intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 315

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn “Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 315”. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 315

  1. SỞ  GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM  2018  LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ    (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................ Mã đề thi  315 Câu 41: Trong cuôc cach mang khoa hoc va công nghê hiên đai co bao nhiêu công nghê tru côt tac đông ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣   ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ế giới? manh me va sâu săc đên phat triên kinh tê ­ xa hôi th ̃ ̀ ́ ́ ́ A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 42:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang   26, cho biêt trung tâm ́   công nghiệp Hai D ̉ ương có  nhưng nganh công nghi ̃ ̀ ệp nao sau đây? ̀ A. Cơ khí, dệt, may, san xuât v ̉ ́ ật liệu xây dựng, chê biên nông san. ́ ́ ̉ B. Hoa chât, phân bon, đi ́ ́ ́ ện tử, chê biên nông san. ́ ́ ̉ C. San xuât v ̉ ́ ật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may. D. Điện tử, dệt, may, hoa chât, phân bon. ́ ́ ́ Câu 43: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu dân số Hoa Kì là người có nguồn gốc từ A. châu Âu. B. châu Phi. C. châu Á. D. châu Đại Dương. Câu 44: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. rừng tre nứa. D. rừng đặc dụng. Câu 45: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ: A. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. B. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản. D. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. Câu 46: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan? A. Đức Xuyên. B. Buôn Kuôp. C. Xrê Pôk. D. Yaly. Câu 47: Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta? A. Mùa hạ nóng. B. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ. C. Độ ẩm thay đổi tùy nơi. D. Mưa quanh năm. Câu 48: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu phổ biến của nước ta? A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Tư liệu sản xuất. D. Hàng nông, lâm, thủy sản. Câu 49: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây? A. Tự do chọn nơi làm việc. B. Tự do cư trú. C. Tự do đi lại. D. Tự do thông tin liên lạc. Câu 50: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước   ta? A. Chế biến sản phẩm trồng trọt. B. Chế biến thủy, hải sản. C. Chế biến gỗ và lâm sản. D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. Câu 51: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc ? A. Lào Cai. B. Sơn La C. Lai Châu. D. Điện Biên. Câu 52: Đường dây siêu cao áp 500 KV nối từ:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 315
  2. A. Hà Nội ­ Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hoà Bình ­ Cà Mau. C. Hoà Bình ­ Phú Lâm. D. Lạng Sơn ­ Cà Mau. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 va trang 17, cho biêt quôc l ̀ ́ ́ ộ 1  không  đi qua vung ̀   kinh tê nao sau đây? ́ ̀ A. Trung du va miên nui Băc B ̀ ̀ ́ ́ ộ. B. Đông băng sông C ̀ ̀ ửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết địa điêm nao sau đây  ̉ ̀ không  phai la trung ̉ ̀   tâm công nghiệp? A. Biên Hoa. ̀ B. Thu Dâu M ̉ ̀ ột. C. Phan Thiêt. ́ D. Bao L ̉ ộc. Câu 55: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là: A. Lợn. B. Gia cầm. C. Bò. D. Trâu Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va14, hãy cho bi ̀ ết Đông băng Nam B ̀ ̀ ộ thuộc miên ̀  tư nhiên nào sau đây ̣ A. Miên Băc va Đông Băc Băc B ̀ ́ ̀ ́ ́ ộ B. Miên Nam Trung B ̀ ộ va Nam B ̀ ộ C. Miên Tây Băc va Băc Trung B ̀ ́ ̀ ́ ộ D. Miên Nam Trung B ̀ ̣ ộ Câu 57: Cho biểu đồ: 24,5 32,4 46,3 57,3 18,2 21,3                                   Năm 2005                                                         Năm 2014                  Nông  ­  lâm  ­  ngư  nghiệp Công nghiệp ­  xây dựng Dịch vụ CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2005 VÀ 2014 (%)                           (Nguồn số liệu theo niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đổ, cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng về tỉ trọng lao động có việc làm của   các khu vực kinh tế nước ta năm 2014 so với năm 2005? A. Dịch vụ và Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp đều  tăng. B. Dịch vụ tăng, Công nghiệp ­ xây dựng tăng. C. Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng. D. Công nghiệp ­ xây dựng tăng, Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp giảm. Câu 58: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 315
  3. Cho biết biểu đồ  thể  hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về  GDP phân theo thành phần kinh tế  của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014? A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. C. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. Câu 59: Cho bảng số liệu:                        DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 ­ 2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7816,2 Sản   lượng  (nghìn   35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6 tấn)                                                        (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ  tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2014 theo bảng   số  liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 60: Căn cư vào Atlat Đ ́ ịa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy nui Tam Đao co h ́ ̉ ́ ướng nào sau đây? A. Vong cung ̀ B. Tây băc ­ đông nam ́ C. Đông ­ tây D. Đông băc ­ tây nam ́ Câu 61: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta? A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C C. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết thơi k ̀ ỳ tần suât cac c ́ ́ ơn bão di chuyên  t ̉ ư ̀ ̀ ước ta nhiêu nhât tháng nào? biển Đông vao n ̀ ́ A. Thang 10 ́ B. Thang 8 ́ C. Thang 11 ́ D. Thang 9 ́ Câu 63: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là A. Thượng Hải, Bắc Kinh. B. Quảng Châu, Hồng Kông. C. Hồng Kông, Ma Cao. D. Bắc Kinh, Ma Cao. Câu 64: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là A. đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải. C. nội thủy. D. tiếp giáp lãnh hải. Câu 65: Sự suy giam tâng ozôn trên Trai Đât la do ̉ ̀ ́ ́ ̀ A. chay r ́ ưng. ̀ B. khi nha kinh (CO ́ ̀ ́ 2) C. theo quy luât phat triên cua t ̣ ́ ̉ ̉ ự nhiên. D. khi th ́ ải CFCs. Câu 66: Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc? A. Ven biển Thái Bình Dương. B. Các bồn địa, cao nguyên phía Tây. C. Đồng bằng trung tâm D. Ven biển Đại Tây Dương Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản   ́ ủa Duyên hải Nam Trung Bộ? khai thác cao nhât c A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 68: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có A. nhiều đất badan và khí hậu nhiệt đới cận xích đạo. B. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 315
  4. C. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại. D. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao. Câu 69: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2005 ­ 2014 (Đơn vị: Nghìn con) Năm 2005 2009 2011 2014 Trung du và miền núi Bắc Bộ 899,8 1 057,7 946,4 926,7 Tây Nguyên 616,9 716,9 689,0 673,7                                                      (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  số lượng bò giữa Trung du và miền   núi  Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 ­ 2014? A. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên. Câu 70: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ: A. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. B. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông. C. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. D. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biêt đô thi nào d ́ ̣ ưới đây là đô thi đ ̣ ặc biệt? A. Đà Nẵng B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ. D. Hải Phòng. Câu 72: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Nhiều di sản văn hóa. B. Lễ hội diễn ra quanh năm. C. Hơn 30 vườn quốc gia. D. 4 vạn di tích. Câu 73: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa. Câu 74: Cho bảng số liệu:                         TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: Tuổi) Nước In­đô­nê­xi­a Phi­líp­pin Thái Lan Việt Nam Nam 69 65 72 71 Nữ 73 72 79 76                                                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tuổi thọ bình quân của một số  quốc gia, năm 2016? A. Việt Nam cao hơn Phi­líp­pin. B. Thái Lan cao nhất. C. Phi­líp­pin thấp hơn In­đô­nê­xi­a. D. In­đô­nê­xi­a cao hơn Việt Nam. Câu 75: Đây không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội Maxtrich là: A. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu. B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung. C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ. D. Cộng đồng châu Âu. Câu 76: Hiện tượng cát bay, cát chảy thường diễn ra phổ biến ở vùng biển A. Miền Bắc. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nam Bộ. D. Miền Trung. Câu 77: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 315
  5. C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. D. Chăn nuôi đại gia súc. Câu 78: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không có biểu hiện nào sau đây? A. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao. B. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng. C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biêt Duyên h ́ ải Nam Trung Bộ   không có khu  ̉ kinh tê ven biên nào sau đây? ́ A. Nhơn Hội. B. Chu Lai C. Chân Mây ­ Lăng Cô D. Dung Quât́ Câu 80: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta: A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 315
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2