Đề thi thử ĐH và CĐ môn Hóa - THPT Lý Thái Tổ (2014-2015) đề 134
lượt xem 10
download
Tham khảo đề thi thử Đại học và Cao đẳng môn Hóa - THPT Lý Thái Tổ (2014-2015) đề 134 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài thi đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH và CĐ môn Hóa - THPT Lý Thái Tổ (2014-2015) đề 134
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG LẦN 3 NĂM HỌC 2014 - 2015 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN Hóa học. Ngày thi 23/2/2014. Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Câu 1: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6 H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là A. 3,3-đimetylbut-1-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in. C. 2,2-đimetylbut-3-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố M có 5 electron p. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro là: A. M2O, MH B. M2O3, MH3 C. M2O7, MH D. M2O5, MH3 Câu 3: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là: A. 46,15% B. 52,17% C. 39,13% D. 28,15% Câu 4: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH (-C6H4- là gốc thơm). Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 5: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Cô cạn dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là: A. 3,92 lít. B. 2,80 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 6: Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí tới khối lượng không đổi thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation: A. Mg2+, Fe3+, Ag+. B. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. 2+ 3+ 2+ 3+ + C. Mg , Al , Fe , Fe , Ag . D. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+. Câu 7: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất. C. 2 đơn chất và 1 hợp chất. D. 2 đơn chất và 2 hợp chất. Câu 8: Phản ứng nào trong các phản ứng sau phân tử SO2 không thể hiện tính khử, tính oxi hoá? A. SO2 + Cl2 SO2Cl2. B. 3SO2 + 2Ba(OH)2 BaSO3 + Ba(HSO3)2 + H2O. C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O. D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. Câu 9: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,06 mol Cu và 0,04 mol Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X. Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là Trang 1/4 - Mã đề thi 134
- A. 4,4 gam. B. 4,96 gam. C. 3,84 gam. D. 6,4 gam. Câu 10: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2 H5OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%) A. 10,89 gam B. 11,4345 gam C. 11,616 gam D. 14,52 gam Câu 11: Thuỷ phân hoàn toàn 150 g hỗn hợp các đipeptit được 159 g các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là A. 23,2 gam. B. 20,735 gam. C. 17,725 gam. D. 19,55 gam. Câu 12: Để phân biệt phenol, anilin và stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là: A. Dung dịch HCl, quỳ tím. B. Quỳ tím, dung dịch brom. C. Dung dịch brom, quỳ tím. D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom . Câu 13: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu 2+. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa . Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 26,4 gam B. 21,05 gam C. 25,3 gam D. 20,4 gam Câu 14: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân tử) thu được V lít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là 4V 7a 4V 9a 5V 7a 5V 9a A. m = . B. m = . C. m = . D. m = . 5 9 5 7 4 9 4 7 Câu 15: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,5 M và Cu(NO3)2 0,5 M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 18,0 gam. B. 6,9 gam. C. 13,8 gam. D. 9,0 gam. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (1) Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. (2) Dãy các chất: CaCO3, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh. (3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH. (4) Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn. (5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa . Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 17: Nung AgNO3 được a gam chất rắn X và khí Y. Dẫn Y vào nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào dung dịch Z thấy có khí NO duy nhất bay ra và còn lại b gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của b/a là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,25. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong dung dịch HNO3 thì thu được 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 khí không màu và dung dịch Y. Cô cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,72 B. 0,75 C. 0,67 D. 0,73 Câu 19: Cho các cặp chất sau: (a) Khí Cl2 và khí O2. (b) Khí H2S và khí SO2. (c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (d) CuS và dung dịch HCl. (e) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 20: Thực hiện phản ứng nhiệt phân V lít khí metan điều chế axetilen, thu được 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen, hiđro và metan chưa phản ứng hết. Cho toàn bộ X qua dung dịch AgNO3 (dư) trong amoniac thu được 24,0 gam kết tủa . Các thể tích khí đo ở đktc . Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72. Câu 21: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, saccarozơ, glucozơ, vinylaxetilen, phenylaxetilen, axit axetic, metyl axetat, mantôzơ, amoni fomat, axeton, phenyl fomat. Số chất có thế tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 22: Ancol X mạch hở có công thức phân tử là C5 H10O. X tác dụng với CuO thu được hợp chất hữu cơ Y. Y không có phản ứng tráng gương. Đề hiđrat hóa X thu được isopren. Vậy X là Trang 2/4 - Mã đề thi 134
- A. CH3C(CH3)=CHCH2OH. B. CH2=C(CH3)CH2CH2OH. C. CH2=C(CH3)CH(OH)CH3. D. CH2=CHCH(OH)CH2CH3. Câu 23: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna, tơ capron. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 24: Xét phản ứng hoá học: A(khí) + 2B(khí) → C(khí) + D(khí). Tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v = k[A].[B]2, trong đó k là hằng số tốc độ phản ứng; [A] và [B] nồng độ mol/lít của các chất A, B tương ứng. Khi nồng độ của chất B tăng 3 lần, nồng độ của chất A giảm 6 lần thì tốc độ phản ứng so với trước là A. tăng 3 lần B. giảm 3 lần C. giảm 1,5 lần D. tăng 1,5 lần Câu 25: Cho 1,97 gam fomalin không có tạp chất tác dụng với AgNO3/NH3 thì được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của dd fomalin là A. 40%. B. 38,071%. C. 49%. D. 10%. Câu 26: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là: A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 11,2 lít Câu 27: Dung dịch HCl có thể tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaHCO3, NaHSO4, CO2, NaClO, AgCl, Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2, S, C6H5ONa, (CH3)2NH, MnO2, CaC2: A. 9 B. 10 C. 8 D. 7 Câu 28: Đun 12,00 gam axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là : A. 75,0%. B. 62,5%. C. 60,0% D. 41,67%. Câu 29: Một hỗn hợp gồm Na, Al, Fe (với tỷ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với nước dư thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 0,5V lít khí (các khí đo cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Na trong hỗn hợp X là A. 14,4 B. 34,8 C. 33,63 D. 24,95 Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. Hợp chất của X, Y có dạng: A. X2Y. B. XY2. C. X3Y2. D. X2Y3. Câu 31: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Val, Ala . B. Gly, Glu, Lys. C. Val , Lys, Ala . D. Gly, Ala, Glu. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam hỗn hợp X (Al, Mg, Cu) trong O2 dư thu được m gam hỗn hợp Y gồm các ôxit kim loại. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Y trên trong dd H2SO4 vừa đủ thu được 39,1 (g) muối sunfat. Giá trị của m là A. 16,7. B. 15,1. C. 13,5. D. 12,7. Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2. B. Sobitol là hợp chất đa chức . C. Xenlulozơ thuộc loại polime tổng hợp. D. Tinh bột và xenlulozơ đều không có phản ứng của ancol đa chức . Câu 34: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng công thức phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 20,8 gam. B. 19,8 gam. C. 16,4 gam. D. 8,0 gam. Câu 35: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) € N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. C. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. D. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 36: Cho các chất p-crezol, anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, axetilen, anđehit metacrylic . Số chất phản ứng với Br2 ở điều kiện thường trong dung môi nước với tỉ lệ mol 1:1 là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Trang 3/4 - Mã đề thi 134
- Câu 37: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H2 O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước . X tác dụng đươc với Na, NaOH và AgNO3 trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là A. HOCH2CH2CHO. B. HOOC-COOH. C. HOOC-CHO. D. HCOOCH2CH3. Câu 38: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic . Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là A. 3,60. B. 1,80. C. 1,44. D. 1,62. Câu 39: Trong phương trình phản ứng có sơ đồ: KMnO4 + HCl MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng n lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của n là A. 3/8. B. 5/8. C. 7/8. D. 1/8. Câu 40: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4 H8O3. Khi cho a mol X tác dụng với Na dư, thu được a mol H2. Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn của X là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 41: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I), Zn-Fe(II), Fe-C(III), Sn-Fe(IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là A. II, III, IV B. I, III, IV C. I, II, IV D. I, II, III Câu 42: Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng là A. 4,9g. B. 6,8g. C. 8,64g. D. 6,84g. Câu 43: Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là. A. HOOC-COOH. B. C4H7(COOH)3. C. C3H5(COOH)3. D. C2H3(COOH)2. Câu 44: Tripeptit X có công thức sau C8H15O4N3. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 22,2 gam B. 28,6 gam C. 31,9 gam D. 35,9 gam Câu 45: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là: A. Cu, Ag, Au, Mg, Fe B. Au, Cu, Al, Mg, Zn C. Fe, Mg, Cu, Ag, Al D. Fe, Zn, Cu, Al, Mg Câu 46: Tiến hành điện phân 500ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M (điện cực trơ) với cường độ I=19,3A, sau thời gian 400 giây ngắt dòng điện để yên bình điện phân để phản ứng xẩy ra hoàn toàn (tạo khí NO) thì thu được dung dịch X. Khối lượng của X giảm bao nhiêu gam so với dung dịch ban đầu? A. 1,88 gam B. 1,28 gam C. 3,80 gam D. 1,24 gam Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta thu được 18,48 g CO2 và 11,52 g H2O. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với kim loại Na thấy có 4,704 lít khí (đktc) bay ra . Hai ancol A và B lần lượt là A. CH3OH và C2 H4(OH)2. B. CH3OH và C3 H6(OH)2. C. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. D. CH3OH và C3 H7OH. Câu 48: Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 66,67%. B. 33,33%. C. 45,72%. D. 55,28%. Câu 49: Cho các phản ứng hoá học sau (1) Al2O3 + dung dịch NaOH → ; (2) Al4C3 + H2O → ; (3) dung dịch NaAlO2 + CO2 → ; (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 → ; (5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 →; (6) Al + dung dịch NaOH → ; Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 50: Cho các chất sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-CH(COOH)- CH2-NH2. Thuốc thử dùng nhận biết dung dịch các chất trên là: A. Cu(OH)2. B. dung dịch KMnO4. C. Phenolphtalein. D. Quì tím. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 134
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D năm 2013 - mã đề 23
8 p | 1776 | 814
-
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán năm 2010
8 p | 224 | 71
-
Đề thi thử ĐH môn Toán đợt 4 - THPT Chuyên KHTN
2 p | 181 | 15
-
ĐỀ THI THỬ ĐH VÀ CĐ TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM 2011
7 p | 116 | 12
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Hóa - THPT Lý Thái Tổ (2014-2015) đề 210
4 p | 97 | 11
-
Đề thi thử ĐH Khối D năm 2012 môn toán tỉnh Hà Nam
1 p | 101 | 10
-
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM Khoa Toán - Đề thi thử ĐH
3 p | 70 | 6
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 78
5 p | 77 | 6
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 76
4 p | 84 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 85
4 p | 73 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 84
5 p | 67 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 82
4 p | 83 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 81
6 p | 79 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 80
6 p | 74 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 79
6 p | 82 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 77
4 p | 81 | 5
-
Đề thi thử ĐH - CĐ Lần 4 môn Sinh học (mã đề thi 358) - Trường THPT Quỳnh Lưu
5 p | 74 | 2
-
Đề thi thử ĐH - CĐ Lần 4 môn Sinh học (mã đề thi 485) - Trường THPT Quỳnh Lưu
4 p | 79 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn