intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bình Phước

Chia sẻ: Phuc Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

74
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bình Phước phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bình Phước

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 5<br /> Môn thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề<br /> -------------------------------<br /> <br /> Sở GDĐT BÌNH PHƯỚC THPT<br /> Chuyên Quang Trung<br /> <br /> Câu 1(VDT) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình sau có nghiệm thực<br /> ln<br /> <br /> sin 3 x  4<br />  sin 3 x  3sin x  m  0.<br /> 3sin x  m  4<br /> <br /> A. 3.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 6.<br /> <br /> Câu 2 (NB) Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ 35 học sinh của lớp 12A để làm cán sự lớp<br /> gồm: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó và 1 thủ quỹ.<br /> B. C353 .<br /> <br /> A. A353 .<br /> <br /> C. 3!.<br /> <br /> D. 32!.<br /> <br /> Câu 3.(TH) Một lô hàng có 100 sản phẩm, trong đó có: 50 sản phẩm loại 1, 30 sản phẩm loại 2<br /> và 20 sản phẩm loại 3. Tính xác suất để trong 15 sản phẩm lấy ra có ít nhất 2 loại (kết quả lấy 6<br /> chữ số phần thập phân).<br /> A. 0,999990.<br /> <br /> B. 0,999991.<br /> <br /> C. 0,999992.<br /> <br /> D. 0,999993.<br /> <br /> Câu 4 (TH Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn1  Cn2  An1  6n  6 . Tìm số hạng không chứa x trong<br /> n<br /> <br /> 3<br /> khai triển của biểu thức  x3   , x  0<br /> x<br /> <br /> <br /> A. 1443420.<br /> <br /> B. -1732104.<br /> <br /> C. -4330260.<br /> <br /> D. 3897234.<br /> <br /> Câu 5 (VDC) Cho A là tập các số tự nhiên có 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ<br /> tập A. Tính xác suất để số được chọn có các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 và các số 1, 2, 3, 4 sắp theo thứ tự<br /> tăng dần.<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 24<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 32<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 81<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 216<br /> <br /> u1  0<br /> <br /> . Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để<br /> un 1  2un  2,  n  1<br /> <br /> Câu 6(VDT)Cho dãy số (u n ) xác định bởi <br /> un  1024.<br /> <br /> A. 10.<br /> <br /> B. 11.<br /> <br /> C. 12.<br /> <br /> Câu 7(NB)Cho hàm số f ( x) <br /> A. lim f ( x)  lim f ( x)  1.<br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> B. lim f ( x)  lim f ( x)  1.<br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> C. lim f ( x)  1; lim f ( x)  1.<br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> x 1<br /> x2  1<br /> <br /> D. 8.<br /> . Chọn đáp án đúng.<br /> <br /> D. lim f ( x)  ; lim f ( x)  .<br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> Câu 8 (NB) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2a . Gọi M là trung<br /> điểm của A ' C ' . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và B 'M .<br /> A. 2a.<br /> <br /> B. a.<br /> <br /> C. a 2 .<br /> <br /> D. 2a 2 .<br /> <br /> Câu 9 (TH) Cho đường thẳng a và các mặt phẳng phân biệt ( P),(Q),( R) . Chọn mệnh đề sai trong<br /> các mệnh đề sau?<br />  a  ( P)<br /> thì a  (Q)<br /> ( P) (Q)<br /> <br /> A. Nếu <br /> <br />  ( P)  (R)<br /> <br /> B. Nếu  (Q)  ( R) thì a  ( R) .<br /> ( P)  (Q)  a<br /> <br /> <br /> ( P)  (Q)<br /> thì ( P)  a .<br />  (Q) a<br /> <br /> C. Nếu <br /> <br />  ( P) (Q)<br /> thì ( P)  ( R).<br /> (Q)  ( R)<br /> <br /> D. Nếu <br /> <br /> Câu 10 (TH) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  1 và<br /> vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của CD . Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng<br /> SB và AM .<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 5<br /> <br /> 2<br /> 5<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 18<br /> .<br /> 25<br /> <br /> Câu 11 (VDC). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng 4 . Gọi<br /> M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh A ' B ', A ' C ' sao cho MB '  2MA ', NC '  2 NA ' . Gọi E , F lần<br /> lượt là trung điểm của B ' C ', BC ; P là trung điểm của EF . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( PMN )<br /> và ( AB ' C ') .<br /> A. 900.<br /> <br /> B. 600.<br /> <br /> Câu 12. Cho hàm số y  ln<br /> <br /> C. 450.<br /> <br /> D. 300.<br /> <br /> x<br /> . Tính y  2018 (1) .<br /> x2<br /> <br /> 1  3n<br /> .2017!.<br /> 3n<br /> 1  3n<br /> .2017!.<br /> C.<br /> 3n<br /> A.<br /> <br /> Câu 13.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> điểm A, B . Tính diện tích tam giác OAB<br /> <br /> 1 n<br /> .2018!.<br /> 3n<br /> 1  3n<br /> .2018!.<br /> D.<br /> 3n<br /> B.<br /> <br /> 2x  3<br /> tại điểm x0  1 cắt trục hoành trục tung lần lượt tại hai<br /> 2x 1<br /> <br /> Câu 14. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:<br /> x<br /> f'(x)<br /> <br />  1 2<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> +<br /> +<br /> <br /> f(x)<br /> 1<br /> Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br /> A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và đạt cực đại tại x  2.<br /> B. Hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu tại x  2.<br /> C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 và không đạt cực đại.<br /> D. Hàm số không có cực trị.<br /> Câu 15. Cho hàm số f  x  có f   x    x  2  3 x với mọi x  . Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;0  ;  2;   và đồng biến trên khoảng  0; 2  .<br /> B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;0),  0; 2  và đồng biến trên khoảng  2;   .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  và đồng biến trên các khoảng  ;0  ,  2;   .<br /> Câu 16. Cho y  f ( x) là hàm số bậc ba vàcó đồ thị như hình vẽ.Tìm tất<br /> cả các giá trị của tham số m để phương trình f  x   m  0 có ba nghiệm<br /> phân biệt.<br /> A. 3  m  1.<br /> C. 3  m  1.<br /> <br /> B. 1  m  3.<br /> D. 1  m  3.<br /> x 2  3x<br /> Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> trên đoạn  0; 2.<br /> x 1<br /> 2<br /> A. min y  0.<br /> B. min y  .<br /> C. min y  1.<br /> D. min y  9.<br /> 0;2<br /> 0;2<br /> 0;3<br /> 0;2<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 18. Cho hàm số f  x   x  4 x . Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br /> A. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại.<br /> B. Hàm số có hai cực tiểu và không có cực đại.<br /> C. Hàm số có hai cực đại và không có cực tiểu.<br /> D. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu.<br /> mx  1<br /> đồng biến trên khoảng 1;   .<br /> Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y <br /> xm<br /> A. m  1.<br /> B. 1  m  1.<br /> C. m  1 hoặc m  1.<br /> D. m  1.<br /> 1 3<br /> Câu 20. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx 2  4  m  1 x đạt cực đại tại<br /> 3<br /> x  1.<br /> 1<br /> 3<br /> A. m   .<br /> B. m  1.<br /> C. m   .<br /> D. m  3.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 21. Hình bên là đồ thị của hàm số f  x   ax3  bx  c. Khẳng định nào dưới đây là đúng?<br /> A. a  0, b  0, c  0.<br /> B. a  0, b  0, c  0.<br /> C. a  0, b  0, c  0.<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0.<br /> <br /> Câu 22. Cho đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c đạt cực đại tại A  0; 3 và cực tiểu tại B  1; 5 . Tính giá<br /> trị của P  a  2b  3c.<br /> A. P  15.<br /> B. P  5.<br /> <br /> C. P  9.<br /> <br /> D. P  3.<br /> <br /> Câu 23. Cho hàm số y  x x x xác định trên  0;   . Biết y '  m.x n . Giá trị m  n là<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 9<br /> 8<br /> <br /> x2  x  2<br /> Câu 24. Cho hàm số y  f  x  . Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2<br /> f  x  5 f  x<br /> <br /> y  f ( x)<br /> <br /> 5<br /> <br /> -2<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> 1 0<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 25(NB)Cho các hàm số y  xa , y  xb , y  xc có đồ thị là các đường (1),(2),(3) như hình vẽ.<br /> Chọn khẳng định đúng.<br /> A. a  b  c.<br /> B. c  b  a.<br /> C. c  a  b.<br /> D. a  c  b.<br /> <br /> Câu 26 (NB) Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 32018 x2019  m có nghiệm.<br /> A. m  0.<br /> <br /> B. m  0.<br /> <br /> C. m  1.<br /> <br /> D. m  2018.<br /> <br /> Câu 27(TH)Tổng số tiền mà công ty A trả lương cho nhân viên trong năm 2017 là 1 tỷ và cứ mỗi<br /> năm sau đó tổng số tiền mà công ty trả lương cho nhân viên lại tăng thêm 20% so với năm trước<br /> đó. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà số tổng tiền để công ty A trả cho nhân viên vượt<br /> quả 2 tỷ.<br /> A. 2021.<br /> <br /> B. 2022.<br /> <br /> C. 2023.<br /> <br /> D. 2020.<br /> <br /> Câu28 (TH)Với x, y, z, t là các số tự nhiên đôi một nguyên tố cùng nhau thỏa mãn<br /> x log 2016 2  y log 2016 3  z log 2016 7  t .<br /> Tính giá trị của biểu thức P  x y  y z  z t .<br /> A. 3130.<br /> B. 28<br /> C. 58.<br /> <br /> D. 57.<br /> <br /> Câu 29(VDT)Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có nghiệm x  [0;1].<br /> 9x  m3x  x( x  m)  0.<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 30 (NB) Tìm nguyên hàm I   2 x  1dx.<br /> A. I <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br />  2 x  1<br /> <br /> 3<br /> <br />  C.<br /> <br /> 2<br /> (2 x  1)3  C.<br /> 3<br /> 1<br /> D. I <br />  C.<br /> 4 2x 1<br /> <br /> B. I <br /> <br /> 1<br />  C.<br /> 2 2x 1<br /> Câu 31 (TH) Tìm nguyên hàm I   e x dx 2 .<br /> C. I <br /> <br /> B. I  e x  C.<br /> <br /> A. I  2e x (x  1)  C.<br /> <br /> D. I  2 x.e x  C.<br /> <br /> C. I  e x .x 2  C.<br /> 1<br /> <br /> Câu 32 (NB) Tìm số thực m thỏa mãn 9   (2 m 2 x  6 m) dx  0 .<br /> 0<br /> <br /> A. m  1.<br /> B. m  2.<br /> C. m  3.<br /> D. m  4.<br /> Câu 33 (TH) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  2 x  1 , trục hoành, x  1 và<br /> x  2.<br /> 31<br /> 49<br /> 21<br /> 39<br /> A. S  .<br /> B. S  .<br /> C. S  .<br /> D. S  .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 34(VDT) Cho z, w <br /> <br /> thỏa z  3  2i  5; w  5  6i  2 5 . Biết z  w đạt giá trị nhỏ nhất khi<br /> <br /> z  a  bi; w  c  di; a, b, c, d <br /> <br /> A. 1<br /> <br /> . Giá trị T  ac  bd  a 2  b2 là<br /> <br /> B. 9<br /> <br /> D. 21<br /> <br /> C. 13<br /> 2<br /> <br /> Câu 35 (VDC). Tính tích phân I  2  x.2018 dx <br /> x6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 20188<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> log 2018 x .dx<br /> <br /> 20118<br /> <br /> A. 2.20188  2018.<br /> <br /> B. 20188  2018.<br /> <br /> B. 2.20188  3 2018.<br /> <br /> D. 20188  3 2018.<br /> 10  20i<br /> .<br /> 3i<br /> C. z  46  52i. D. z  5  5i.<br /> . Tính giá trị a  b .<br /> <br /> Câu 36. (NB) Tìm số phức z thỏa mãn z  4  2i <br /> A. z  3  9i.<br /> B. z  1  3i.<br /> 2018<br /> Câu 37. (TH) Cho (2  2i)  a  bi; a, b <br /> A. 81009.<br /> <br /> B. 81009.<br /> <br /> C. 41009.<br /> <br /> D. 41009.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1