intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 12

Chia sẻ: Mao Ga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

62
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử hóa 2013 - phần 10 - đề 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 12

  1. TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 , NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: HÓA HỌC (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề ). Mã đề 111 Họ, tên thí sinh:....................................... Số báo danh: .................................. Cho: C = 12, N = 14, Na = 23, Al = 27, S =32; Cl =35,5; Sn=119, K =39, Ca =40, Fe =56, Zn = 65, Ag = 108,Ba=137 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ) Câu 1. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước được dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả axit và kiềm. Số thứ tự các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tăng dần theo chiều A. X < Y < Z. B. X < Z < Y. C. Y < Z < X. D. Z < Y < Z. Câu 2. Cho 5,6 sắt tác tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi: A. Dùng dung dịch H2SO4 2M thay dung dịch H2SO4 4M. B. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp đôi. C. Giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống một nữa. D. Dùng dung dịch H2SO4 5M thay dung dịch H2SO4 4M. Câu 3. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thoát ra khí NO và 0,75m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 43,2 gam B. 56 gam C. 33,6 gam D. 32 gam Câu 4. Axit -aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOH B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, Cu C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl Câu 5. Đun 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dung dịch thu được 2,5g muối khan. Mặt khác, lại lấy 100g dung dịch aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. CTPT của aminoaxit: A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2N(CH2)3COOH D. A và C đúng Câu 6. Cho các chất: (1) amoniac; (2) anilin; (3) p-nitroanilin; (4) p-nitrotoluen; (5) metylamin; (6) đimetylamin. Trình tự tính bazơ tăng dần theo chiều từ trái sang phải là A. (1) < (4) < (3) < (2) < (5) < (6). B. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6). C. (4) < (3) < (2) < (1) < (5) < (6). D. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6). Câu 7. Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 21,8 B. 15 C. 12,5 D. 8,5 Câu 8. Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. - Thí nghiệm 4: thanh Fe tiếp xúc thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A. 3 B. 4. C. 1. D. 2. Câu 9. Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)2; BaCl2, NH4NO3 được hòa tan vào nước được dung dịch X. Chia X 2 phần bằng nhau. - Phần 1: Cho HCl (rất dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NO. Tiếp tục thêm một mẫu Cu dư vào và đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136ml khí NO. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. - Phần 2: Cho Na2CO3 (rất dư) vào tạo ra 12,87 gam kết tủa. % khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp A là A. 35,13% B. 35,27% C. 53,36% D. 30,35% Câu 10. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là A.0,62. B.0,32. C.1,6. D.0,48 Câu 11. Trong các thí nghiệm sau: Trang 1/5 m· ®Ò111
  2. (a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (b) Nhiệt phân amoni nitrit. (c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc. (d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3. (e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2 (g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng dd KMnO4/ H2SO4loãng. (n) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng. (k) Cho SiO2 tác dụng với dd HF . Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 12. Nung m g hỗn hợp Al và Fe2O3 đến hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: tác dụng với H2SO4 loãng dư sinh ra 3,08lít khí H2(đktc). - Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra 0,84lít khí H2 (đktc). Gía trị của m là? A. 22,75 B. 21,40 C. 29,40 D. 29,43 Câu 13. Điện phân dung dịch chứa m gam ( NaCl và Cu(NO3)2) đến khi dung dịch hết màu xanh thì ở anot thu được 3,36 lít (đktc) hh khí A .Biết tỉ khối của A so với H2 là 29. Giá trị m là A. 49,3 B. 53 C. 32,5 D. 30,5 Câu 14. Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa NH 4 ; Al 3 ; 0,15 mol NO3 và 0,1 mol SO4  , thu được   2 1,12 lít khí mùi khai ở đktc và m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,6g B. 3,9g C. 5,2g D. 7,8g Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho rất từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 . (2) Cho rất từ từ dung dịch chứa 0,1mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 . (3) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ca(HCO3)2. (4) Cho rất từ từ dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 (5) . Cho dung dịch NH4HSO4 vào dung dịch Ca(HSO3)2. Thí nghiệm có giải phóng khí là: A. (1), (2) (3) và (4). B. (1), (2) (3) và (5). C. (1) (2) (4) và (5). D. (1) (3) (4) và (5). Câu 16. Có các dung dịch đựng riêng biệt trong các ống nghiệm: (NH4)2SO4, NaHCO3, Na2S, FeCl2, NaHSO4, Cr(NO3)3, ZnCl2, K2CO3, Al2(SO4)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào các dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là : A. 4. B. 6. C. 5 D. 7. Câu 17. Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch : 1, Na2CO3 + H2SO4 2, Na2CO3 + FeCl3 3, Na2CO3 + CaCl2 4, NaHCO3 + Ba(OH)2 5, (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6, Na2S + AlCl3 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 2, 6 B. 2, 3, 5 C. 1, 3, 6 D. 2, 5, 6 Câu 18. Cho 16,8 lít (đktc) hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và H2, tỉ khối của X so với H2 bằng 6. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là: A. 8 gam. B. 16 gam. C. 12 gam. D. 24 gam. Câu 19. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. anhidrit axetic, kim loại Na , dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, quì tím, dung dịch NaOH Câu 20. Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn của Z trong hỗn hợp X là A. HOOC-(CH2)2-COOH B. HOOC-(CH2)3-COOH C. HOOC-COOH D. HOOC-CH2-COOH Câu 21. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là A. a = 0,8b. B. a = 0,5b. C. a = 0,35b. D. a = 0,75b. Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,4 lít dung dịch ZnCl2 1M đến phản ứng hoàn toàn được kết tủa có khối lượng là : A. 25,9875 gam. B. 27,225 gam. C. 34,65 gam. D. 39,6 gam Câu 23. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng; (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4; (e) Nhiệt phân Hg(NO3)2; (g) Đốt Ag2S trong không khí; Trang 2/5 m· ®Ò111
  3. (h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ . Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 3 B. 4. C. 2. D. 5. Câu 24. Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 36,75 gam chất rắn. Nếu cho 15,6 gam X tách nước tạo ete( h=100%) thì khối lượng ete thu được là A. 13,75 gam B. 19,35 gam C. 10,20 gam D. 12,90 gam Câu 25. Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là : A. 64,8. B. 32,4. C. 129,6. D. 108. Câu 26. Cho 0,01 mol một este X của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ là 60 ml dung dịch KOH 0,25 M, sau khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch được 1,665 gam muối khan. Công thức của este X là: A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. C2H4(COOC4H9)2 D. C4H8(COO C2H5)2 Câu 27. Thủy phân hoàn toàn a gam este X đơn chức bằng NaOH thu được muối hữu cơ A và ancol B. cho B vào bình Na dư thấy khối lượng bình tăng 3,1g và có 1,12 lít khí ( đktc ) thoát ra. Mặt khác cũng a/2 gam este X phản ứng vừa đủ 8gam brom thu được sản phẩm chứa 35,087 % brom theo khối lượng. X có CTCT là: A. C15H33COOCH3 B. C17H33COOCH3 C. C17H31COOCH3 D. C17H33COOC2H5 Câu 28. Thủy phân a gam pentapeptit A (công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly) thu được hỗn hợp gồm 3,0 gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của a là A. 5,8345 gam B. 6,672 gam C. 5,8176 gam D. 8,5450 gam Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-S với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt độ 127oC mà N2 chiếm 76,36% về thể tích. Tỉ lệ mol giữa butađien và stiren trong polime này là A. 2/1 B.3/2 C. 2/3 D. 3/4 Câu 30. Cho các polime sau: poli stiren; caosu isopren; tơ axetat; tơ capron; poli(metylmetacrylat); poli(vinylclorua); bakelit. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm: A. polistiren, poliisopren, poli(metyl metacrylat), bakelit B. polistiren, xenlulozo triaxetat, poli(metyl metacrylat), bakelit C. Polistiren, poli(metyl metacrylat), bakelit, poli(vinylclorua) D. Polistiren, xenlulozo triaxetat, poli(metyl acrylat) Câu 31. Cho A, B là các hợp chất hữu cơ đơn chức có cùng CTPT, đều chứa C, H, O có tỉ lệ khối lượng lần lượt là 9:1:8. A tác dụng được với dd Na2CO3, C2H5OH và tham gia phản ứng trùng hợp. B phảm ứng được với dd NaOH nhưng không phản ứng với Na Số đồng phân của A, B lần lượt là: A. 1 ; 3 B. 1 ; 2 C. 2 ; 2 D. 1 ; 1 Câu 32. Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là A. anđehit acrylic. B. anđehit butiric. C. anđehit propionic. D. anđehit axetic. Câu 33. X là một anđehít no có công thức CnHn+1O2. Thoả mãn sơ đồ CnH2nBr2(A) NaOH  CnH2n+2O2 CuO  X O 2     H2  CnH2n-2O3  CnH2nO3(B). Các chất A,X,B lần lượt là A. CH3-CHBr-CH2Br, OHC-CH2-CHO, OHC-CH2-COOH B. CH2Br-CH2Br, OHC-CHO, OHC-COOH. C. BrCH2-CH2-CH2Br, OHC-CH2-CHO, OH-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CHBr2, C3H6(OH)3, OH-CH2-CH2-COOH. Câu 34. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4 , Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 36. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Trang 3/5 m· ®Ò111
  4. Câu 37. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH. Câu 38. Cho 12,55 g CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng 150 ml Ba(OH)2 1M . Cô cạn dung dịch sau được m g chất rắn. Giá trị m là : A. 30,5g. B. 34,6 g C. 15,65 g D. 26,05 g Câu 39. Hợp chất hữu cơ X ứng với công thức phân tử C3H10O2N2. Cho X vào dung dịch NaOH đun nóng thấy tạo ra NH3. Mặt khác khi X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối của amino axit. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 40. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. (b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3. (d) Sục khí Etilen vào dung dịch KMnO4. (e) Sục khí CO2 vào dung dịch CaOCl2. (g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2. (h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Hợp chất hữu cơ X đa chức có công thức phân tử C9H14O6. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn X sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1 axit có mạch cacbon phân nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được là A. 12,96 gam. B. 25,92 gam. C. 27 gam. D. 6,48 gam. Câu 42. Cho các phản ứng oxi hoá – khử sau: 3I2 + 3H2O  HIO3 + 5HI (1) HgO 2Hg + O2 (2) O3 +2Ag  Ag2O + O2 (3) NH4NO3  N2O + 2H2O (4) 2KClO3  2KCl + 3O2 (5) 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO (6) 4HClO4  2Cl2 + 7O2 + 2H2O (7) 2H2O2  2H2O + O2 (8) Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O (9) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (10) Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá – khử là: A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 43. Hòa 3,79g hỗn hợp X gồm Al và Zn (tỉ lệ mol 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 được dung dịch Y và V ml khí N2. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít NaOH 0,125M. Giá trị V là A. 352,8. B. 268,8. C. 112. D. 358,4. Câu 44. Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K. Câu 45. Điện phân các dung dịch loãng (màng ngăn, cực trơ): NaCl, NaOH (có pH
  5. Câu 49. Cho 86,3g hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 ( Oxi chiếm 19,46697567% khối lượng) tan hết vào nước được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y được mgam kết tủa. Giá trị m là A. 54,6. B. 10,4. C. 23,4. D.27,3. Câu 50. Este X có công thức phân tử C3H4O2. Thuỷ phân X trong môi trường kiềm, đun nóng thu được hai chất Y và Z. Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu không đúng là A. Cả Y và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương B. Nhiệt độ sôi của T cao hơn Y. C. Oxi hoá (xúc tác Mn2+, t0) Y thu được T. D. T có tính axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng. B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Cho phản ứng sau: (1) KMnO4 + HCl đặc, nóng (2) SO2 + ddKMnO4; 3) H2SO4 đặc, nóng + NaCl; (4) Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; (5) Cl2 + dd NaOH; (6) C6H5CH3 + Cl2 (bột Fe, t0); (7) CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử. A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 52. Xét cân bằng hóa học của một số phản ứng sau: 1) Fe2O3(r) + 3CO(k) =2Fe(r) + 3CO2(k) 2) CaO(r) + CO2(k) =CaCO3(r). 3) N2O4(k) =2NO2(k). 4) H2(k) + I2(k) =2HI(k). 5) 2SO2(k) + O2(k) =2SO3(k) Khi tăng áp suất, cân bằng hóa học bị chuyển dịch ở các hệ: A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5. Câu 53. Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí oxi, sau một thời gian thu được m gam chất rắn. đem chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn có 3,36 lít khí thoát ra (đktc) và 6,4g kim loại không tan. Giá trị của m là A. 44,8 B. 41,6 C. 40,8 D. 38,4 Câu 54. Cho V1 ml dung dịch AlCl3 1M và V2 ml dung dịch NaAlO2 0,75M thu được V1+V2 ml dung dịch X chứa 2 muối NaCl, AlCl3 và 37,44 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch X thu được 42,42 gam chất rắn khan. V1+V2 có giá trị là A. 700 ml B. 760 ml C.820ml D.840 ml Câu 55. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là A.2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít. Câu 56. Cho 12,3 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và Cu vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 4,48 lít khí NO(đktc) ;là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch chứa 1,0 mol NH3 vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung kết tủa X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn .Giá trị của m là: A. 10,2gam B. 5,1gam C. 7,8gam D. 12,7 gam Câu 57. Khử một este E no đơn chức mạch hở bằng LiAlH4 thu được một ancol duy nhất G. Đốt m g G cần 2,4m gam O2. Đốt m gam E được tổng khối lượng CO2 và H2O là 52,08 gam. Nếu cho toàn bộ lượng CO2, H2O này vào 500 ml Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa sinh ra là: A. 25,61 g B. 31,52 g C. 35,46 g D. 39,4 g Câu 58. Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là A. 4,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 6,0 gam. Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. C. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. D. Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. Câu 60. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 11,1g hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6g CH3COOH. Thành3. phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là: A. 77% và 23%. B. 77,84% và 22,16%. C. 76,84% và 23,16%. D. 70% và 30%. ------- Hết------- Trang 5/5 m· ®Ò111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2