Vậy: AB  tan 300.BH  .  ( vì BH  ) 3 2 6 2 + Thể tích khối tứ diện ABCH: 1 1 a 39 a 2 3 a 3 13 0,25 VA. BCH  h.S BCH  . .  (đvtt) 3 3 6 4 24 II. PHẦN RIÊNG
  5. CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. Thí sinh học theo chương trình chuẩn uuu r AB 86 uuu r 1) * Mặt cầu  S  có bán kính r   với AB  1; 2; 9  0,50 2 2 5 1 * Mặt cầu  S  có tâm I  ;0;   là trung điểm của đoạn AB   0,25 2 2 Vậy Mặt cầu  S  có phương trình là: 2 2 Câu IV.a 5 1 43 0,25  S  :  x    y2   z         2  2 2 uuur uu r 2) Ta có: AB  1; 2; 9  và n  1; 2; 1 0,25 u u ur uuu uu ur u r r Suy ra, AB  kn  AB, n không cùng phương  0,25 uu u r uu r uu r Mặt phẳng    có véctơ pháp tuyến n  AB  n   5;2;1 0,25 Vậy phương trình của mặt phẳng    là: 5 x  2 y  z  12  0 0,25 Ta có: 2Z1  Z 2 = 2(2+3i) – (5 – 2i) 0,50 = 4 + 6i – 5 + 2i Câu V.a = – 1 +8i Nên số phức 2Z1  Z 2 có phần thực là – 1 và phần ảo là 8 0,50 2. Thí sinh học theo chương trình Nâng cao 1 Tìm điểm A' đối xứng của điểm A qua mặt phẳng (P). + Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với (P)  x  3  2t  d nhận n =(2; -1; 3) làm VTCP  d:  (t: tham số) 0,25  y  1 t  z  1  3t  + Tìm được giao điểm của d và (P) là H(1; 2; -4) 0,5 + H là trung điểm của đoạn AA'  A'(-1; 3; -7) 0,25 Câu IV.b 2. Cho điểm B(2; -2; 1). Viết phương trình đường thẳng qua A, song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với A'B. + Ta có A' B =(3; -5; 8), Đường thẳng song song (P) và vuông góc với 0,5   A'B nên có VTCP u  nP , A' B = (7; -7; -7) 0,5
  6. x  3  t  Suy ra PT của đường thẳng :  y  1  t (t: tham số)  z  1  t  1  i Viết số phức sau ở dạng lượng giác z = 1,00 3 i - Viết được: 3 3 0,25 * 1  i  2  cos  i sin    Câu V. b  4 4    0,25 * 3  i  2(cos  i sin ) 6 6 Suy ra 2 7 7  0,50 z=  cos( )  i sin( )  2  12 12  **********HẾT**********
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2