intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tự luyện thi đại học môn Toán số 03

Chia sẻ: Nguyen Duc Thien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

76
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo và tuyển tập các Đề tự luyện thi thử đại học môn toán học năm 2013 của GV Phan Huy Khải. Chúc các bạn ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi tuyển sinh năm 2013.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tự luyện thi đại học môn Toán số 03

  1. Khóa học Luyện ñề thi ñại học môn Toán – Thầy Phan Huy Khải ðề thi tự luyện số 03 ðỀ TỰ LUYỆN THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 03 MÔN: TOÁN Giáo viên: PHAN HUY KHẢI Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7, 0 ñiểm) Câu 1 (2,0 ñiểm). Cho hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x − 2 (C ) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số ñã cho. b. Tìm trên ñồ thị (C) ñiểm M sao cho ñiểm M cùng với hai ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số tạo thành một tam giác có diện tích bằng 6. Câu 2 (1,0 ñiểm). Giải phương trình 3 ( 2 cos 2 x + cos x − 2 ) + ( 3 − 2 cos x ) sin x = 0  x 2 + y 2 = 2 xy − 3 x + 3 y − 2 Câu 3 (1,0 ñiểm). Giải hệ phương trình   x − y − 1 = 2 x + y Câu 4 (1,0 ñiểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ñổ thị hàm số y = e x + 1 , trục hoành và hai ñường thẳng x = ln 3; x = ln 8 . Câu 5 (1,0 ñiểm). Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = 2a; AB = a 3; BC = 3a. Mặt bên (SAC) nằm trong mặt phẳng vuông góc với ñáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC).  π Câu 6 (1,0 ñiểm). Cho α ∈  0;  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  2  1   1  P = ( cosα + 1)  1 +  + ( sin α + 1)  1 +   sin α   cosα  II. PHẦN RIÊNG (3, 0 ñiểm): Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu 7.a (1,0 ñiểm). Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy , cho ñường tròn (C) có phương trình: x 2 + y 2 − 6 x + 5 = 0 . Tìm ñiểm M thuộc trục tung sao cho từ M kẻ ñược hai tiếp tuyến MA, MB ñến (C) (A, B là hai tiếp ñiểm) và tam giác MAB ñều. Câu 8.a (1,0 ñiểm). Trong không gian tọa ñộ Oxyz , cho mặt phẳng: ( P ) : x + y + z + 3 = 0 và các ñiểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2). Tìm ñiểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức P = MA2 + MB 2 + 3MC 2 có giá trị nhỏ nhất. z2 Câu 9.a (1,0 ñiểm). Giải phương trình sau trên tập số phức C: z 4 − z 3 + + z +1 = 0 . 2 B. Theo chương trình nâng cao Câu 7.b (1,0 ñiểm). Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy , cho parabol ( P ) : y 2 = x và ñiểm I(0; 2). Tìm tọa ñộ   hai ñiểm phân biệt M và N trên (P) sao cho IM = 4 IN . Câu 8.b (1,0 ñiểm). Trong không gian tọa ñộ Oxyz , cho ñiểm I(1; 2; -2) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z + 5 = 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học Luyện ñề thi ñại học môn Toán – Thầy Phan Huy Khải ðề thi tự luyện số 03 ñường tròn có chu vi bằng 8π . Khi ñó chứng minh mặt cầu (S) tiếp xúc với ñường thẳng ∆ : 2x − 2 = y + 3 = z . Câu 9.b (1,0ñiểm). Giải bất phương trình 1 + 2 x +1 + 3x +1 < 6 x Giáo viên: Phan Huy Khải Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2