Đề thi thử mạng máy tính - Đề 1
lượt xem 159
download
Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích c ỡ c ửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử mạng máy tính - Đề 1
- M«n thi: M¹ng m¸y tÝnh §Ò sè : 1 Thêi gian : 45ph Yªu cÇu : Mçi c©u, sinh viªn chØ khoanh trßn vµo mét ph ¬ng ¸n tr¶ lêi. NÕu cÇn thay ®æi ph ¬ng ¸n tr¶ lêi th× t« ®Ëm vµo phÇn ®· khoanh sai, sau ®ã khoanh l¹i ph¬ng ¸n kh¸c. Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các ph¬ng ¸n sau: 1
- Câu 1: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ li ệu theo kiểu A. Quảng bá(Broadcast) B. Không kết nối(Connectionless) C. Có kết nối(Connection-Oriented) D. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement) Câu 2: Switch có ưu điểm hơn Bridge là A. Switch có nhiều cổng hơn Bridge 2
- B. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge C. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không. D. Cả 3 ý trên Câu 3: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta ph ải đảo đầu cáp theo quy tắc A. 1-2, 3-6 B. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. C. 1-3, 2-6 3
- D. 1-3, 2-4 Câu 4: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có A. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. C. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thi ểu gi ữa 2 máy là 0,5m. D. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thi ểu gi ữa 2 máy là 0,5m. 4
- Câu 5: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuy ết cho phép k ết n ối hai máy có kho ảng cách xa nhất là A. 100m B. 200m C.300m D.400m Câu 6: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu A. Hỏi vòng(Polling) B. Giữ chỗ trước(Reservation) C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot). D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot) 5
- E. . Câu 7: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng B. Bằng các hệ thống điện thoại C. Bằng các mạng viễn thông công cộng D. Cả 3 hệ thống trên. Câu 8: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có thể trao đổi dữ liệu với nhau khi: 6
- Các máy có địa chỉ IP giống nhau A. Các máy có địa chỉ IP khác nhau B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau D. Câu 9: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP A. 193.168.0.1 ÷ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) B. 193.168.0.1 ÷ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) C. 169.172.0.1 ÷ 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) 7
- D. 10.1.0.1 ÷ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) để tối ưu cho việc quản lý. Câu 10: Trong gói tin IP trường Identification dùng để A. Đánh số các gói tin IP gửi đi B. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP C. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification D. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi. Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế 8
- A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi đ ược. Kích c ỡ c ửa s ổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP. B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích c ỡ c ửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. 9
- C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi đ ược. Kích c ỡ c ửa s ổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP. D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích c ỡ c ửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: 10
- Câu 12: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng A. Tên máy(Window Name) B. Địa chỉ IP C. Tên DNS(Domain Name System) D. Địa chỉ MAC(Media Access Control) Câu 13: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu A. Có kết nối(connection-oriented) 11
- B. Không kết nối(connectionless) C. Quảng bá(broadcast) Câu 14: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi B. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi C. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi D. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi 12
- Phần 2: Bài viết (3điểm) Trình bày cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ ch ế cửa sổ trượt(Sliding Window). Cho ví dụ minh họa. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 13
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 14
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 15
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 16
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 17
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 18
- 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 3
3 p | 299 | 115
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 4
3 p | 350 | 104
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 5
3 p | 319 | 97
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 6
3 p | 258 | 80
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 7
3 p | 271 | 79
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 10
3 p | 231 | 69
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 8
3 p | 225 | 67
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 9
3 p | 227 | 65
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT50)
6 p | 349 | 55
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT2)
5 p | 254 | 34
-
Bài tập về phần Mạng máy tính
10 p | 190 | 27
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT1)
5 p | 144 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT3)
6 p | 106 | 11
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH49
7 p | 79 | 6
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH45
10 p | 40 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH32
8 p | 57 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH37
7 p | 34 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn