Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 110
lượt xem 0
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 110" để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 110
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Môn thi : TOÁN (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 110 Họ và tên thí sinh:........................................................ SBD:................................ Câu 1: Bất phương trình 2 x +1 + 4.2− x − 9 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên ? A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 3. Câu 2: Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển ( 3 − x ) là: 10 A. −81C104 x 6 . B. 17010. C. 17010 x6 . D. −81C104 . Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x 2y + z 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là: r r r r A. n = ( 3; −2; −1) . B. n = ( −6; 4; −2 ) . C. n = ( −3; 2;1) . D. n = ( 3; 2;1) . Câu 4: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 6cm , góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích của khối nón là: A. 27π cm3 . B. 9π cm3 . C. 9 3π cm3 . D. 27cm3 . Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (4 + x) > log 1 (1 − 2 x) . Å 2 2 1 A. S = (−4; −1). B. S = (−1; ). C. S = (− ; −1) D. S = (−1; + ). 2 Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong y bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi 2 hàm số đó là hàm số nào ? -1 x O 1 -2 A. y = x 4 − x 2 + 2 . B. y = − x 3 + 3x + 2. C. y = x 3 − 3 x . D. y = − x 3 + 3 x . Câu 7: Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại C , AC = a 2 , AB = a 6 . Tính thể tích khối chóp S . ABC biết rằng SC = 3a . 2a 3 42 a3 6 a 3 14 A. . B. a 3 14. C. . D. . 3 3 3 2 Câu 8: Cho hàm số F ( x) = x x 2 + 2 dx . Biết F ( 2) = , tính F ( 7 ) . 3 23 40 A. . B. 11. C. . D. 7. 6 3 1 Câu 9: Nếu log 4 = a thì bằng: log 256 100 a A. a 4 . B. 2a. C. 16a. D. . 8 2x −1 Câu 10: Cho hàm số y = có đồ thị là (C ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng x +1 d : y = x + m − 2 cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4 . A. m = 10 2 5. B. m = 10 2 7. C. m = 5 2 7. D. m = 5 2 5. Trang 1/6 Mã đề thi 110
- Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây: x - -2 0 + f'(x) - 0 + 0 - + 2 f(x) -2 - Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −2. B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0 ) . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ; −2 ) . Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 5 trên đoạn [ −2; 2] . A. m = −17. B. m = −6. C. m = 3. D. m = −22. Câu 13: Tính giá trị của biểu thức B = 6log3 9 + eln 2 − 5log 25 16. A. 12. B. 42. C. 34. D. 36. Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = eex . A. f ( x ) dx = e ex + C . B. f ( x ) dx = e ex + 2 + C . C. f ( x ) dx = e + C . D. f ( x ) dx = e + C . ex −1 ex +1 Câu 15: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Đồ thị của hàm số y = log 2 x luôn nằm phía bên phải trục tung. B. Đồ thị của hàm số y = 2 x và y = log 2 x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x . C. Đồ thị của hàm số y = ln x có đường tiệm cận đứng. D. Đồ thị của hàm số y = log 2 (− x) không có đường tiệm cận đứng. Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 x − ( m + 1) x + 4 có ba điểm cực 4 2 trị ? A. m > −1. B. m −1. C. m 0. D. m > 0. ( ) − 2 Câu 17: Đạo hàm của hàm số y = 2 x 2 −1 là: −4 −4 x y= . y= . A. B. ( ) ( ) 2 +1 2 +1 2 x −1 2 2 x −1 2 ( ) ( ) − 2 −1 − 2 −1 C. y =− 2 2 x 2 −1 . D. y =−2 2 x 2 x 2 −1 . x 2 +3x − 4 khi x >1 Câu 18: Cho hàm số f ( x ) = x −1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1. −2ax +1 khi x 1 A. a = 2 . B. a = 3 . C. a = −2 . D. a = −1 . Câu 19: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh ? A. 9. B. 16. C. 8. D. 12. Trang 2/6 Mã đề thi 110
- mx − 6 Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biên trên m ́ ỗi x − m +1 ̉ ́ ̣ khoang xac đinh ? A. 2. B. Vô số. C. 4. D. 6. Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; −2;0) và B (−3;0; 4) . uuur Tọa độ của véc tơ AB là: A. ( −2; −2; 4 ) . B. ( −4; 2; 4 ) . C. ( 4; −2; −4 ) . D. ( −1; −1; 2 ) . 3 − 4x Câu 22: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: −2 x + 1 3 A. y − 2 = 0 . B. x + 2 = 0 . C. x − 2 = 0 . = 0. D. y + 2 Câu 23: Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có thể tích là V . Nếu giảm độ dài cạnh đáy xuống hai lần và tăng độ dài đường cao lên ba lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là: 3 2 3 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 3 4 4 Câu 24: Tìm nghiệm của phương trình 5 2018 x = 25 . 2018 1 A. x = log 5 2. B. x = . C. x = 2. D. x = log 5 2018. 2 Câu 25: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 5 có đồ thị là (C ) . Điểm cực tiểu M của đồ thị (C ) là: A. M (1; 2) B. M (0;5) . C. M (5;0) .D. M (2;1) . r Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A ( −2;1) . Phép tịnh tiến theo vectơ v=( 3; −4 ) biến A thành điểm A ' có tọa độ là: A. A ' ( 5;- 5) . B. A ' ( 1;- 3) . C. A ' ( - 3;1) . D. A ' ( - 5;5) . Câu 27: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên R ? x+2 A. y = log 1 x. B. y =− x 4 + 4 x 2 − 4. C. y = . D. y =− x 3 − 2 x +3. 3 x −1 cos x ́ ̣ ̉ ̀ ́ y= Câu 28: Tâp xac đinh cua ham sô ̣ la:̀ sin x +1 �π � A. D = R \ �− + k 2π│ k Z �. B. D = R \{ k 2π│ k Z } . �2 �π � C. D = R \{ kπ│ k Z } . D. D = R \ � − + kπ│ k Z �. �2 Câu 29: Cho đường thẳng a (α ) và đường thẳng b ( β ) .Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. a và b chéo nhau. B. a / / b (α ) / / ( β ). C. (α ) / /( β ) a / /b. D. (α ) / / ( β ) a / / ( β ) và b / /(α ) . Câu 30: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin 2 x . 1 A. F ( x) = cos 2 x + C. B. F ( x) = 2 cos 2 x + C. 2 1 C. F ( x) = − cos 2 x + C. D. F ( x) = −2 cos 2 x + C . 2 Câu 31: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng ? A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau. B. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương. C. Hình chóp có đáy là tam giác đều là hình chóp đều. D. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều. Trang 3/6 Mã đề thi 110
- Câu 32: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: A. 1. B. Vô số. C. 0. D. 2. Câu 33: Một hình trụ có bán kính đáy r = a , độ dài đường sinh l = 2a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 4π a 2 . B. 6π a 2 . C. 2π a 2 . D. 5π a 2 . x −1 Câu 34: Cho hàm số y = có đồ thị là (C ) . Tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của đồ thị với trục x +1 tung có phương trình là: A. x + 2 y + 1 = 0 . B. 2 x + y + 1 = 0 . C. x − 2 y − 1 = 0 . D. 2 x − y − 1 = 0 . Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (0;3; −1) và bán kính R = 3 là: A. x 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 1) 2 = 9 . B. x 2 + ( y + 3) 2 + ( z + 1) 2 = 3 . C. x 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 1) 2 = 3 . D. x 2 + ( y + 3) 2 + ( z − 1) 2 = 9 . Câu 36: Cho a, b là các số thực dương, m, n là các số thực tùy ý. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? b A. a m .b n =(a.b) mn . B. a − m .b m =( ) m . C. a m .b m =(ab) 2 m . D. a m .a n = a m.n . a Câu 37: Ông Bình gửi tiết kiệm 70 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 9% / năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kì hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kì hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12,8% / năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông Bình nhận được cả gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là:( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 87,3 triệu đồng. B. 146, 7 triệu đồng. C. 84,9 triệu đồng. D. 90, 4 triệu đồng. Câu 38: Cho hàm số bậc ba f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên: Hỏi đồ thị hàm số g ( x) = ( x − 3x + 2 ) . 2 x + 1 có bao nhiêu đường 2 ( x − 5 x + 4 ) . f ( x) 4 2 tiệm cận đứng ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 39: Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và ABC ? = 120 0 . Các cạnh A ' A ; A ' B ; A 'D cùng tạo với mặt đáy một góc bằng 45 . Tính theo a thể tích V của khối lăng 0 trụ đã cho. 3a 3 3 3 3 A. V = . B. V = a 3 . C. V = a . D. V = 3a . 2 2 2 4 u1 = 2 Câu 40: Cho dãy số ( un ) được xác định như sau: . Tính tổng S =u2018 − 2u2017 . un+1 + 4un = 4 −5n (n 1) A. S = 2016 + 3.42018. B. S = 2015 − 3.42017. C. S = 2015 + 3.42017. D. S = 2016 − 3.42018. Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho 5SH = 3SD , mặt phẳng ( α ) qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần VC . BEHF lượt tại hai điểm E , F . Tính tỉ số thể tích: . VS . ABCD Trang 4/6 Mã đề thi 110
- 1 6 1 3 A. . B. . C. . D. . 7 35 6 20 2 + y2 −2 1 Câu 42: Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện: 3x .log 2 ( x − y ) = [1 + log 2 (1 − xy )]. 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M = 2( x3 + y 3 ) − 3 xy . 17 13 A. 7. B. 3. C. . D. . 2 2 Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln 2 | sin x | - m ln sin 2 x - m 2 + 4 = 0 có nghiệm là: A. (−�; − 2] �[2; +�) B. (−�; − 2] �[ 2; +�) ( C. − ; − 2 ) D. [2; + ) Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( 0;1;1) ; B ( 2; −1; 2 ) ; C ( 5; −3;1) . Tìm tọa độ điểm E sao cho tứ giác ABCE theo thứ tự đó lập thành hình thang cân với đáy AB, CE . A. E ( −1;3; −2 ) . B. E ( 7; −5; 2 ) . C. E ( 1;1; −1) . D. E ( 3; −1;0 ) . Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ba chữ số được lập từ tập X = {0;1; 2;3; 4;5, 6, 7,8} . Rút ngẫu nhiên một số thuộc tập S .Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước. 15 1 5 8 A. . B. . C. . D. . 56 7 27 81 Câu 46: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD . A. S = 16a 2 . B. S = 16π a 2 . C. S = 7π a 2 . D. S = 7a 2 . Câu 47: Cho hình lập phương cạnh 2a . Tâm các mặt của hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều. Tính tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. A. 3a 2 . B. 4 3a 2 . C. 2 3a 2 . D. 8 3a 2 . Câu 48: Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng 0,2cm hình trụ không có nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều 1,5cm và thành xung quanh cốc dày đều 0, 2cm (hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 150ml nước vào thì đầy cốc. Nếu giá thủy tinh thành phẩm được tính là 500 đ /cm3 thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc 1,5cm cốc đó gần nhất với số nào sau đây ? A. 15 nghìn đồng. B. 28 nghìn đồng.C. 25 nghìn đồng. D. 12 nghìn đồng. Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của BC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( SMD) bằng: 30a a 13 a 6 3 14a A. . B. . C. . D. . 12 26 6 28 Câu 50: Một phiếu điều tra về vấn đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn lựa chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi Trang 5/6 Mã đề thi 110
- trả lời đủ 10 câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi ? A. 1048576. B. 1048577. C. 2097152 D. 10001. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 110
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 81 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn