intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 7

Chia sẻ: Mao Ga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

49
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử hóa 2013 - phần 10 - đề 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 7

  1. THPT Lộc Thái – Lộc Ninh – Bình Phước ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 ( SỐ 14) Môn: Hóa học ----------------------**----------------------- Câu 1: Cho các phát biểu ? 1. Tính axit của HClO < H2CO3. 2. Clorua vôi còn là muối hỗn hợp. 3. Số oxi hóa của hai nguyên tử Clo trong clorua vôi là: -1 và +1 4. Đốt cháy F2 tạo sản phẩm là F2O. 5. Nước Cl2 có tính tảy màu. 6. Sục SO2 vào H2S có xuất hiện màu vàng. 7. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. Có bao nhiêu phát biểu sai. A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 2: Không thể dùng chất nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2 A. Dung dịch KMnO4. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Khí H2S. D. Dung dịch Br2 Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình đồng trùng hợp có loại ra những phân tử nhỏ. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức. C. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích mônme trong phân tử polime, hệ số trùng hợp có thể xác định được một cách chính xác. D. Amilozơ là polime mạch không phân nhánh. Câu 4: Có 6 dung dịch đựng trong 6 ống nghiệm riêng biệt không dán nhãn: Lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ, axit fomic, natri hidroxit, axit axetic. Để phân biệt 6 chất trên chỉ dùng thêm 1 chất thử là ? A. dung dịch CuSO4. B. quỳ tím C. dung dịch AgNO3/NH3 D. Phenolphathalein Câu 5: Cho α-amino axit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. X là: A. Axit 2-aminopropanđioic. B. Axit 2-aminopentanđioic. C. Axit 2-aminohexanđioic. D. Axit 2-aminobutanđioic. Câu 6: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ. B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. C. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước. D. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá. Câu 7: Cho 6,84 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 10,04 gam hỗn hợp 3 oxít. Hoà tan hỗn hợp 3 oxít này bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X, cho 3,24 gam bột Al (lượng dư) tác dụng với dung dịch X thu được dung dịch Z và 6 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 18,28 gam. B. 16,48 gam C. 30,7 gam. D. 41,9 gam. Câu 8: Cho cặp kim loại Zn và Fe, Cu và Al tiếp xúc với nhau và cùng nhúng trong dung dịch chất điện li mạnh khi đó hai kim loại bị ăn mòn điện hóa là : A. Fe, Al. B. Zn, Al. C. Zn, Cu. D. Fe, Cu. Câu 9: Hỗn hợp X gồm CH4, C3H8, C2H4 và C3H4. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng không khí, sau phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a mol N2, 0,2 mol O2, 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Tính a ? Biết rằng trong không khí: N2 chiếm 80% và O2 chiếm 20% theo thể tích. A. 2,4 mol B. 1,0 mol C. 3,4 mol. D. 4,4 mol Câu 10: Điều nào sau đây không đúng? A. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. B. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng. C. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên. D. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit Câu 11: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4 H8O. X không phản ứng với Na, khi cộng hợp H2 tạo ra ancol Y. Thực hiện phản ứng tách H2 O từ Y trong điều kiện thích hợp thu được anken Z có đồng phân cis-trans. Tên thay thế của X là A. Butan-2-on B. Butanan C. 2-metylpropanan D. But-3-en-2-ol. Câu 12: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol FeS2 và a mol FeS vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa một muối sunfat) và V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất ( đktc). Giá trị của V là ? A. 4,48. B. 8,96. C. 11,2. D. 17,92.
  2. THPT Lộc Thái – Lộc Ninh – Bình Phước Câu 13: Lấy 1 mol mỗi chất: KMnO4; KClO3; CaOCl2, MnO2 tác dụng với HCl dư. Chất nào thu VCl2 lớn nhất ? A. KClO3. B. MnO2 C. KMnO4. D. CaOCl2. Câu 14: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam CdSO4. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là (Biết Cd = 112) A. 80 gam. B. 40 gam. C. 60 gam. D. 100 gam. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2 O và m gam CO2. Cũng 29,6 gam X tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. m có giá trị là?. A. 44. B. 22. C. 11 D. 33. Câu 16: Cho các phản ứng 1. F2 + H2O. 4. Cu + HCl. 2. Cl2 + H2O. 5. SiO2 + HF 3. HCl + MnO2. 6. Mg + CO2 Có bao nhiêu phương trình tạo thành đơn chất (nếu xảy ra) ? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 17: Cho m gam Fe hòa tam hoàn toàn vào hỗn hợp H2SO4 và HNO3 thì thu được 2,688 lít NO đktc và dung dịch X. Cho HCl dư vào thì thu thêm 0,224 lít khí NO và dung dịch Y. Dung dịch Y hoàn tan tối đa 2,88 gam Cu và không còn khí thoát ra. Tính m ? A. 8,4 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 10,08 gam. Câu 18: Sục 2,688 lít CO2 vào dung dịch có m gam Ba(OH)2 thì thu được m gam kết tủa và dung dịch X. Tách kết tủa ra rồi tiếp tục sục 4,032 lít CO2 vào X thì thu thêm 2m/3 gam. Giá trị m = ? A. 34,2 gam. B. 32,49 gam. C. 51,3 gam. D. 42,75 gam. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Quặng photphoric là nguyên liệu để điều chế photpho. B. Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế canxi. C. Quặng đolomit là nguyên liệu để sản xuất nhôm. D. Toluen là nguyên liệu để sản xuất axit axetic. Câu 20: Cho các phát biểu sau (1) Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là HF < HCl < HBr < HI. (2) Cho tinh thể NaCl vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được khí Cl2. (3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, nóng thu được nước Gia-ven. (4) Công thức oxit cao nhất của flo là F2 O7. (5) Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của N2 kém phốt pho. (6) Tính axit của H2CO3 < HAlO2. Số phát biểu đúng là : A. 2. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 21: Sục 13,44 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl2 1,2M; KOH 1,5M thì thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là Chọn câu trả lời đúng: A. 59,1. B. 47,28. C. 39,4. D. 66,98. Câu 22: Cho các loại tơ: Tơ capron(1), tơ tằm(2), tơ nilon-6,6(3), tơ axetat(4), tơ nitron(5), sợi bông(6), tơ visco(7), enang(8), tơ lapsan(9). Có bao nhiêu loại tơ không thuộc poliamit ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 23: Cho các chất: (1) amoniac; (2) anilin; (3) p-nitroanilin; (4) p-metylanilin; (5) metylamin; (6) đimetylamin. Trình tự tính bazơ tăng dần theo chiều từ trái sang phải là A. (2) < (1) < (3) < (5) < (4) < (6). B. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6). C. (4) < (5) < (2) < (1) < (3) < (6). D. (3) < (2)
  3. THPT Lộc Thái – Lộc Ninh – Bình Phước A. 4,69 mol. B. 0,91 mol. C. 0,64 mol. D. 3,16 mol. Câu 27: Cho các phát biểu: + Tính khử giảm và tính axit giảm dần tử HF →HI. + Tính oxi hóa tăng dần từ F2 →I2. + Dùng HCl để khắc chử, vẽ hình lên thuỷ tinh. + Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO có phản ra. + Điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm bằng cách điện phân NaCl nóng chảy. + Thành phần của muối ăn Iot là: NaCl và I2. Có bao nhiêu phát biểu đúng ? A. 4 B. 1. C. 5. D. 2 Câu 28: (a) Đốt khí H2 S trong O2 dư; (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư; (e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 29: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 2M và Ag(NO3)2 1,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30,24 gam kim loại. Giá trị m = ? A. 19,04 gam. B. 13,44 gam. C. 22,4 gam. D. 9,52 gam. Câu 30: Tính khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để điều chế được 5 lít ancol etylic 460. Biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Chọn câu trả lời đúng: A. 4,5 kg. B. 6 kg. C. 5 kg. D. 5,4 kg Câu 31: Các anđehit no, mạch hở có công thức chung CnH2mO2 thì n và m phải có liên kết liên hệ như sau: A. m = 2n. B. m = 2n – 2. C. m = n – 1. D. m = 2n + 1. Câu 32: Cho thanh kim loại có hóa trị II có khối lượng ban đầu là 80 gam vào 90 ml dung dịch AgNO3 2M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh kim loại tăng 17,1% so với ban đầu. Xác định kim loại làm thí nghiệm. A. Zn. B. Fe. C. Cd. D. Cu. Câu 33: Sục CO2 + dung dịch NaAlO2 dung dịch AlCl3 + dd Na2CO3 Khí NH3 + CuO Khí NH3 dư + dd CuCl2 Khí SO2 + khí H2S Khí NO2 + dung dịch NaOH Khí C2H4 + dd KMnO4 +H2SO4 Điện phân dung dịch NaCl Có bao nhiêu phương trình là phản ứng oxi hóa khử ? A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 34: Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo mạch thẳng, chứa C, H, O. Trong X tỉ lệ số nguyên tử H và O là 2 : 1. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 36. Đun nóng X với dung dịch HCl loãng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tác dụng Cu(OH)2. Công thức của X là A. OHC-CH2-CHO. B. CH2 =CH-COOH. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 35: Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3 dư có kết tủa trắng keo không tan xuất hiện. B. Hỗn hợp bột chứa FeS2, FeS, CuS tan hết trong dung dịch HCl dư. C. Các dung dịch chứa CuSO4, ZnCl2, AgNO3 tác dụng với dung dịch NH3 dư thì không còn kết tủa. D. Dung dịch hỗn hợp HCl với NaNO3 có thể hoà tan bột đồng. Câu 36: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol HNO3 thu được dung dịch A và khí NO bay ra. Dung dịch A có chứa: A. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3 )3 và HNO3 dư Câu 37: Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Cây xanh cần một thể tích không khí (đktc) bao nhiêu để tổng hợp 12,96 gam tinh bột ? A. 44,8 m3. B. 26,88 m3. C. 35,84 m3. D. 67,2m3. Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với điện cực trơ, I = 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân thì khối lượng catot tăng lên m gam. Giá trị của m là Chọn câu trả lời đúng: A. 2,26 gam. B. 1,08 gam. C. 2,81 gam. D. 3,34 gam. Câu 39: Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C3H6O; C3H6O2; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng, nhận thấy : X, Z cho phản ứng tráng gương; Y, T phản ứng được với dung dịch NaOH; T phản ứng với H2 tạo thành Y; oxi hóa Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là : A. X : C2H5CHO; Y : C2H5 COOH; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH. B. X : C2 H5COOH; Y : C2 H5CHO; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH. C. X : C2H5CHO; Y : C2H5 COOH; Z : CH2=CH-COOH; T : CH2=CH-CHO.
  4. THPT Lộc Thái – Lộc Ninh – Bình Phước D. X : C2H5COOH; Y : C2H5 CHO; Z : CH2=CH-COOH; T : CH2=CH-CHO. Câu 40: Cho m gam hỗn hợp gồm bột KHCO3 và bột NaOH vào nước thu được 2 lít dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. + Phần 1 tác dụng hoàn toàn với BaCl2 dư thu 7,88 gam kết tủa + Phần 2 tác dụng với CaCl2 đun nóng thu 5 gam kết tủa. Tính khối lượng chất tan có trong X (biết H2O là dung môi) A. 14,32 gam. B. 13,76 gam. C. 24,76 gam. D. 15,2 gam. Câu 41: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 16, 17. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)? A. Y < Z < X. B. Z < Y < X. C. X < Y < Z. D. X < Z < Y. Câu 42: Lấy cùng số mol Cl2 tác dụng hoàn toàn với NaOH ở t thường, với KOH ở t0=1000C, với Fe dư, với Zn dư. 0 Trường hợp nào thu khối lượng sản phẩm là lớn nhất. A. NaOH ở t0 thường dư B. với Fe dư C. với Zn dư. D. với KOH ở t0=1000C dư Câu 43: Hoà tan một đinh thép có khối lượng 1,14 gam trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Lọc bỏ phần không tan, được dung dịch (A). Thêm dần dần dung dịch KMnO4 0,1M vào dung dịch A cho đến khi dung dịch này có màu hồng, lúc này thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng hết 40 ml. Hàm lượng của Fe trong đinh sắt là: A. 98,6%. B. 98,4%. C. 98,8%. D. 98,2%. Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 49,25. B. 39,4. C. 31,52. D. 43,34. Câu 45: Biết cứ 7,4 gam cao su buna-S làm mất màu 9,6 gam Br2 trong CCl4. Tính tỉ lệ số mắt xích của butađien 1,3 đối với stiren. A. 3 B. 2 D. 2 /2. /3 . C. ½. /1 Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung NaHCO3rắn. (5) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (2) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (6) Sục CO2 khí vào dung dịch Ba(OH )2 (dư). (3) Sục khí SO2 vào dung dịch . (7) Cho KHSO4 dung dịch vào dung dịch NaHCO3 (4) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng). (8) Cho Na2CO3vào dung dịch FeCl3 . Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 56 gam một loại chất béo có thành phần gồm C15H31COOH, C17H35COOH tự do và triglixerit của các axit béo đó thì thu được 44,88 gam CO2 và 16,2 gam. Biết chỉ số axit của loại chất béo trên là 20. Tính chỉ số xà phòng hóa ? A. 200. B. 180. C. 175. D. 168. Câu 48: Nguyên tử X có 1 electron ở lớp M. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là ? A. Chu kì 2, nhóm VA. B. Chu kì 4, nhóm VA. C. Chu kì 3, nhóm IA. D. Chu kì 4, nhóm IA. Câu 49: Cho 12,48 gam hỗn hợp Fe, Mg có tỉ lệ 1 : 2 về số mol tác dụng với HNO3 loãng thì thu được 2,688 lít khí NO (đktc), dung dịch X và còn 1,68 gam kim loại chưa tan. Cô cạn cẩn thận X thì thu được bao nhiêu gam muối ? A. 50,16 gam. B. 52,38 gam. C. 54,72 gam. D. 54,06 gam. Câu 50: Nguyên tử của nguyên tố ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân lớn nhất là : A. Silic. B. Lưu huỳnh. C. Clo. D. Photpho. Câu 51: Một hỗn hợp X gồm một ancol no đơn chức và một ancol no hai chức. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,616 lít khí H2 (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 2m gam X thu được 7,92 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức của 2 ancol trong X là: A. C3H7 OH và C2H4(OH)2. B. C3H7 OH và C3H6(OH)2. C. C2H5 OH và C3H6(OH)2. D. C2H5OH và C2H4(OH)2. -------------------- HẾT ---------- Đáp án 32: 1C, 2B, 3D, 4A, 5B, 6C, 7A, 8B, 9C, 10A, 11A, 12B, 13B, 14B, 15A, 16A, 17D, 18D, 19A, 20 A, 21 A, 22B, 23D, 24D, 25C, 26 B, 27B, 28C, 29A, 30A , 31C, 32D, 33D, 34C, 35B, 36A, 37C, 38D, 39A, 40B, 41A, 442D, 43D, 44D, 45B, 46B, 47A , 48C, 49C, 50D, 51C Trao đổi: giaotai1777@gmail.com 0937547369
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2