ĐỀ THI THỬ SỐ 03 MÔN TOÁN
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử số 03 môn toán', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ SỐ 03 MÔN TOÁN
- Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán - thầy Phương Đề thi thử đại học số 03 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 03 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm THANG CÂU NỘI DUNG ĐIỂM CâuI 0.25 (2.0đ) TXĐ : D = R\{1} 1. (1.0đ) Chiều biến thiên 0.25 lim f ( x) = lim f ( x) = 1 nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x →+∞ x →−∞ lim f ( x) = +∞, lim = −∞ nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x →1+ − x →1 1 y’ = −
- Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán - thầy Phương Đề thi thử đại học số 03 0.25 2 x0 − 1 Ta có d(I ;tt) = 1 1+ ( x0 + 1)4 (1 − t )(1 + t )(1 + t 2 ) 2t (t > 0) ta có f’(t) = Xét hàm số f(t) = (1 + t 4 ) 1 + t 4 1+ t4 f’(t) = 0 khi t = 1 0.25 1 +∞ Bảng biến thiên 0 x từ bảng biến thiên ta có - + 0 f'(t) d(I ;tt) lớn nhất khi và 2 f(t) chỉ khi t = 1 hay x0 = 2 x0 − 1 = 1 ⇔ x0 = 0 + Với x0 = 0 ta có tiếp tuyến là y = -x 0.25 + Với x0 = 2 ta có tiếp tuyến là y = -x+4 CâuII 0.25 (2.0đ) Phương trình đã cho tương đương với 1. (1.0đ) 2(cos4x + cos2x) = (cos2x + 1) + sin2x 0.25 cosx=0 ⇔ 4cos3xcosx=2 3cos 2 x + 2s inxcosx ⇔ 2cos3x= 3cosx+sinx π 0.25 + kπ + cosx=0 ⇔ x= 2 π 3x=x- 6 + k 2π π + 2cos3x= 3cosx+sinx ⇔ cos3x=cos(x- ) ⇔ 3 x = π − x + k 2π 6 6 - Trang | 2 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán - thầy Phương Đề thi thử đại học số 03 0.25 π x = − 12 + k π π 11π π 13π vì x ∈ [ 0; π ] ⇒ x = , x = ⇔ ,x = ,x = x = π + kπ 2 12 24 24 24 2 x, y ≥ 0 2.(1.0đ) 0.25 ĐK: x ≥ y Hệ phương trình 33 x − 2 y − 5.6 x + 4.23 x − 2 y = 0 33 x − 2 y − 5.6 x + 4.23 x − 2 y = 0 ⇔ ⇔ x − y − y = (2 y − x )( 2 y + x ) x − 2 y = (2 y − x)( 2 y + x )( x − y + y ) 0.25 33 x − 2 y − 5.6 x + 4.23 x − 2 y = 0 33 x − 2 y − 5.6 x + 4.23 x − 2 y = 0 ⇔ ⇔ 2 y − x = 0 (2 y − x)[( 2 y + x )( x − y + y ) + 1] = 0 2 y + x )( x − y + y ) + 1 ≠ 0 ) (do 33 x − 2 y − 5.6 x + 4.23 x − 2 y = 0 32 x − 5.6 x + 4.22 x = 0 (1) ⇔ ⇔ 2 y = x 2 y = x (2) Giải (1): 3x ( 2 ) = 1 3 2x 3x 3 − 5.6 + 4.2 = 0 ⇔ ( ) − 5.( ) + 4 = 0 ⇔ 2x x 2x ( 3 ) x = 4 2 2 2 x = 0 0.25 ⇔ x = log 4 3 2 Với x 0 thay vao (2) ta được y = 0 0.25 1 Với x = log 3 4 thay vao (2) ta được y = log 3 4 2 2 2 Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = log 3 4 ,y 2 1 = log 3 4 2 2 - Trang | 3 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán - thầy Phương Đề thi thử đại học số 03 Câu III. 0.25 1 1 1 4 4 x x Đặt I = ∫ ( x 2 e x + )dx . Ta có I = ∫ x 2 e x dx + ∫ 3 3 dx (1.0đ) 1+ x 1+ x 0 0 0 0.25 1 1 1t 1t 1 1 Ta tính I1 = ∫ x 2 e x dx Đặt t = x3 ta có I1 = ∫ e dt = 3 e 1 3 = e− 0 30 3 3 0 0.25 1 4 x Ta tính I 2 = ∫ x ⇒ x = t 4 ⇒ dx = 4t 3 dt 4 dx Đặt t = 1+ x 0 2π 0.25 1 1 t4 1 Khi đó I 2 = 4 ∫ dx = 4 ∫ (t 2 − 1 + ) dt = 4( − + ) 1+ t 1+ t 2 2 34 0 0 1 Vậy I = I1+ I2 = e + π − 3 3 0.25 111 Ta có xy + yz + xz ≥ 2 xyz ⇔ + + ≥ 2 nên xyz Câu IV. (1.0đ) 0.25 1 y −1 z −1 ( y − 1)( z − 1) 1 1 ≥ 1− +1− = + ≥2 (1) x y z y z yz 1 x −1 z −1 ( x − 1)( z − 1) 1 1 ≥ 1− +1− = + ≥2 Tương tự ta có (2) y x z x z xz 1 x −1 y −1 ( x − 1)( y − 1) 1 1 ≥ 1− +1− = + ≥2 (3) y x y x y xy 0.25 1 Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x − 1)( y − 1)( z − 1) ≤ 8 0.25 1 3 ⇔x= y=z= vậy Amax = 8 2 Câu V. Qua B, C, D lần lượt dựng các đường thẳng 1.0 P (1.0đ) Song song với CD, BD, BC cắt nhau tại M, N, P Ta có MN = 2BD, MP = 2CD, NP = 2BC từ đó ta có các tam giác AMN, APM, ANP D B vuông tại A Đặt x = AM, y = AN, AP = z ta có A N C M x = 2(a 2 + c 2 − b 2 ), y = 2(b 2 + c 2 − a 2 ) z = 2(a 2 + b 2 − c 2 ) 1 2( a 2 + c 2 − b 2 )(b 2 + c 2 − a 2 )( a 2 + b 2 − c 2 ) Vậy V = 12 - Trang | 4 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán - thầy Phương Đề thi thử đại học số 03 CâuVIa. Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0) 0.5 (2.0đ) Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4) Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4) 1.(1.0đ) Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có 0.5 I(4/3 ; 0), R = 4/3 2.(1.0đ) 1.0 Y Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ D' A' Ta có M(1 ;0 ;0), N(0 ;1 ;1) B(2 ;0 ;2), C’(0 ;2 ;2) Gọi phương tình mặt cầu C' đi B' qua 4 điểm M,N,B,C’ có dạng N x2 + y2 + z2 +2Ax + 2By+2Cz +D = 0 M D A X Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên ta có B C Z 5 A = − 2 1 + 2 A + D = 0 2 + 2 B + 2C + D = 0 5 B = − ⇔ 2 8 + 4 A + 4C + D = 0 1 C = − 8 + 4 B + 4C + D = 0 2 D = 4 A2 + B 2 + C 2 − D = 15 Vậy bán kính R = CâuVIIa Đk: x > - 1 0.25 (1.0đ) 3log 3 ( x + 1) 0.25 2 log 3 ( x + 1) − log 3 4 bất phương trình ⇔ >0 ( x + 1)( x − 6) log 3 ( x + 1) ⇔
- Khóa học LTĐH đảm bảo môn Toán - thầy Phương Đề thi thử đại học số 03 0.5 Ta có F1 (− 12;0), F2 ( 12;0) Giả sử M(x0 ; y0)thuộc (E) H là hình chiếu 8 − 3 x0 8 của M trên đường thẳng x = . Ta có MF2 = a - cx0/a = Câu VIb 2 3 (2.0đ) 0.5 8 − 3 x0 MF2 1.(1.0đ) MH = . Vậy không đổi MH 3 uuu r uu r uuu uu rr Ta có AB (1;1;1), nQ (1; 2;3), AB; nQ = (1; −2;1) 2.(1.0đ) 1.0 uuu uu rr r uuu uu rr Vì AB; nQ ≠ 0 nên mặt phẳng (P) nhận AB; nQ làm véc tơ pháp tuyến Vậy (P) có phương trình x - 2y + z - 2 = 0 CâuVIIb nghiệm bất phương trình là x = 3 và x = 4 1.0 (1.0đ) Nguồn: Hocmai.vn - Trang | 6 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT TP HCM - Đề số 03
15 p | 179 | 45
-
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA THỬ VÀO LỚP 6 MÔN : TOÁN Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam Năm học 2010 - 2011
2 p | 244 | 22
-
Đề tham khảo toán đại học 2012_Đề số 03
9 p | 75 | 21
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN – MÃ ĐỀ 03
5 p | 79 | 19
-
ĐỀ TỰ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 03
0 p | 121 | 17
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: Toán học ĐỀ SỐ 03
2 p | 70 | 7
-
Đề thi thử môn Toán THPT học kỳ I - Đề số 03
1 p | 80 | 6
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 03
3 p | 100 | 6
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 03
5 p | 72 | 5
-
THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 03 MÔN TOÁN
0 p | 66 | 5
-
Đề tự luyện thi đại học môn Toán số 03
0 p | 75 | 4
-
Đề thi thử số 3 môn: Toán
2 p | 57 | 4
-
Đề thi thử đại học năm 2011 môn: Toán - Đề số 03
1 p | 54 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Cụm CM số 03, Bạc Liêu
7 p | 39 | 3
-
Đề thi thử đại học năm 2012 môn: Toán - Đề số 03
1 p | 38 | 2
-
ĐỀ TỰ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 03 MÔN: TOÁN
2 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn