Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 9
lượt xem 6
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử hóa 2013 - phần 10 - đề 9', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 9
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Khối : A – B; Năm học: 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề 137 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; C=12; N=14; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Pb=207 C©u 1 : Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của ankan trong hh X là: A. C3H8 B. C4H10 C. C2H6 D. CH4 C©u 2 : Những chất nào sau đây có thể tác dụng với dd Br2 tạo kết tủa : C6H5NH2 (1); C6H4OH(CH3) (2); C6H5NH3Cl(3) ;C6H5-NH-CH3 (4); C6H5-O-CH3 (5) A. 1,2,4,5 B. 1,2,3,4 C. 1,4 D. 1,3,4,5 C©u 3 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic đơn chức,có số cacbon trong phân tử chênh nhau một nguyên tử, tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 23,4 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là : A. HCOOH; CH3COOH B. C2H5COOH; HCOOH C. C2H3COOH; C3 H5COOH D. CH3COOH; C2H3COOH C©u 4 : Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 26,9 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 5,6 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 6,50g B. 18,25g C. 19,50g D. 19,45g C©u 5 : Cho 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M, Ba(OH)21M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 59,1 gam D. 49,25 gam C©u 6 : Thủy phân 152 gam hh các tripeptit thu được 159,2 gam hh X gồm các aminoaxit chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm –COOH . Cho 1/5 hh X tác dụng với dd KOH dư, khối lượng muối thu được là : A. 36,4gam B. 182 gam C. 34,48gam D. 34,24 gam C©u 7 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu: A. Alanin B. Anilin C. Glixin D. Phenylamoniclorua C©u 8 : Oxi hóa 4,2 gam một anđehit đơn chức A bằng oxi. Sau một thời gian thu được hh B gồm anđehit dư và axit nặng 5,96 gam. Cho hh B phản ứng với lượng dư AgNO3/ NH3. Khối lượng Ag thu được là: A. 21,6 g B. 12,96g C. 36,72 g D. 60,48 g C©u 9 : Một dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và y mol CaCl2. Để làm kết tủa hoàn toàn ion Ca2+ trong dung dịch trên, có thể dùng dung dịch NaHCO3, khi đó quan hệ giữa x và y phải là: A. x y B. x y C. x 2y D. 2y C©u 10 : Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Khối lượng brom đã phản ứng là: A. 96gam B. 64gam C. 32 gam D. 16 gam C©u 11 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol đơn chức mạch không phân nhánh R. Cho 7,8 gam X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Oxi hóa 7,8 gam X bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng thu được 64,8 gam chất kết tủa. Các phản ứng đều đạt hiệu suất 100%. Công thức của ancol là: Etanol hoặc A. Etanol B. Propan-2-ol C. Propan-1-ol D. propan-2-ol C©u 12 : Đốt cháy 7,8 gam hh Al và Mg trong không khí, sau một thời gian thu được 11 gam hh A. Hòa tan 11 gam A trong một lượng vừa đủ V ml dd HCl 1 mol/l và H2SO4 0,5 mol/l, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 600 B. 800 C. 400 D. 500 C©u 13 : Đốt cháy 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian được 10 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hòa tan hoàn toàn X trong một lượng vừa đủ 500 ml dd chứa hỗn hợp HCl a mol/l và H2SO4 b mol/l, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng được 23,68 gam muối. Giả sử Fe trong hh X không bị oxi hóa bởi Fe3+ mà chỉ bị oxi hóa bởi H+. Giá trị của a,b là: 1
- A. 0,16 và 0,1 B. 0,32 và 0,2 C. 0,15 và 0,2 D. 0,3 và 0,24 C©u 14 : Phản ứng nào sau đây vừa tạo ra kết tủa, vừa giải phóng chất khí: Al2(SO4)3 tác dụng với dd Na2S (1); NH4HSO4 tác dụng với dd Ba(OH)2(2); Ba(HCO3)2 t/d với dd NaOH (3); CuSO4 + dd H2S (4); dd H2SO4 t/d với BaCO3 (5); SO2 t/ d với dd KMnO4 (6) A. 1,2,5 B. 1,2,6 C. 2,3,4, D. 1,2,3,5 C©u 15 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 40 : 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 2. B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. C. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. D. Phân tử oxit cao nhất của R tan ít trong nước. C©u 16 : A có CTPT C7H8O2, trong phân tử có vòng thơm. Phát biểu nào sau đây về A là chính xác: A. A t/d với Na giải phóng số mol khí bằng số B. A tác dụng được với dd NaOH mol A phản ứng C. A tác dụng với dd Br2 D. A không thể tạo este bằng cách phản ứng với axit hữu cơ. C©u 17 : Nhận xét nào sau đây không đúng: A. Do có tính dẫn điện tốt, nhẹ, giá thành rẻ nên hợp kim nhôm thường dùng làm dây dẫn điện B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. C. Vật liệu bằng nhôm bền trong không khí do có lớp oxit bền, chắc trên bề mặt D. Thạch cao, đá vôi, đá hoa cương đều chứa CaCO3 C©u 18 : Cho các phát biểu sau: Có thể phân biệt được glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc. Saccarozo chỉ có cấu tạo mạch vòng. Các hợp chất hữu cơ có cùng khối lượng phân tử là đồng phân Tính bột là hỗn hợp của amilozo và amilopectin. Glucozo có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là quả nho. Số phát biểu đúng là; A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 C©u 19 : Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu với Cu(OH)2 B. Có thể khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn hoặc chanh C. Dung dịch phenylamoniclorua vừa phản ứng với NaOH, vừa phản ứng với H2SO4 D. Tất cả các amin đều tan tốt trong nước. C©u 20 : Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là: A. 52,17% B. 39,13% C. 26,09% D. 42,81% C©u 21 : Điện phân dd chứa hh các chất sau: AgNO3; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2; NaNO3. Thứ tự điện phân ở catot là: A. Ag+; Fe3+; Cu 2+; Fe2+; H2O B. Ag+; Fe3+; Cu2+; Fe2+; Na+ + 3+ 2+ C. Ag ; Fe ; Cu ; H2O D. Fe3+; Ag+; Cu2+; Fe2+; H2O C©u 22 : A là một hợp chất chứa 65,75% C; 15,07%H, còn lại là N về khối lượng. Số đồng phân A có khả năng làm quỳ tím chuyển xanh và tác dụng với HNO2 giải phóng khí N2 là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 C©u 23 : Chất hữu cơ X (C6H10O4) chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được một muối của axit caboxylic Y và một ancol Z. Biết, Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 C©u 24 : A có công thức C3 H6O, mạch hở, có khả năng làm mất màu dd nước Br2. Số đồng phân thỏa mãn là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 C©u 25 : Quặng boxit có công thức là: A. Al2O3.2H2O B. Fe2O3.2H2O C. Na3AlF6 D. CaSO4.2H2O C©u 26 : Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2): (a) Anilin tan nhiều trong dd NaOH loãng. 2
- (b) Anilin có tính bazo nhưng dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Anilin được dùng để sản xuất phẩm nhuộm. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong anilin dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 C©u 27 : Cho các phản ứng sau: (1) FeO + 2HNO3 Fe(NO3)2 + H2O (2) 2Fe + 3S Fe2S3 (3) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag (4) 2AlCl3 + 3Na2CO3 Al2(CO3)3 + 6NaCl (5) Zn dư + 2FeCl3 ZnCl2 + 2FeCl2 (6) 3Fe(dư) + 8HNO3 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O (7) NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư) CaCO3+ NaOH + H2O. Số phản ứng đúng là: A. (1), (2), (5), (6) B. (2) ,(3), (4), (6) C. (3), (5), (6), (7) D. (3), (6), (7) C©u 28 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 4,72 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 1,44 gam H2O. Giá trị của m là A. 2,44 g B. 3,4 g C. 4,72g D. 3,84g C©u 29 : Điện phân 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 0,1M và NaCl 0,1 M trong bình điện phân có màng ngăn với hai điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng 0,5 A. Sau một thời gian, thu được dung dịch có pH=2 ( giả sử thể tích dung dịch không đổi. Thời gian ( giây) điện phân và khối lượng ( gam) Cu thu được ở catot lần lượt là: A. 1930 và 0,176 B. 2123 và 0,352 C. 1737 và 0,176 D. 2123 và 0,704 C©u 30 : X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X2Y, ZY2 và X2Z là 200. Số hạt mang điện của X2Y bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Z có số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là phân tử hợp chất giữa X,Y,Z gồm 6 nguyên tử có tổng số hạt mang điện là A. 104 B. 124 C. 52 D. 140 C©u 31 : Hỗn hợp X gồm hai ankan A và B. Với MA
- (b) Để vàng trong không khí. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(II) nitrat. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 38 : Cho các chất : Al ; NaHCO3 ; AgNO3 ; MgCl2 ; Al(OH)3 ; NH4Cl ; KAlO2. Số chất vừa phản ứng với NaOH vừa phản ứng với HCl là : A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 C©u 39 : Trong số các chất: C2H6; CH4; C3H8; C4H10; C5H12; C6H14; C7H16; C8H18. Số chất khi tác dụng với Cl2 (as) chỉ thu được một dẫn xuất mono clo duy nhất là: A. 8 B. 3 C. 10 D. 4 C©u 40 : Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo : A. Sợi bông, tơ tằm B. Tơ visco, xenlulozo axetat C. Tơ visco; tơ nitrol D. Sợi bông, tơ nilon C©u 41 : Hỗn hợp A gồm một anken X và H2 có tỉ khối so với H2 =9. Nung A với xúc tác Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hh B có tỉ khối so với H2 = 15. CTPT của X là: A. C3H6 B. C2H4 C. C4H8 D. C5H10 C©u 42 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2g Ag. Cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là A. C4H9OH và C5H11OH B. CH3OH và C2 H5OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH C©u 43 : Tổng số hạt mang điện trong cation M2+ nhiều hơn hạt không mang điện là 20. Tổng số hạt trong nguyên tử M là 82. Số hạt mang điện trong nguyên tử M là: A. 52 B. 50 C. 28 D. 26 C©u 44 : Cho biết phản ứng phân hủy CaCO3 là phản ứng thu nhiệt. Có thể tăng hiệu suất của phản ứng bằng các biện pháp nào sau đây : Đập nhỏ CaCO3 (1) Tăng nhiệt độ của phản ứng (2) Giảm áp suất của hệ phản ứng (3) Lấy nhiều CaCO3 ban đầu (4) Lấy bớt CaO ra khỏi lò phản ứng (5) A. 2,4 B. 2,3 C. 1,2,3 D. 1,2,3,4,5 C©u 45 : Cho các phản ứng sau: NaHCO3 + NaHSO4 (1) FeS +HCl (2) CuS + HCl (3) AlCl3 + dd Na2CO3 (4); K2CO3 +HCl (5). Số phản ứng chắc chắn tạo ra chất khí là: A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 2,3,4,5 D. 1,2,5 C©u 46 : Có bao nhiêu chất là lưỡng tính trong số chất sau: NaHCO3; K2CO3; AlCl3; CH3NH3Cl; NH2CH2COONa. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 C©u 47 : Cho hỗn hợp X gồm 12 gam Fe2O3 và 13 gam Cu vào 200 ml dung dịch HCl thấy còn lại 14,92 gam chất rắn không tan. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 1,64 B. 1,89 C. 1,575 D. 1,35 C©u 48 : Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dd Fe(NO3)2A. Ba(OH)2; Na2SO4; Mg B. BaCl2; KOH; HNO3 C. HCl; AgNO3; NaOH D. K2CO3; NaNO3; H2SO4 C©u 49 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH → X + Y (b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. (NH4)2CO3 và CH3COOH B. HCOONH4 và CH3CHO C. HCOONH4 và CH3COONH4 D. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. C©u 50 : Cho 18,32 gam 2,4,6 – trinitro phenol vào một chai bằng gang có thể tích không đổi 560 cm3(không có không khí). Đặt kíp nổ vào chai rồi cho nổ ở 1911oC. Tính áp suất trong bình tại nhiệt độ đó biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%. A. 230,4 atm B. 223,6 atm C. 207,36 atm D. 211,968 atm 4
- ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 D 16 C 21 A 26 B 31 A 36 C 41 A 46 B 2 A 7 D 12 C 17 D 22 D 27 D 32 C 37 C 42 C 47 D 3 D 8 C 13 B 18 B 23 D 28 B 33 B 38 C 43 A 48 C 4 D 9 A 14 A 19 B 24 C 29 B 34 A 39 D 44 B 49 D 5 A 10 A 15 B 20 B 25 A 30 B 35 C 40 B 45 A 50 D 5
- TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM HỌC 2011 - 2012 HÒN GAI Môn: HÓA HỌC ( khối A, B ) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 268 Họ, tên thí sinh:................................................................ SBD: ............................. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He= 4; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne=20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35.5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba =137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Sơ đồ phản ứng đơn giản nhất điều chế nhựa novolac (dùng để sản xuất bột ép, sơn) như sau: OH OH OH + 0 + nCH2=O H , 75 C n n CH2OH CH2 - nH2O n nhựa novolac Để thu được 10,6 kg nhựa novolac thì cần dùng x kg phenol và y kg dung dịch fomalin 40% (hiệu suất quá trình điều chế là 80%). Giá trị của x và y lần lượt là A. 10,2 và 9,375. B. 9,4 và 3,75. C. 11,75 và 3,75. D. 11,75 và 9,375. Câu 2: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3 H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH. B. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO. C. HCOOCH=CH2, HCO-CH2-CHO, CH2=CH-COOH. D. HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH. Câu 3: Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam kết tủa. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa. Trong các giá trị sau của V, giá trị nào thoả mãn? A. 20,16 B. 13,04. C. 13,44. D. 6,72. 6
- Câu 4: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là A. (1), (2), 3), (4) và (7). B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6). C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (3) và (4). Câu 5: Đun nóng 0,1 mol một pentapeptit X (được tạo thành từ một amino axit Y chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) với 700ml dung dịch NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 63,5 gam chất rắn khan. Tên gọi của Y là: A. Axir -amino valeric B. Axit -amino axetic C. Axit -amino caproic D. Axit -amino propionic Câu 6: Cho dãy các chất sau: Al, ZnO, Sn(OH)2, NaHCO3, Na2SO3, NaAlO2, Cr(OH)2, CrO3, Na2Cr2O7, NH4 HCO3. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 7: Cho các chất sau: ancol benzylic, phenylamoni clorua, p-crezol, natri phenolat, alanin, tristearin, poli vinylaxetat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t0). Công thức của hai anđehit trong X là A. HCHO và CH3CHO. B. HCHO và HCO-CHO. C. CH3CHO và HCO-CHO. D. HCHO và HCO-CH2-CHO Câu 9: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là A. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2. Câu 10: Cho 10,7 gam một muối clorua có dạng (XCln) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. Mặt khác cũng cho 10,7 gam muối clorua ở trên tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 23,7. B. 28,7. C. 31,7. D. 38,7. Câu 11: Cho các polime sau: polieilen; poliacrilonitrin; tơ visco, nhựa novolac, xenlulozơ, caosu lưu hoá, cao su buna-N, tơ nilon-6,6. Số polime tổng hợp là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 12: Cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 thu được 0,15 mol SO2. Chất X là A. Na2SO3. B. S. C. Cu. D. Fe. 7
- Câu 13: Khi cộng HBr vào buta-1,3-đien số sản phẩm cộng tối đa thu được là: A. 7. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 14: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là A. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic. B. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, mantozơ, axit fomic. D. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat. Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là A. 26,40. B. 32,25. C. 33,75. D. 39,60. Câu 16: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O2 (đktc) sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và giá trị của V lần lượt là A. C3H4(OH)2 và 3,584. B. C4H6(OH)2 và 2,912. C. C5H8(OH)2 và 2,912. D. C4H6(OH)2 và 3,584. Câu 17: Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là A. Cu(OH)2/dung dịch NaOH. B. Na. C. nước brom. D. AgNO3/dung dịch NH3. Câu 18: Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dung dịch NaHCO3 (dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức của hai ancol trong M là A. C7H15OH và C8 H17OH. B. C3H5OH và C4 H7OH. C. CH3OH và C2 H5OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 19: Hỗn hợp M gồm anđehit X, xeton Y ( X, Y có cùng số nguyên tử cacbon) và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng 8,848 lít O2 (đktc) sinh ra 6,496 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Công thức của anđehit X là A. C3H7CHO. B. C4H9CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. Câu 20: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4 H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là A. 6. B. 7. C. 10. D. 8. Câu 21: Cho các phản ứng: 0 t (1) FeCO3 + H2SO4 đặc khí X + khí Y + … (4) FeS + H2SO4 loãng khí G + … 8
- t0 (2) NaHCO3 + KHSO4 khí X +… (5) NH4NO2 khí H + … 0 0 t t (3) Cu + HNO3(đặc) khí Z +… (6) AgNO3 khí Z + khí I +… Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 22: Cho bột Fe vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1M và H2SO4. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn A thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 95,2. B. 71,2. C. 81. D. 106,7. Câu 23: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y (Y nhiều hơn X một nhóm -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là A. HOCO-COOH và 27,2. B. HOCO-COOH và 18,2. C. HOCO-CH2-COOH và 30,0. D. HOCO-CH2-COOH và 19,6. Câu 24: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khí thoát ra ở catot là 2,24 lít ở (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch tạo thành hoà tan tối đa 4 gam MgO. Mối liên hệ giữa a và b là: A. 2a = b + 0,2 B. 2a < b C. 2a + 0,2 = b D. 2a = b Câu 25: Có các hóa chất : K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO. B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2 SO4. C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO. D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3. Câu 26: Ba dung dịch A, B, C thoả mãn A + B (có kết tủa xuất hiện). B + C (có kết tủa xuất hiện). A + C (có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra) A, B, C lần lượt là: A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. C. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. D. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3. Câu 27: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là 9
- A. 58,32. B. 58,82. C. 32,40. D. 51,84. Câu 28: Trong một bình kín dung tích 2,24lít chứa một ít bột Ni xúc tác và hỗn hợp khí X gồm H2, C2H4 và C3H6 (ở đktc).Tỉ lệ số mol C2H4 và C3H6 là 1:1. Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới 0 0C thu được hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y qua bình chứa nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 1,015 gam. Biết tỉ khối của X và Y so với H2 lần lượt là 7,6 và 8,445. Hiệu suất phản ứng của C2H4 là: A. 12,5%. B. 55%. C. 27,5%. D. 25%. Câu 29: Cho các chất sau: H2S, Fe, Cu, Al, Na2O, dd Ca(OH)2, dd AgNO3, dd FeCl3, dd Br2, dd K2Cr2O7. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 30: Hai bình kín A, B đều có dung tích không đổi V lít chứa không khí (21% oxi và 79% nitơ về thể tích). Cho vào cả hai bình những lượng như nhau hỗn hợp ZnS và FeS2. Trong bình B còn thêm một ít bột S (không dư). Sau khi đốt cháy hết hỗn hợp sunfua và lưu huỳnh, lúc đó trong bình A oxi chiếm 3,68% thể tích, trong bình B nitơ chiếm 83,16% thể tích. % thể tích của SO2 trong bình A là A. 21%. B. 13,16%. C. 3,68%. D. 83,16%. Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các hiđrohalogenua đều được điều chế bằng phương pháp sunfat B. Tính khử của HBr mạnh hơn HF C. Bán kính của S lớn hơn bán kính F D. Tính khử của I- mạnh hơn F- Câu 32: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với lượng vừa đủ 1,8 lít dung dịch HNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (không chứa muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí 4 m NO và NO2 ở (đktc) và 15 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 60. B. 48. C. 72. D. 35,2. Câu 33: Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là: A. 111,74. B. 81,54. C. 66,44. D. 90,6 Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá : HCl HCl 2 NaOH C6H5-CCH X Y Z Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. C6H5CH2CH2OH. B. C6H5CH(OH)CH3. C. C6H5COCH3. D. C6H5CH(OH)CH2OH. Câu 35: Đốt cháy chất hữu cơ X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 4. Chất X tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là A. HOCH2-CH=CH-CHO. B. HOCH2-CH=CH-CH2-COOH. C. HOCH2-CH=CH-CH2-CHO. D. HCOOCH=CH-CH=CH2. 10
- Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O2 sinh ra 3 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. C2H2 và CH4. B. C3H4 và CH4. C. C2H2 và C2H4. D. C3H4 và C2H6. Câu 37: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. B. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. C. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. D. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. Câu 38: Cho các phản ứng sau: 1. Sục O3 vào dung dịch KI 2. Cho Fe(OH)3 tác dụng với HNO3 đặc nóng 3. Sục Cl2 vào dung dịch FeSO4 4. Sục H2S vào dung dịch Cu(NO3)2 5. Cho NaCl tinh thể vào H2SO4 đặc nóng 6. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 7. Hiđro hoá anđehit fomic 8. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng 9. Cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 10. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 Số phản ứng oxi hoá khử là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 39: Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín: C (r) + H2O (k) CO (k) + H2 (k) ; H = 131 kJ và CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ; H = - 41 kJ Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên dịch chuyển ngược chiều nhau? (1) Tăng nhiệt độ. (2) Thêm lượng hơi nước vào. (3) Thêm khí H2 vào. (4) Tăng áp suất. (5) Dùng chất xúc tác. (6) Thêm lượng CO vào. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 40: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2 H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là A. 40 gam. B. 64 gam. C. 80 gam. D. 32 gam. 11
- II. PHẦN RIÊNG [10 câu] :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho các dung dịch sau: NaHCO3, NH4Cl, C6H5ONa, lysin, alanin, axit glutamic, anilin, p-crezol. Số chất làm quì tím hoá xanh là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5 Câu 42: Trong các loại tơ sau : Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 43: Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 1M và KOH 2M vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 2M và NH4 HCO3 1M. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, đun nóng hỗn hợp sau phản ứng cho khí thoát ra hết thì khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với tổng khối lượng hai dung dịch tham gia phản ứng? (biết nước bay hơi không đáng kể). A. 21,4 gam. B. 19,7 gam. C. 25,0 gam. D. 12,5 gam. Câu 44: Cho V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,25M vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaAlO2 1M và NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A. 1,9. B. 0,7. C. 2,5. D. 1,4. Câu 45: Nguyên tử nguyên tố X có 1 electron lớp ngoài cùng và có tổng số electron ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là: A. 24. B. 25. C. 29. D. 19. Câu 46: X là C3H6O2 tham gia phản ứng tráng bạc . Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp với là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 47: Oxi hóa hoàn toàn m gam p-xilen (p-đimetylbenzen) bằng dung dịch KMnO4 đun nóng, vừa đủ thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho chất rắn Y phản ứng hết với dung dịch HCl đặc, dư thấy thoát ra x mol Cl2. Số mol HCl phản ứng vừa đủ với các chất có trong dung dịch X là A. x mol. B. 0,25x mol. C. 0,5x mol. D. 2x mol. Câu 48: Hiđro hoá hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X chứa hai anđehit đơn chức, hở (trong mỗi phân tử chứa không quá 2 liên kết ) cần vừa đủ 0,4 mol H2 và thu được hai ancol no Y. Đốt cháy hoàn toàn Y và sục sản phẩm cháy vào 163,6 gam dung dịch NaOH 40%, sau phản ứng nồng độ của NaOH còn lại là 12,72%. Tên gọi của hai anđehit là: A. Anđehit fomic và anđehit metacrylic B. Anđehit axetic và anđehit metacrylic C. Anđehit fomic và anđehit acrylic D. Anđehit axetic và anđehit acrylic Câu 49: Cho bột Al dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch B. Cho B lần lượt tác dụng với: CO2 dư, Na2CO3, NaHSO4 dư, NH3, NaOH, HCl dư. Số phản ứng sau khi kết thúc có kết tủa là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 50: Thực hiện các phản ứng sau: 12
- 1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3. 2. Sục SO2 vào dung dịch H2S. 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2. 5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. 6. Sục H2S vào dung dịch AlCl3. 7. Cho HI vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Phát biểu đúng là A. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. B. Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư). C. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra. D. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2 H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 52: Cho khí NH3 dư vào 5 cốc đựng các dung dịch sau: Cu(NO3)2 (1), FeCl2 (2), AlCl3 (3), ZnCl2 (4), MgCl2 (5). Kết thúc quá trình thí nghiệm những cốc thu được kết tủa là A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5). Câu 53: Este đơn chức X có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X là A. HCOOCH2CH=CH-CH3. B. HCOOCH=CH-CH2 –CH3. C. CH3- CH2- COOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH-CH3. HBr Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng sau: (X) 3-metylbut-1-en. (X) là dẫn xuất nào sau đây ? A. CH3-C(CH3)Br-CH2-CH3 B. CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3 C. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Br D. BrCH2-CH(CH3)-CH2-CH3 Câu 55: Ở -800C khi cộng HBr vào buta-1,3-đien thu được sản phẩm chính có tên gọi là: A. 1-brom but-2-en B. 2-brom but-3-en C. 3-brom but-2-en D. 3-brom but-1-en Câu 56: Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dd NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) trong metanol, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với natri monocloaxetat và sau cùng là axit hoá thì thu được chất diệt cỏ 2,4,5-T. Trong quá 13
- trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực mạnh và là thành phần gây độc mạnh nhất của "chất độc màu da cam", đó là chất độc "đioxin" có CTCT thu gọn như sau: O Cl Cl Cl O Cl CTPT của đioxin là A. C14H6O2Cl4. B. C14H4O2Cl4. C. C12H6O2Cl4. D. C12H4O2Cl4. Câu 57: Khử este X đơn chức bằng LiAlH4 thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, đốt cháy hết 0,1 mol X thì thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là A. 16,8 gam. B. 37,2 gam. C. 33,6 gam. D. 18,6 gam. Câu 58: Trong 1 cốc nước có chứa 0,1 mol Mg2+ 0,2mol ion Ca2+ 0,3mol Na+, 0,05 mol SO42- ,0,1mol Cl- còn lại là ion HCO3-, Cốc nước trên có độ cứng nào. A. Toàn phần B. Tạm thời C. Vĩnh cửu D. Nước mềm. Câu 59: Một pin điện hóa có 2 điện cực ứng với thế điện cực tiêu chuẩn E0X+n/X = a (V) và E0Y+m/Y = b (V). Khi pin điện hoá này hoạt động có suất điện động chuẩn bằng z (V) và sau một thời gian thấy khối lượng thanh kim loại Y giảm. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. a > b B. b + z = a. C. b - a = z. D. X+n oxi hóa Y. Câu 60: Dung dịch X gồm CH3COOH 0,2M (Ka = 1,75.10-5) và CH3COONa 0,1M. pH của X là (bỏ qua sự điện ly của nước) A. 4,456. B. 9,243. C. 4,657. D. 5,55. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1D 7D 13A 19C 25D 31A 37D 43A 49D 55D 2C 8B 14C 20A 26D 32B 38C 44B 50D 56D 3B 9D 15B 21B 27A 33B 39B 45A 51C 57C 4D 10C 16B 22D 28A 34C 40B 46B 52B 58A 5D 11A 17A 23D 29C 35C 41C 47A 53C 59B 6A 12B 18C 24A 30B 36A 42D 48C 54C 60A Chúc các em làm bài thi thật tốt nhé ! 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 1
5 p | 66 | 12
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 2
5 p | 33 | 7
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 5
6 p | 43 | 7
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 7
4 p | 48 | 7
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 3
28 p | 49 | 6
-
Đề thi thử hóa đề 4
5 p | 58 | 6
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 15
6 p | 52 | 6
-
Đề thi thử hóa đề 9
5 p | 93 | 5
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 11
5 p | 39 | 4
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 4
5 p | 52 | 4
-
Đề thi thử hóa đề 7
4 p | 55 | 4
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 10
4 p | 44 | 4
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 12
5 p | 61 | 3
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 13
6 p | 68 | 3
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 6
5 p | 52 | 3
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 8
4 p | 56 | 2
-
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 14
6 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn