Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (Mã đề thi 132)
lượt xem 7
download
Cùng tham khảo "Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ" mã đề thi 132 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (Mã đề thi 132)
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN THỨ NHẤT Môn: HÓA HỌC Mã đề thi 132 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Trong công nghệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. KNO3 B. NH3 C. N2 D. NO2 Câu 2: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 3: Cho các phản ứng: (a) Cl2 + NaOH (b) Fe3O4 + HCl (c) KMnO4 + HCl (d) FeO + HCl (e) CuO + HNO3 (f) KHS + KOH Số phản ứng tạo ra hai muối là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 4: Cho dãy các chất ZnO, Cr2O3, SiO2, Ca(HCO3)2, NH4Cl, Na2CO3, ZnSO4, Zn(OH)2 và Pb(OH)2. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 5: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: A. Cồn B. Giấm C. Nước đường D. Nước vôi trong Câu 6: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là A. 4. B. 3. C. 6. D. 10. Câu 7: Cho CH3OH tác dụng với CO dư để điều chế axit axetic. Phản ứng xong thu được hỗn hợp chất lỏng gồm axit và ancol dư có M = 53. Hiệu suất phản ứng là: A. 82 % B. 60% C. 66,67 % D. 75 % Câu 8: Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III, bậc IV tương ứng là : A. 5,1,1 và 1 B. 4,2,1 và 1 C. 1,1,2 và 4 D. 1,1,1 và 5 Câu 9: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là : A. màu da cam và màu vàng chanh B. màu vàng chanh và màu da cam C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ Câu 10: Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa một chất tan duy nhất. Chất tan đó là: A. HNO3 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2 Câu 11: Chất nào sau đây là monosaccarit? A. Amilozo B. Glucozo C. Xenlulozo D. Saccarozo Câu 12: Hậu quả của việc Trái đất đang ấm dần lên là hiện tượng băng tan ở 2 cực. Các núi băng xưa kia nay chỉ còn là các chỏm băng. Hãy chọn những ảnh hưởng có thể xảy ra khi Trái đất ấm lên trong số các dự báo sau: (1) Nhiều vùng đất thấp ven biển sẽ bị nhấn chìm trong nước biển (2) Khí hậu trái đất thay đổi (3) Có nhiều trận bão lớn như báo Katrina A. (1), (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (3) Câu 13: Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3? A. Đá phấn B. Thạch cao. C. Đá hoa cương D. Đá vôi Câu 14: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: A. 61,78 gam B. 21,6 gam C. 55,2 gam D. 41,69 gam Câu 15: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 16: Cho các thí nghiệm sau: Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- (1) cho etanol tác dụng với Na kim loại (2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói (3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 (4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 17: Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng? A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3. B. Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước. C. Điện phân dung dịch NaCl D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. Câu 18: Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. B. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau : Ca3(PO4)2 → P → P2O5 → H3PO4. Để điều chế được 5 lít H3PO4 2M cần dùng hết bao nhiêu kg quặng photphorit ? biết hiệu suất của cả quá trình là 80%, hàm lượng Ca3(PO4)2 trong quặng chiếm 95%. A. 2,04 kg B. 1,95 kg C. 1,55 kg D. 2,14 kg Câu 21: Cho các phản ứng sau: 1. A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O 2. B + C → nước gia-ven 3. C + HCl → D + H2O 4. D + H2O → C + B↑+ E↑ Chất Khí E là chất nào sau đây? A. O2 B. Cl2O C. Cl2 D. H2 Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 24,47. B. 43,20. C. 46,07. D. 21,60. Câu 23: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần? A. Ca, K, Mg, Al. B. Al, Mg, Ca, K. C. Al, Mg, K, Ca. D. K, Ca, Mg, Al. Câu 24: Aminoaxit đơn chức X chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo Octapeptit Y. Y có phân tử khối là bao nhiêu? A. 586 B. 771 C. 568 D. 686 Câu 25: Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường? A. SO2 và H2S. B. Cl2 và NH3. C. HCl và NH3. D. Cl2 và O2. Câu 26: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 27: Cho các hợp kim sau: Fe-Mg, Zn-Fe, Fe -C, Fe-Ca được để trong không khí ẩm, hợp kim nào kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa trước? A. Fe-C B. Zn-Fe C. Fe-Ca D. Fe-Mg Câu 28: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; H < 0 Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4), (6). Câu 29: Nhận định nào dưới đây là sai? A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng. B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+. C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm. D. Al là kim loại có tính lưỡng tính. Câu 30: Tripeptit X có công thức cấu tạo sau: Lys-Gly-Ala. Tính khối lượng muối thu được khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong trong dung dịch H2SO4 loãng? (Giả sử axit lấy vừa đủ). Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- A. 70,2 gam B. 50,6 gam C. 45,7 gam D. 35,1 gam Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9,5 B. 8,0 C. 8,5 D. 9,0 Câu 32: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có hai chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của (X) là A. ClCH2COO-CH2-CH3. B. HCOO-CH2-CHCl-CH3. C. HCOOCHCl-CH2-CH3. D. CH3COO-CH2-CH2Cl. Câu 33: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 75,75 gam. B. 68,55 gam. C. 54,45 gam. D. 89,70 gam. Câu 34: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là A. 65,5%. B. 76,6%. C. 80,0%. D. 70,4%. Câu 35: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anốt thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 0,4 M B. 1,8 M C. 1,5 M D. 3,6 M Câu 36: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất A. 22. B. 21,00. C. 10. D. 21,5. Câu 37: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 38: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với: A. 82. B. 80. C. 84. D. 86. Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thu được khí O2 toàn bộ lượng khí O2 tác dụng với lưu huỳnh thu được khí SO2. Toàn bộ khí SO2 cho qua 100 ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X có chứa 11,72 gam muối. Giá trị a là A. 1,6 B. 1,2 C. 1,4 D. 1 Câu 40: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 240 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,76. B. 16,32. C. 13,6. D. 27,2. Câu 41: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là: A. 30,37% B. 36,44% C. 45,55% D. 54,66% Câu 42: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- Câu 43: Đốt cháy 6,56 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 9,12 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,2. B. 32,65. C. 45,92. D. 52,4. Câu 44: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α- amino axit) mạch hở là: A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 45: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A gam và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z bằng 16, A và B đều là aminoaxit no, có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X hoặc 3x mol Y đều thu được số mol CO 2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2, 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là: A. 0,65. B. 0,67. C. 0,69. D. 0,72. Câu 46: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 11. B. 9 C. 10 D. 8 Câu 47: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau : Giá trị của x là A. 0,777 B. 0,748 C. 0,756 D. 0,684 Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là: A. 14,6 gam. B. 9,0 gam. C. 13,9 gam. D. 8,3 gam Câu 49: Cho các phát biểu sau: 1. K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh. 2. Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc. 3. Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại 4. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. 5. Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân. 6. CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,… Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 50: Có các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NGUYỄN HUỆ LẦN THỨ NHẤT Mã đề thi 209 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Cho các phản ứng sau: 1. A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O 2. B + C → nước gia-ven 3. C + HCl → D + H2O 4. D + H2O → C + B↑+ E↑ Chất Khí E là chất nào sau đây? A. O2 B. H2 C. Cl2O D. Cl2 Câu 2: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: A. Cồn B. Giấm C. Nước đường D. Nước vôi trong Câu 3: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần? A. Al, Mg, K, Ca. B. Ca, K, Mg, Al. C. K, Ca, Mg, Al. D. Al, Mg, Ca, K. Câu 4: Cho dãy các chất ZnO, Cr2O3, SiO2, Ca(HCO3)2, NH4Cl, Na2CO3, ZnSO4, Zn(OH)2 và Pb(OH)2. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 5: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là A. 4. B. 3. C. 6. D. 10. Câu 6: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau : Ca3(PO4)2 → P → P2O5 → H3PO4. Để điều chế được 5 lít H3PO4 2M cần dùng hết bao nhiêu kg quặng photphorit ? biết hiệu suất của cả quá trình là 80%, hàm lượng Ca3(PO4)2 trong quặng chiếm 95%. A. 1,55 kg B. 1,95 kg C. 2,14 kg D. 2,04 kg Câu 8: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là : A. màu vàng chanh và màu da cam B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh D. màu da cam và màu vàng chanh Câu 9: Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa một chất tan duy nhất. Chất tan đó là: A. HNO3 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2 Câu 10: Nhận định nào dưới đây là sai? A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng. B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+. C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm. D. Al là kim loại có tính lưỡng tính. Câu 11: Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường? A. SO2 và H2S. B. Cl2 và NH3. C. HCl và NH3. D. Cl2 và O2. Câu 12: Cho CH3OH tác dụng với CO dư để điều chế axit axetic. Phản ứng xong thu được hỗn hợp chất lỏng gồm axit và ancol dư có M = 53. Hiệu suất phản ứng là: A. 82 % B. 66,67 % C. 75 % D. 60% Câu 13: Cho các thí nghiệm sau: (1) cho etanol tác dụng với Na kim loại (2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói (3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 (4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Trang 1/4- Mã đề thi 209
- Câu 14: Aminoaxit đơn chức X chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo Octapeptit Y. Y có phân tử khối là bao nhiêu? A. 586 B. 771 C. 568 D. 686 Câu 15: Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III, bậc IV tương ứng là : A. 1,1,2 và 4 B. 5,1,1 và 1 C. 4,2,1 và 1 D. 1,1,1 và 5 Câu 16: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 17: Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 18: Hậu quả của việc Trái đất đang ấm dần lên là hiện tượng băng tan ở 2 cực. Các núi băng xưa kia nay chỉ còn là các chỏm băng. Hãy chọn những ảnh hưởng có thể xảy ra khi Trái đất ấm lên trong số các dự báo sau: (1) Nhiều vùng đất thấp ven biển sẽ bị nhấn chìm trong nước biển (2) Khí hậu trái đất thay đổi (3) Có nhiều trận bão lớn như báo Katrina A. (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (1), (2), (3) Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,20. B. 21,60. C. 46,07. D. 24,47. Câu 20: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện và nhiệt. C. Ánh kim. D. Tính cứng. Câu 21: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: A. 21,6 gam B. 61,78 gam C. 55,2 gam D. 41,69 gam Câu 22: Trong công nghệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây ? A. KNO3 B. NO2 C. N2 D. NH3 Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. Câu 24: Chất nào sau đây là monosaccarit? A. Glucozo B. Amilozo C. Xenlulozo D. Saccarozo Câu 25: Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3? A. Đá vôi B. Thạch cao. C. Đá hoa cương D. Đá phấn Câu 26: Cho các hợp kim sau: Fe-Mg, Zn-Fe, Fe -C, Fe-Ca được để trong không khí ẩm, hợp kim nào kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa trước? A. Fe-C B. Zn-Fe C. Fe-Ca D. Fe-Mg Câu 27: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; H < 0 Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4), (6). Câu 28: Tripeptit X có công thức cấu tạo sau: Lys-Gly-Ala. Tính khối lượng muối thu được khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong trong dung dịch H2SO4 loãng? (Giả sử axit lấy vừa đủ). A. 50,6 gam B. 70,2 gam C. 45,7 gam D. 35,1 gam Câu 29: Cho các phản ứng: (a) Cl2 + NaOH (b) Fe3O4 + HCl (c) KMnO4 + HCl Trang 2/4- Mã đề thi 209
- (d) FeO + HCl (e) CuO + HNO3 (f) KHS + KOH Số phản ứng tạo ra hai muối là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 30: Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng? A. Điện phân dung dịch NaCl B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. C. Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước. D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3. Câu 31: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 75,75 gam. B. 68,55 gam. C. 54,45 gam. D. 89,70 gam. Câu 32: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với: A. 84. B. 82. C. 80. D. 86. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là: A. 14,6 gam. B. 9,0 gam. C. 13,9 gam. D. 8,3 gam Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thu được khí O2 toàn bộ lượng khí O2 tác dụng với lưu huỳnh thu được khí SO2. Toàn bộ khí SO2 cho qua 100 ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X có chứa 11,72 gam muối. Giá trị a là A. 1 B. 1,4 C. 1,2 D. 1,6 Câu 35: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 11. B. 10 C. 9 D. 8 Câu 36: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 37: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anốt thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 0,4 M B. 3,6 M C. 1,8 M D. 1,5 M Câu 38: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là: A. 30,37% B. 45,55% C. 36,44% D. 54,66% Câu 39: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 240 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,76. B. 16,32. C. 13,6. D. 27,2. Câu 40: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là A. 65,5%. B. 80,0%. C. 70,4%. D. 76,6%. Câu 41: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 Trang 3/4- Mã đề thi 209
- lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất A. 21,00. B. 21,5. C. 22. D. 10. Câu 42: Đốt cháy 6,56 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 9,12 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,2. B. 32,65. C. 45,92. D. 52,4. Câu 43: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 44: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A gam và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z bằng 16, A và B đều là aminoaxit no, có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X hoặc 3x mol Y đều thu được số mol CO2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2, 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là: A. 0,65. B. 0,67. C. 0,69. D. 0,72. Câu 45: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 46: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau : Giá trị của x là A. 0,777 B. 0,748 C. 0,756 D. 0,684 Câu 47: Có các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 48: Cho các phát biểu sau: 1. K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh. 2. Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc. 3. Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại 4. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. 5. Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân. 6. CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,… Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 49: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9,5 B. 9,0 C. 8,0 D. 8,5 Câu 50: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có hai chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của (X) là A. HCOOCHCl-CH2-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2Cl. C. ClCH2COO-CH2-CH3. D. HCOO-CH2-CHCl-CH3. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4- Mã đề thi 209
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NGUYỄN HUỆ LẦN THỨ NHẤT Môn: HÓA HỌC Mã đề thi 357 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; H < 0 Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4). Câu 2: Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là : A. màu vàng chanh và màu da cam B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh D. màu da cam và màu vàng chanh Câu 4: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 5: Cho các phản ứng: (a) Cl2 + NaOH (b) Fe3O4 + HCl (c) KMnO4 + HCl (d) FeO + HCl (e) CuO + HNO3 (f) KHS + KOH Số phản ứng tạo ra hai muối là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho các thí nghiệm sau: (1) cho etanol tác dụng với Na kim loại (2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói (3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 (4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau : Ca3(PO4)2 → P → P2O5 → H3PO4. Để điều chế được 5 lít H3PO4 2M cần dùng hết bao nhiêu kg quặng photphorit ? biết hiệu suất của cả quá trình là 80%, hàm lượng Ca3(PO4)2 trong quặng chiếm 95%. A. 2,14 kg B. 1,55 kg C. 2,04 kg D. 1,95 kg Câu 8: Nhận định nào dưới đây là sai? A. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+. B. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng. C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm. D. Al là kim loại có tính lưỡng tính. Câu 9: Trong công nghệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây ? A. KNO3 B. NO2 C. N2 D. NH3 Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,20. B. 21,60. C. 46,07. D. 24,47. Câu 11: Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường? A. Cl2 và NH3. B. HCl và NH3. C. SO2 và H2S. D. Cl2 và O2. Câu 12: Cho các hợp kim sau: Fe-Mg, Zn-Fe, Fe -C, Fe-Ca được để trong không khí ẩm, hợp kim nào kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa trước? A. Fe-Ca B. Zn-Fe C. Fe-Mg D. Fe-C Câu 13: Chất nào sau đây là monosaccarit? Trang 1/4 - Mã đề thi 357
- A. Glucozo B. Amilozo C. Xenlulozo D. Saccarozo Câu 14: Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III, bậc IV tương ứng là : A. 1,1,2 và 4 B. 5,1,1 và 1 C. 4,2,1 và 1 D. 1,1,1 và 5 Câu 15: Hậu quả của việc Trái đất đang ấm dần lên là hiện tượng băng tan ở 2 cực. Các núi băng xưa kia nay chỉ còn là các chỏm băng. Hãy chọn những ảnh hưởng có thể xảy ra khi Trái đất ấm lên trong số các dự báo sau: (1) Nhiều vùng đất thấp ven biển sẽ bị nhấn chìm trong nước biển (2) Khí hậu trái đất thay đổi (3) Có nhiều trận bão lớn như báo Katrina A. (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (1), (2), (3) Câu 16: Tripeptit X có công thức cấu tạo sau: Lys-Gly-Ala. Tính khối lượng muối thu được khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong trong dung dịch H2SO4 loãng? (Giả sử axit lấy vừa đủ). A. 50,6 gam B. 70,2 gam C. 45,7 gam D. 35,1 gam Câu 17: Aminoaxit đơn chức X chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo Octapeptit Y. Y có phân tử khối là bao nhiêu? A. 771 B. 586 C. 686 D. 568 Câu 18: Cho dãy các chất ZnO, Cr2O3, SiO2, Ca(HCO3)2, NH4Cl, Na2CO3, ZnSO4, Zn(OH)2 và Pb(OH)2. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 19: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện và nhiệt. C. Ánh kim. D. Tính cứng. Câu 20: Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa một chất tan duy nhất. Chất tan đó là: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. HNO3 Câu 21: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần? A. Ca, K, Mg, Al. B. Al, Mg, K, Ca. C. K, Ca, Mg, Al. D. Al, Mg, Ca, K. Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. Câu 23: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: A. Nước đường B. Nước vôi trong C. Giấm D. Cồn Câu 24: Cho CH3OH tác dụng với CO dư để điều chế axit axetic. Phản ứng xong thu được hỗn hợp chất lỏng gồm axit và ancol dư có M = 53. Hiệu suất phản ứng là: A. 82 % B. 66,67 % C. 60% D. 75 % Câu 25: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là A. 10. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 26: Cho các phản ứng sau: 1. A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O 2. B + C → nước gia-ven 3. C + HCl → D + H2O 4. D + H2O → C + B↑+ E↑ Chất Khí E là chất nào sau đây? A. Cl2O B. H2 C. Cl2 D. O2 Câu 27: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 28: Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng? A. Điện phân dung dịch NaCl B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. C. Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước. D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3. Câu 29: Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3? A. Đá vôi B. Thạch cao. C. Đá hoa cương D. Đá phấn Trang 2/4 - Mã đề thi 357
- Câu 30: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: A. 21,6 gam B. 61,78 gam C. 41,69 gam D. 55,2 gam Câu 31: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 89,70 gam. B. 54,45 gam. C. 75,75 gam. D. 68,55 gam. Câu 32: Đốt cháy 6,56 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 9,12 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,92. B. 43,2. C. 52,4. D. 32,65. Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9,5 B. 9,0 C. 8,0 D. 8,5 Câu 34: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 9 B. 10 C. 8 D. 11. Câu 35: Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thu được khí O2 toàn bộ lượng khí O2 tác dụng với lưu huỳnh thu được khí SO2. Toàn bộ khí SO2 cho qua 100 ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X có chứa 11,72 gam muối. Giá trị a là A. 1,4 B. 1 C. 1,2 D. 1,6 Câu 36: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anốt thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 0,4 M B. 3,6 M C. 1,8 M D. 1,5 M Câu 37: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là A. 65,5%. B. 80,0%. C. 70,4%. D. 76,6%. Câu 38: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 240 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,76. B. 16,32. C. 13,6. D. 27,2. Câu 39: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 40: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 41: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 42: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là: A. 45,55% B. 30,37% C. 54,66% D. 36,44% Trang 3/4 - Mã đề thi 357
- Câu 43: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có hai chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của (X) là A. HCOOCHCl-CH2-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2Cl. C. ClCH2COO-CH2-CH3. D. HCOO-CH2-CHCl-CH3. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là: A. 13,9 gam. B. 8,3 gam C. 14,6 gam. D. 9,0 gam. Câu 45: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau : Giá trị của x là A. 0,777 B. 0,748 C. 0,756 D. 0,684 Câu 46: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với: A. 80. B. 82. C. 86. D. 84. Câu 47: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A gam và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z bằng 16, A và B đều là aminoaxit no, có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X hoặc 3x mol Y đều thu được số mol CO2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2, 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là: A. 0,69. B. 0,72. C. 0,67. D. 0,65. Câu 48: Cho các phát biểu sau: 1. K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh. 2. Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc. 3. Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại 4. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. 5. Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân. 6. CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,… Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 49: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất A. 21,5. B. 21,00. C. 22. D. 10. Câu 50: Có các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 357
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN THỨ NHẤT Môn: HÓA HỌC Mã đề thi 485 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là : A. màu da cam và màu vàng chanh B. màu vàng chanh và màu da cam C. màu vàng chanh và màu nâu đỏ D. màu nâu đỏ và màu vàng chanh Câu 2: Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng? A. Điện phân dung dịch NaCl B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. C. Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước. D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3. Câu 3: Trong công nghệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây ? A. KNO3 B. NO2 C. N2 D. NH3 Câu 4: Nhận định nào dưới đây là sai? A. Al là kim loại có tính lưỡng tính. B. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm. C. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+. D. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng. Câu 5: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện và nhiệt. C. Ánh kim. D. Tính cứng. Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. Câu 7: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần? A. K, Ca, Mg, Al. B. Al, Mg, Ca, K. C. Ca, K, Mg, Al. D. Al, Mg, K, Ca. Câu 8: Cho dãy các chất ZnO, Cr2O3, SiO2, Ca(HCO3)2, NH4Cl, Na2CO3, ZnSO4, Zn(OH)2 và Pb(OH)2. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 9: Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III, bậc IV tương ứng là : A. 1,1,2 và 4 B. 5,1,1 và 1 C. 4,2,1 và 1 D. 1,1,1 và 5 Câu 10: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 11: Cho các hợp kim sau: Fe-Mg, Zn-Fe, Fe -C, Fe-Ca được để trong không khí ẩm, hợp kim nào kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa trước? A. Fe-Ca B. Zn-Fe C. Fe-Mg D. Fe-C Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,20. B. 21,60. C. 46,07. D. 24,47. Câu 13: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là A. 10. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau : Ca3(PO4)2 → P → P2O5 → H3PO4. Để điều chế được 5 lít H3PO4 2M cần dùng hết bao nhiêu kg quặng photphorit ? biết hiệu suất của cả quá trình là 80%, hàm lượng Ca3(PO4)2 trong quặng chiếm 95%. Trang 1/4 - Mã đề thi 485
- A. 2,14 kg B. 1,95 kg C. 2,04 kg D. 1,55 kg Câu 15: Tripeptit X có công thức cấu tạo sau: Lys-Gly-Ala. Tính khối lượng muối thu được khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong trong dung dịch H2SO4 loãng? (Giả sử axit lấy vừa đủ). A. 50,6 gam B. 70,2 gam C. 45,7 gam D. 35,1 gam Câu 16: Aminoaxit đơn chức X chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo Octapeptit Y. Y có phân tử khối là bao nhiêu? A. 771 B. 568 C. 686 D. 586 Câu 17: Cho các phản ứng: (a) Cl2 + NaOH (b) Fe3O4 + HCl (c) KMnO4 + HCl (d) FeO + HCl (e) CuO + HNO3 (f) KHS + KOH Số phản ứng tạo ra hai muối là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 18: Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 19: Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa một chất tan duy nhất. Chất tan đó là: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. HNO3 Câu 20: Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường? A. Cl2 và NH3. B. Cl2 và O2. C. SO2 và H2S. D. HCl và NH3. Câu 21: Cho các thí nghiệm sau: (1) cho etanol tác dụng với Na kim loại (2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói (3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 (4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 22: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: A. Nước đường B. Nước vôi trong C. Giấm D. Cồn Câu 23: Cho CH3OH tác dụng với CO dư để điều chế axit axetic. Phản ứng xong thu được hỗn hợp chất lỏng gồm axit và ancol dư có M = 53. Hiệu suất phản ứng là: A. 82 % B. 66,67 % C. 60% D. 75 % Câu 24: Cho các phản ứng sau: 1. A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O 2. B + C → nước gia-ven 3. C + HCl → D + H2O 4. D + H2O → C + B↑+ E↑ Chất Khí E là chất nào sau đây? A. Cl2 B. Cl2O C. O2 D. H2 Câu 25: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; H < 0 Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (2), (3), (4), (6). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4). Câu 26: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 27: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: A. 21,6 gam B. 61,78 gam C. 41,69 gam D. 55,2 gam Câu 28: Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3? A. Đá vôi B. Thạch cao. C. Đá hoa cương D. Đá phấn Câu 29: Hậu quả của việc Trái đất đang ấm dần lên là hiện tượng băng tan ở 2 cực. Các núi băng xưa kia nay chỉ còn là các chỏm băng. Hãy chọn những ảnh hưởng có thể xảy ra khi Trái đất ấm lên trong số các dự báo sau: (1) Nhiều vùng đất thấp ven biển sẽ bị nhấn chìm trong nước biển Trang 2/4 - Mã đề thi 485
- (2) Khí hậu trái đất thay đổi (3) Có nhiều trận bão lớn như báo Katrina A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D. (2), (3) Câu 30: Chất nào sau đây là monosaccarit? A. Xenlulozo B. Glucozo C. Saccarozo D. Amilozo Câu 31: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 240 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,76. B. 16,32. C. 13,6. D. 27,2. Câu 33: Cho các phát biểu sau: 1. K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh. 2. Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc. 3. Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại 4. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. 5. Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân. 6. CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,… Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 34: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 35: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là A. 65,5%. B. 80,0%. C. 70,4%. D. 76,6%. Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thu được khí O2 toàn bộ lượng khí O2 tác dụng với lưu huỳnh thu được khí SO2. Toàn bộ khí SO2 cho qua 100 ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X có chứa 11,72 gam muối. Giá trị a là A. 1 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,6 Câu 37: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là: A. 45,55% B. 30,37% C. 54,66% D. 36,44% Câu 38: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 54,45 gam. B. 68,55 gam. C. 89,70 gam. D. 75,75 gam. Câu 39: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với: A. 80. B. 82. C. 86. D. 84. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là: A. 13,9 gam. B. 8,3 gam C. 14,6 gam. D. 9,0 gam. Câu 41: Có các phát biểu sau đây: Trang 3/4 - Mã đề thi 485
- (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 42: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có hai chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của (X) là A. ClCH2COO-CH2-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2Cl. C. HCOOCHCl-CH2-CH3. D. HCOO-CH2-CHCl-CH3. Câu 43: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là: A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 44: Đốt cháy 6,56 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 9,12 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,2. B. 45,92. C. 52,4. D. 32,65. Câu 45: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A gam và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z bằng 16, A và B đều là aminoaxit no, có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X hoặc 3x mol Y đều thu được số mol CO2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2, 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là: A. 0,69. B. 0,72. C. 0,67. D. 0,65. Câu 46: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anốt thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 1,5 M B. 0,4 M C. 1,8 M D. 3,6 M Câu 47: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất A. 21,5. B. 21,00. C. 22. D. 10. Câu 48: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9,0 B. 8,0 C. 9,5 D. 8,5 Câu 49: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau : Giá trị của x là A. 0,777 B. 0,748 C. 0,756 D. 0,684 Câu 50: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 9 B. 10 C. 8 D. 11. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LẦN I NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2015 - 2016 (Đáp án gồm có 2 trang) MÔN HÓA HỌC *********** ************************** Mã môn Mã đề Câu trọn Đáp án Mã môn Mã đề Câu trọn Đáp án HH 132 1 B HH 209 1 B HH 132 2 C HH 209 2 B HH 132 3 C HH 209 3 D HH 132 4 D HH 209 4 B HH 132 5 B HH 209 5 C HH 132 6 C HH 209 6 A HH 132 7 D HH 209 7 D HH 132 8 A HH 209 8 D HH 132 9 A HH 209 9 C HH 132 10 C HH 209 10 D HH 132 11 B HH 209 11 D HH 132 12 A HH 209 12 C HH 132 13 B HH 209 13 B HH 132 14 A HH 209 14 A HH 132 15 C HH 209 15 B HH 132 16 B HH 209 16 A HH 132 17 D HH 209 17 C HH 132 18 C HH 209 18 D HH 132 19 A HH 209 19 A HH 132 20 A HH 209 20 D HH 132 21 D HH 209 21 B HH 132 22 C HH 209 22 D HH 132 23 B HH 209 23 A HH 132 24 A HH 209 24 A HH 132 25 D HH 209 25 B HH 132 26 D HH 209 26 A HH 132 27 A HH 209 27 B HH 132 28 B HH 209 28 A HH 132 29 D HH 209 29 C HH 132 30 B HH 209 30 B HH 132 31 A HH 209 31 A HH 132 32 C HH 209 32 B HH 132 33 A HH 209 33 C HH 132 34 C HH 209 34 D HH 132 35 B HH 209 35 B HH 132 36 B HH 209 36 D HH 132 37 D HH 209 37 C HH 132 38 A HH 209 38 C HH 132 39 A HH 209 39 A HH 132 40 A HH 209 40 B HH 132 41 B HH 209 41 A HH 132 42 A HH 209 42 D HH 132 43 D HH 209 43 C HH 132 44 D HH 209 44 B HH 132 45 B HH 209 45 D HH 132 46 C HH 209 46 B HH 132 47 B HH 209 47 C HH 132 48 C HH 209 48 C HH 132 49 D HH 209 49 A HH 132 50 D HH 209 50 A
- Mã môn Mã đề Câu trọn Đáp án Mã môn Mã đề Câu trọn Đáp án HH 357 1 A HH 485 1 A HH 357 2 C HH 485 2 B HH 357 3 D HH 485 3 D HH 357 4 A HH 485 4 A HH 357 5 C HH 485 5 D HH 357 6 B HH 485 6 A HH 357 7 C HH 485 7 B HH 357 8 D HH 485 8 B HH 357 9 D HH 485 9 B HH 357 10 A HH 485 10 A HH 357 11 D HH 485 11 D HH 357 12 D HH 485 12 A HH 357 13 A HH 485 13 D HH 357 14 B HH 485 14 C HH 357 15 D HH 485 15 A HH 357 16 A HH 485 16 D HH 357 17 B HH 485 17 C HH 357 18 D HH 485 18 A HH 357 19 D HH 485 19 A HH 357 20 A HH 485 20 B HH 357 21 D HH 485 21 C HH 357 22 A HH 485 22 C HH 357 23 C HH 485 23 D HH 357 24 D HH 485 24 D HH 357 25 D HH 485 25 B HH 357 26 B HH 485 26 D HH 357 27 D HH 485 27 B HH 357 28 B HH 485 28 B HH 357 29 B HH 485 29 C HH 357 30 B HH 485 30 B HH 357 31 C HH 485 31 A HH 357 32 C HH 485 32 A HH 357 33 A HH 485 33 C HH 357 34 B HH 485 34 A HH 357 35 D HH 485 35 B HH 357 36 C HH 485 36 D HH 357 37 B HH 485 37 D HH 357 38 A HH 485 38 D HH 357 39 A HH 485 39 B HH 357 40 B HH 485 40 A HH 357 41 A HH 485 41 C HH 357 42 D HH 485 42 C HH 357 43 A HH 485 43 A HH 357 44 A HH 485 44 C HH 357 45 B HH 485 45 C HH 357 46 B HH 485 46 C HH 357 47 C HH 485 47 B HH 357 48 C HH 485 48 C HH 357 49 B HH 485 49 B HH 357 50 C HH 485 50 B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia lần I năm học 2016-2017 môn Toán - Trường THPT Ngô Sỹ Liên (Mã đề thi 132)
5 p | 132 | 13
-
Đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia lần thứ 1 năm 2015 có đáp án môn Tiếng Anh - Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 138)
6 p | 81 | 10
-
Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Ngữ văn - Trường THPT Nghèn
6 p | 198 | 9
-
Đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia lần 1 năm 2016 có đáp án môn: Tiếng Anh - Trường THPT chuyên Khoa học Tự Nhiên
15 p | 83 | 7
-
Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia năm học 2015-2016 môn Toán lần 1 - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
6 p | 95 | 7
-
Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia năm học 2015-2016 môn Vật lý - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 178)
7 p | 70 | 5
-
Đề thi thử, kỳ thi THPT quốc gia có đáp án môn: Hóa học - Trường THPT Lý Tự Trọng
5 p | 76 | 5
-
Đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia lần thứ 2 năm 2015 có đáp án môn Tiếng Anh - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
8 p | 56 | 5
-
Đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia lần thứ 2 năm 2015 có đáp án môn Tiếng Anh - Trường THPT Lý Tự Trọng (Mã đề 123)
5 p | 104 | 5
-
Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh (Mã đề 112) - Trường THPT Phùng Khắc Khoan
8 p | 98 | 4
-
Đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn Tiếng Anh - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Mã đề 246)
6 p | 120 | 3
-
Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Vật lý (Mã đề thi 110) - Trường THPT Phù Cừ
10 p | 80 | 3
-
Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia năm học 2015-2016 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT Nam Khoái Châu (Mã đề 159)
6 p | 74 | 3
-
Đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia 2015 có đáp án môn: Toán - Trường THPT chuyên Hưng Yên
7 p | 81 | 3
-
Đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia lần 3 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Hàn Thuyên (Năm học 2014-2015)
5 p | 63 | 3
-
Đề thi thử kỳ thi THPT lần thứ 2 môn: Toán - Trường THPT Hai Bà Trưng (Năm học 2014-2015)
1 p | 48 | 3
-
Đề thi thử kỳ thi THPT lần thứ ba có đáp án môn: Ngữ văn - Trường THPT Hai Bà Trưng (Năm học 2014-2015)
6 p | 62 | 2
-
Đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia lần 2 năm 2015 môn Toán - THPT Lý Thái Tổ
6 p | 61 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn