Đề thi thử đại học Trường Chuyên Nguyễn Huệ
lượt xem 154
download
Tài liệu "Đề thi thử đại học Trường Chuyên Nguyễn Huệ " nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập trắc nghiệm môn hóa học và đặc biệt khi giải những bài tập cần phải tính toán một cách nhanh nhất, thuận lợi nhất đồng thời đáp ứng cho kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng. Chúc các bạn học tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học Trường Chuyên Nguyễn Huệ
- TRƯ NG THPT CHUYÊN KỲ THI TH Đ I H C L N TH 3 NGUY N HU NĂM H C 2008-2009 Đ THI MÔN : TOÁN KH I B Th i gian làm bài 180 phút không k th i gian giao đ I. PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH (7,0 đi m) Câu I: (2đi m) :Cho hàm s : y=x4-2x2+1 1.Kh o sát và v đ th (C) c a hàm s 4 2 2.Bi n lu n theo m s nghi m c a phương trình x − 2 x + 1 + log 2 m = 0 (m>0) Câu II:(2đi m) :1.Gi i b t phương trình: x 2 − 3x + 2 − 2 x 2 − 3x + 1 ≥ x − 1 2.Gi i phương trình : cos3 x cos3x + sin3 x sin3x = 2 4 π 2 7 sin x − 5 cos x Câu III: (1đi m): Tính tích phân :I= ∫ (sin x + cos x) 0 3 dx Câu IV: (1đi m): Cho hình chóp đ u S.ABCD có đ dài c nh đáy b ng a m t ph ng bên t o v i m t đáy góc 60o. M t ph ng (P) ch a AB và đi qua tr ng tâm tam giác SAC c t SC, SD l n lư t t i M,N Tính th tích hình chóp S.ABMN theo a. Câu V: (1 đi m) Cho 4 s th c a,b,c,d tho mãn: a2+b2=1;c-d=3 CMR: F = ac + bd − cd ≤ 9 + 6 2 4 II.PH N RIÊNG(3.0 đi m )Thí sinh ch đư c làm m t trong hai ph n (ph n 1 ho c ph n 2) a.Theo chương trình Chu n : Câu VI.a: (2 đi m) 1.Tìm phöông trình chính taéc cuûa elip (E). Bieát Tieâu cöï laø 8 vaø qua ñieåm M(– 15 ; 1). x = −1 − 2t x y z 2.Trong không gian v i h to đ Oxyz cho hai đư ng th ng d1 : = = vaø d 2 : y = t 1 1 2 z = 1+ t Xét v trí tương đ i c a d1 và d2. Vi t phương trình đư ng th ng qua O, c t d2 và vuông góc v i d1 Câu VII.a: (1 đi m) Moät hoäp ñöïng 5 vieân bi ñoû, 6 vieân bi traéng vaø 7 vieân bi vaøng. Nguôøi ta choïn ra 4 vieân bi töø hoäp ñoù. Hoûi coù bao nhieâu caùch choïn ñeå trong soá bi laáy ra khoâng coù ñuû caû ba maøu? b.Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b: (2 đi m) 1.Trong h tđ Oxy tìm phöông trình chính taéc cuûa elip bi t (E) Qua M(– 2 ; 2 ) vaø phöông trình hai ñöôøng chuaån laø: x ± 4 = 0 2.Trong không gian v i h to đ Oxyz cho hai ñieåm A(0; 0;-3), B(2; 0;-1) vaø maët phaúng (P) coù phöông trình laø 3 x − 8 y + 7 z + 1 = 0 . Vieát phöông trình chính t c ñöôøng thaúng d naèm treân maët phaúng (P) vaø d vuoâng goùc vôùi AB t i giao đi m c a đđư ng th ng AB v i (P). Câu VII.b: (1 đi m) n 2 2 1 + C 2 n + ... + C 2 n −1 = 2 23 3 2n Tìm h s x trong khai tri n x + bi t n tho mãn: C 2 n 3 x -----------------------------------------H t----------------------------------------
- TRƯ NG THPT CHUYÊN KỲ THI TH Đ I H C L N TH 3 NGUY N HU NĂM H C 2008-2009 ĐÁP ÁN MÔN : TOÁN KH I B Câu ý N i dung Đi m I 1 Tìm đúng TXĐ; (2đi m) (1đi m) lim y = +∞; lim y = +∞ Gi i h n : x →−∞ x →+∞ 0,25 x = 0 Tính đúng y'=4x3-4x ; y’=0 ⇔ x = ±1 B ng bi n thiên x -∞ -1 0 1 +∞ y' - 0 + 0 - 0 + +∞ 1 +∞ 0,5 y 0 0 Hàm s ngh ch bi n trên các kho ng: (-∞;-1);(0;1) Hàm s đ ng bi n trên các kho ng: (-1;0);(1;+∞) Hàm s đ t CĐ(0;1); Hàm s đ t CT(-1;0)v à (1;0) Đ th : Tìm giao c a đ th v i Oy : (0;1) , v i Ox : (-1;0)v à (1;0) Đ th nh n oy làm tr c đ i x ng V đúng đ th 0,25 +S nghi m PT là s giao đi m c a 2 đ th y=x4-2x2+1 v à y=- log 2 m 0,25 2 (1đi m) 0,75 +T đ th suy ra: 1 log 2 m
- 1 -1< log 2 m 0 ⇔ m > 1 : PT v ô nghi m II 1 0,25 (2đi m) (1đi m) Đk: x ∈ D=(-∞;1/2] ∪ {1} ∪ [2;+ ∞) 0,25 x=1 là nghi m x ≥ 2:Bpt đã cho tương đương: x − 2 ≥ x − 1 + 2 x − 1 vô nghi m 1 1 x≤ : Bpt đã cho tương đương: 2 − x + 1 − x ≥ 1 − 2 x c ó nghi m x ≤ 0,5 2 2 BPT c ó t p nghi m S=(-∞;1/2] ∪ {1} 2 (cos3x+3cosx)cos3x+(3sinx-sin3x)sin3x= 2 0,5 (1đi m) ⇔ cos6x+3cos2x= 2 1 0,5 ⇔4cos 2x= 3 2 ⇔cos 2x= 2 π PT có nghi m: x= ± + kπ (k ∈ Ζ) 8 III π π 2 2 (1,0đi sin xdx cos xdx 0,25 m) I1 = ∫ 3 ; I2 = ∫ 0 (sin x + cos x ) 0 (sin x + cos x )3 π đ t x= − t ch ng minh đư c I1=I2 2 π π 2 2 π dx dx 1 π 0,5 Tính I1+I2= ∫ (sin x + cos x) 2 =∫ 0 2 cos 2 ( x − π = tan(x − ) 2 = 1 2 4 0 ) 0 4 1 0,25 I1=I2= ⇒ I= 7I1 -5I2=1 2
- IV (1đi m) S 0,25 N A D I J B C D ng đúng hình 0,5 I, J l n lư t là trung đi m cúa AB v à CD; G là tr ng tâm ∆SAC Khai thác gi thi t có ∆SIJ đ u c nh a nên G cũng là tr ng tâm ∆SIJ IGc t SJ t K là trung đi m cúa SJ; M,N là trung đi m cúaSC,SD 3a 1 3 3a 2 IK = ;SABMN= ( AB + MN ) IK = 2 2 8 0,25 a SK┴(ABMN);SK= 2 1 3a 3 V= S ABMN .SK = (đvtt) 3 16 Ap d ng bđt Bunhiacopxki và gi thi t có 0,25 F ≤ (a 2 + b2 )(c 2 + d 2 ) − cd = 2d 2 + 6d + 9 − d 2 − 3d = f (d ) 3 9 3 9 1 − 2(d + ) 2 + 1 − 2(d + ) 2 + 0,5 Ta có f '( d ) = (2d + 3) 2 2 vì 2 2
- 3 9+6 2 f (d ) ≤ f (− ) = 2 4 1 1 0,25 D u b ng x y ra khi a= b= − c=3/2 d= -3/2 2 2 VI.a 1 x2 y2 0,5 (2đi m) (1đi m) +PTCT c a (E): 2 + 2 = 1(a > b > 0) a b 15 1 + =1 +Gt ⇒ a 2 b2 a 2 − b 2 = 16 x2 y 0,5 Gi i h ra đúng k t qu + =1 20 4 2 đư ng th ng chéo nhau 0,25 đư ng th ng ∆ c n tìm c t d2 t i A(-1-2t;t;1+t) ⇒ OA =(-1-2t;t;1+t) 0,25 2 0,5 (1đi m) ∆ ⊥ d 1 ⇔ OA.u1 = 0 ⇔ t = −1 ⇒ A(1;−1;0) x = t Ptts ∆ y = −t z = 0 4 S cách ch n 4 bi t s bi trong h p là: C18 0,25 S cách ch n 4 bi đ 3 màu t s bi trong h p là: VII.a C 52 C 6 C 7 + C 5 C 6 C 7 + C 5 C 6 C 7 1 1 1 2 1 1 1 2 0,5 S cách ch n tho mãn yêu c u là: 0.25 C18 − (C 52 C 6 C 7 + C 5 C 6 C 7 + C 5 C 6 C 7 ) = 1485 4 1 1 1 2 1 1 1 2 VI.b 1 x2 y2 0,5 (2đi m) (1đi m) +PTCT c a (E): 2 + 2 = 1(a > b > 0) a b 4 2 + 2 =1 a2 b +Gt ⇒ 2 a = 4 c x2 y2 x2 y2 0,5 Gi i h ra đúng k t qu có 2 (E) tho mãn + =1 ; + =1 8 4 12 3
- Gi i đúng giao đi m AB c t (P) t i C(2;0;-1) 2 0.5 (1đi m) x − 2 y z −1 Vi t đúng phương trình: = = 0.5 2 −1 − 2 Khai tri n: (1+x)2n thay x=1;x= -1 và k t h p gi thi t đư c n=12 0,5 12 2 2 12 Khai tri n: x + = ∑ C12 2 x k k 24 −3 k 7 7 VII h s x3: C12 2 =101376 0,5 x k =0 *Các cách làm khác đúng cho di m tương t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN MÔN: HOÁ
4 p | 178 | 27
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 37
5 p | 362 | 27
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG HÀ NỘI Môn : TIẾNG ANH; Khối: D Mã đề thi: 423
8 p | 246 | 14
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM-QUẢNG NAM MÔN: HOÁ HỌC – NĂM 2009 MÃ ĐỀ: 101
17 p | 130 | 12
-
Đề thi thử đại học - Trường thpt trần nguyên hãn
7 p | 97 | 11
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 16
4 p | 98 | 10
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 38
7 p | 86 | 10
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 19
4 p | 96 | 10
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 18
3 p | 90 | 9
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 35
6 p | 78 | 8
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK NĂM 2013
1 p | 100 | 8
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 39
5 p | 77 | 8
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 98
6 p | 77 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 40
6 p | 78 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 36
4 p | 84 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 17
6 p | 76 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 99
6 p | 93 | 7
-
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 97
6 p | 74 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn