Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 1
lượt xem 12
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử hóa 2013 - phần 10 - đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 1
- TRƯỜNG THPT MINH KHAI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 TỔ HOÁ HỌC Môn thi: Hoá học Mã đề 357 (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh:................................... Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) € N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. D. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 2: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 1,5. B. 1,3. C. 1,1. D. 1,2. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron. B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron. C. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA. D. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học. Câu 4: Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ mol/lít: glyxin (1), lysin (2) và axit oxalic (3). Giá trị pH của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là: A. (3), (2), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (3), (1), (2). Câu 5: Nhiệt phân các muối sau: NH4NO2, NaHCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Cu(NO3)2. Số phản ứng nhiệt phân thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là A. V = 22,4(b + 6a). B. V = 22,4 (4a – b). C. V = 22,4(b + 3a). D. V = 22,4(b + 7a) Câu 7: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na. (b) Phenol tan được trong dung dịch KOH. (c) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic. (d) Phenol phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2. (e) Phenol là một ancol thơm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước. B. Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2, và C. C. Ở điều kiện thường, photpho đỏ tác dụng với O2 tạo sản phẩm P2O5. D. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước. (b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Trang 1/5 - Mã đề thi 357
- Câu 10: Thể tích dung dịch FeSO4 0,2M cần để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong H2SO4 dư là A. 200 ml. B. 300 ml. C. 250 ml. D. 400 ml. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic no, mạch hở thu được số mol CO2 - số mol H2O = số mol axit. Số nhóm –COOH có trong một phân tử axit là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 12: Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO và Fe3O4. Dẫn khí CO dư qua 4,56 gam hỗn hợp X nung nóng. Đem toàn bộ lượng CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng Y lại thu thêm 3,94 gam kết tủa. Cho 4,56 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,20. B. 10,16. C. 11,28. D. 6,86. Câu 13: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 16,8. B. 7,84. C. 8,40. D. 11,2. Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, để kết tủa thu được trong không khí tới khối lượng không đổi cân được m gam. Giá trị của m là A. 29,45. B. 29,20. C. 28,94. D. 30,12. Câu 15: Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 16: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6 H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là A. 2,2-đimetylbut-3-in. B. 3,3-đimetylbut-1-in. C. 2,2-đimetylbut-2-in. D. 3,3-đimetylpent-1-in. Câu 17: Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan. Cho dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không tan. Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Y không có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, AlCl3, NaAlO2. B. NaAlO2, AlCl3 , HCl. C. AlCl3, NaAlO2, NaOH. D. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3. Câu 18: Amin bậc một X có công thức CxHyN. Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam X thu được 1,68 lít khí N2 (đktc). Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3. (b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). (d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4 . Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 20: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,0. B. 7,2. C. 5,4. D. 4,8. Câu 21: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S? A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 22: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Trang 2/5 - Mã đề thi 357
- Nếu đem toàn bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag tạo ra là A. 64,8 gam. B. 21,6 gam. C. 16,2 gam. D. 32,4 gam. Câu 23: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 24: Hòa tan một hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, khi lượng kết tủa thu được cực đại thì hết V lít. Giá trị của V là A. 1,0. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,4. Câu 25: Cho các cặp chất sau: (a) Khí Cl2 và khí O2. (b) Khí H2S và khí SO2. (c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (d) CuS và dung dịch HCl. (e) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 26: Hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ và một este (đều no, mạch hở, đơn chức). X tác dụng vừa đủ với 10 ml dung dịch KOH 4M thu được một muối và một ancol. Đun toàn bộ lượng ancol trên với H2 SO4 đặc thu được 0,015 mol một anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam (hiệu suất các phản ứng đều 100%). Công thức của hai chất hữu cơ trong X là A. C2H5COOH và C2 H5COOC3 H7. B. HCOOH và HCOOC3 H7. C. HCOOH và HCOOC2 H5. D. CH3COOH và CH3COOC2H5. Câu 27: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kilogam axit nitric. Giá trị của m là A. 9,45. B. 11,50. C. 8,51. D. 10,50. Câu 28: Cho m gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M, sau khi các phản ứng kết thúc, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 4,73 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là A. 11,50. B. 10,35. C. 9,20. D. 9,43. o o +NaOH;t +CuO;t Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Propen X Y Z. Tên gọi của Z là +HCl A. axeton. B. anđehit acrylic. C. propan-2-ol. D. ancol anlylic. Câu 30: Cho x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa y mol KHCO3 (x < y < 2x). Sau khi kết thúc các phản ứng thu được kết tủa T và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn. Mối quan hệ giữa m, x, y là A. m = 82y - 43x. B. m = 60(y - x). C. m = 82y - 26x. D. m = 43y - 26x. Câu 31: Tên gọi của hợp chất có công thức H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH là A. axit glutamic. B. lysin. C. glyxin. D. alanin. Câu 32: Khử hoàn toàn 0,3 mol FeO bằng lượng bột Al vừa đủ trong điều kiện không có không khí thu được chất rắn X. Toàn bộ lượng X tác dụng vừa hết với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,6. B. 1,2. C. 0,9. D. 1,5. Câu 33: X là một anđehit mạch hở có số nguyên tử C trong phân tử nhỏ hơn 4. Cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2 mol Ag; mặt khác 1 mol X phản ứng tối đa 2 mol H2. Phân tử khối của X là A. 44. B. 72. C. 56. D. 54. Câu 34: Cho các polime sau: Poli(vinylclorua), thuỷ tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ visco, tơ nitron, cao su buna, tơ nilon -6,6. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 35: Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Phản ứng nào trong các phản ứng sau phân tử SO2 không thể hiện tính khử, tính oxi hoá? A. SO2 + Cl2 SO2Cl2. Trang 3/5 - Mã đề thi 357
- B. 3SO2 + 2Ba(OH)2 BaSO3 + Ba(HSO3)2 + H2O. C. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. D. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O. Câu 37: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất của nó là 25,93%. Nguyên tố R là A. cacbon. B. nitơ. C. silic. D. lưu huỳnh. Câu 38: Cho các dãy chất: etyl axetat, etilen, buta-1,3-đien, vinyl axetat, etyl acrylat. Số chất trong dãy làm nhạt màu dung dịch brom là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 39: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien, stiren. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đung nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là A. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3. B. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2. C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2. PHẦN RIÊNG A. Chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho dãy các chất: benzen, stiren, propin, etilen, vinyl axetilen, butan. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 ở điều kiện thích hợp là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 42: Cho dãy các chất NaOH, Na, NaHCO3, (NH4)2SO4, AgNO3 (trong dung dịch NH3). Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch axit fomic là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 43: Cho 0,1 mol O2 tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M (hoá trị không đổi), thu được chất rắn X. Hòa tan toàn bộ X bằng dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 44: Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 33,33%. B. 45,72%. C. 55,28%. D. 66,67%. Câu 45: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức C7 H6O3 tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hòa toàn bộ Y cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Z. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là A. 62,2 gam. B. 31,1 gam. C. 58,6 gam. D. 56,9 gam. Câu 46: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O và N có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và 1 lượng hơi nước. Biết X là hợp chất tác dụng được với nước brom. Công thức cấu tạo của X là A. H2N – CH2– COOH. B. CH2 = CH – COONH4. C. H2N – CH = CH – COOH. D. CH2 = C(NH2) – COOH. Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ lapsan và tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Sợi bông và sợi tơ tằm đều có chung nguồn gốc từ xenlulozơ. C. Nhựa novolac (PPF) chứa nhóm –NH-CO- trong phân tử. D. Polime là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 48: Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc? A. Metanol, metyl fomat, glucozơ. B. Saccarozơ, anđehit fomic, metyl fomat. C. Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit. D. Axetilen, metanal, mantozơ. Câu 49: Trong phương trình phản ứng có sơ đồ: KMnO4 + HCl MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng n lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của n là A. 5/8. B. 1/8. C. 7/8. D. 3/8. Trang 4/5 - Mã đề thi 357
- Câu 50: Điện phân với các điện cực trơ dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Khối lượng Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là A. 6,4 gam và 1,792 lít. B. 6,4 gam và 1,120 lít. C. 3,2 gam và 0,448 lít. D. 8,0 gam và 0,672 lít. B. Chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là A. 0,5. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4. Câu 52: Ancol bậc ba, mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Từ X người ta thực hiện sơ đồ biến hoá sau: +Br2 +NaOH X C5H10OBr2 C5H12O3 (chất Y). Dãy các chất đều có thể tác dụng được với Y là: A. Na2O, NaHCO3, và CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, to). B. Na, NaOH, và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, to). C. Na, Cu(OH)2, và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, to). D. NaHCO3, NaOH và Cu(OH)2. Câu 53: Số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom và số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường có cùng công thức phân tử C4H8 lần lượt là A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 5 và 4. D. 6 và 4. Câu 54: Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H5Br3 là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 55: Tiến hành các thí nghiệm: (a) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat. (b) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) nitrat. (c) Cho sắt kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(II) nitrat. (e) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat. Cho biết: E o + = + 0,80V, E o 2+ = -0,44V, E o 2+ = +0,34V, E o 3+ = +0,77V. Ag Fe Cu Fe Ag Fe Cu Fe2 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 56: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở (tạo bởi các α -aminoaxit có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH) bằng dung dịch NaOH (dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn có khối lượng nhiều hơn khối lượng X là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong một phân tử X là A. 9. B. 15. C. 10. D. 16. Câu 57: Dung dịch Y gồm CH3COOH 0,1M và HCl 0,005M. Biết ở 25 C Ka của CH3COOH là 1,75.10 -5. o Giá trị pH của dung dịch Y ở 25oC là A. 1,77. B. 2,30. C. 2,33. D. 2,27. Câu 58: Cặp dung dịch nào sau đây đều có pH nhỏ hơn 7? A. Dung dịch NH3 và dung dịch NH4Cl. B. Dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaHSO4. D. Dung dịch AlCl3 và dung dịch NaHSO4. Câu 59: Cho 5,52 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe2O3 vào 200 ml dung dịch H2SO4 1,5M thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,1M vào dung dịch Y đến khi bắt đầu xuất hiện màu hồng thì hết 20 ml. Phần trăm theo khối lượng Fe3O4 trong X là A. 57,97%. B. 21,01%. C. 28,98%. D. 42,03%. Câu 60: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực axit là: A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH. B. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH. C. CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH. D. CH3COOH, CH3CH2COOH, HCOOH. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử hóa chuyên ĐHSP Hà Nội
6 p | 121 | 14
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 2
5 p | 33 | 7
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 7
4 p | 48 | 7
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 5
6 p | 44 | 7
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 9
14 p | 54 | 6
-
Đề thi thử hóa đề 4
5 p | 59 | 6
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 15
6 p | 52 | 6
-
Đề thi thử hóa đề 9
5 p | 93 | 5
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 11
5 p | 39 | 4
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 10
4 p | 44 | 4
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 4
5 p | 53 | 4
-
Đề thi thử hóa đề 7
4 p | 55 | 4
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 13
6 p | 68 | 3
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 12
5 p | 61 | 3
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 6
5 p | 53 | 3
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 14
6 p | 37 | 2
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 8
4 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn