intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 322

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 322" dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Địa lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 322

  1. SỞ  GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM  2018  LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ    (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................ Mã đề thi  322 Câu 41: Ở hầu khắp các nước Đông Nam Á đều có tôn giáo nào sau đây? A. Hồi giáo. B. Hin ­ đu giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 42: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp   lâu năm cao nhất nước ta là: A. Lâm Đồng và Bình Dương. B. Đắc Lắc và Lâm Đồng. C. Đắc Nông và Lâm Đồng. D. Đắc Lắc và Bình Phước. Câu 43: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là A. mang tính phục vụ quốc tế. B. tốc độ phát triển mạnh. C. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. D. giải quyết nhiều việc làm cho lao động. Câu 44: Khu vực núi Trường Sơn Bắc không có đặc điểm nào sau đây? A. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng. B. Gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc ­ đông nam. C. Địa hình thấp và hẹp ngang. D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông ­ tây. Câu 45: Liên Bang Nga là quốc gia đa dân tộc, trong đó dân tộc Nga chiếm bao nhiêu % dân số  cả  nước? A. 70. B. 90. C. 60. D. 80. Câu 46: Ở nước ta vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là: A. Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết năm 1995 đến năm 2007 số khách du lịch và   khách quốc tế đến nước ta tăng lần lượt là : A. 16,4 và 2,8 (triệu lượt người) B. 16,4 và 13,6 (triệu lượt người) C. 4,2 và 1,4 (triệu lượt người) D. 23,3 và 6,9 (triệu lượt người) Câu 48: Cho bảng số liệu:  CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC Năm 2000 2010 2014 Phát triển 0,834 0,872 0,880 Đang phát triển 0,568 0,642 0,660 Thế giới 0,641 0,697 0,711 Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chỉ số HDI của thế giới và các   nhóm nước là biểu đồ nào? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ tròn. Câu 49: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là gì? A. Xây dựng môi trường hòa bình và ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. C. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao. D. 10/11 quốc gia trở thành thành viên của ASEAN.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 322
  2. Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23,  cho biết các cảng biển của Bắc Trung Bộ theo chiều   từ nam ­ bắc sắp xếp như thế nào sau đây? A. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An. B. Thuận An, Vũng Áng, Cửa lò. C. Chân Mây, Vũng Áng, Nhật Lệ. D. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng. Câu 51: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây? A. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.   B. Thương mại thế giới phát triển còn  chậm. C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.                                      D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Câu 52: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới A. khoảng cách giàu nghèo không còn. B. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp. C. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. D. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp. Câu 53: Giai đoạn 2000 ­ 2005, vùng nông nghiệp có số lượng trang trại lớn nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 54: Nguyên nhân quan trọng khiến nghề cá trở thành thế mạnh của Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. phương tiện, ngư cụ ngày càng hiện đại. B. thị trượng tiêu thụ ngày càng lớn. C. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hản sản. D. các tỉnh đều giáp biển, nhiều bãi cá, bãi tôm. Câu 55: Đặc điểm giống nhau tương đối giữa Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long   là: A. Có nhiều kênh rạch, nước triều dâng vào mùa hạ. B. Được hình thành trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng. C. Nhiễm mặn, bốc phèn vào mùa khô. D. Có địa hình thấp và có vùng trung du. Câu 56: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được bắt đầu khai thác từ tỉnh nào? A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 57: Liên Bang Nga tiếp giáp với 2 đại dương lớn là: A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 58: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm khoảng A. 500 ­ 1000 mm. B. 3500 ­ 4000 mm. C. 1500 ­ 2000 mm. D. 2000 ­ 2500 mm. Câu 59: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy xác định  ở  vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ  nhóm đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở đâu? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Sát biên giới. D. Rải rác khắp vùng. Câu 60: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là : A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Đắc Nông. D. Đắc Lắc. Câu 61: Đặc điểm đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là: A. Xuất khẩu với giá trị cao. B. Tiêu thụ với số lượng lớn trong nước. C. Có thế mạnh phát triển lâu dài. D. Phát triển nhiều ở trung du và miền núi. Câu 62: Vùng biển nước ta rất giàu nguồn lợi hải sản với tổng trữ lượng vào khoảng: A. Trên 5,0 triệu tấn. B. 4,9 ­ 5,0 triệu tấn. C. 3,9 ­ 4,0 triệu tấn. D. 3,0 ­  3,5 triệu tấn.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 322
  3. Câu 63: Ở đồng bằng sông Hồng, đặc điểm kinh tế ­ xã hội nào sau đây không đúng? A. kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. B. lãnh thổ khai thác sớm nhất. C. mật độ dân số cao nhất cả nước. D. dân số đông nhất cả nước. Câu 64: Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do: A. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức. B. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng. C. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm. D. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943. Câu 65: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước   ta là mặt hàng nào sau đây? A. Sản phẩm điện tử. B. Hàng tiêu dùng. C. Tư liệu sản xuất. D. Nguyên, nhiên, vật liệu. Câu 66: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là: A. Hải Phòng ­ Đà Nẵng. B. Hải Phòng ­ Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng ­ Vũng Tàu. D. Hải Phòng ­ Cam Ranh. Câu 67: ASEAN ­ Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập vào năm nào? A. 1977 B. 1997 C. 1987 D. 1967 Câu 68: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do: A. vùng có khí hậu thuận lợi. B. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời. C. có đất đai 70% phù sa màu mỡ. D. có trình độ thâm canh lúa nước cao. Câu 69: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sôn Hồng, ở khu vực III ngành   được xem là tiềm năng của vùng là: A. giao thông vận tải. B. du lịch. C. giáo dục và đào tạo. D. tài chính và ngân hàng. Câu 70: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 ­ 2014           (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng  suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990 ­ 2014? A. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng.    B. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh  nhất C. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định.   D. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 322
  4. Câu 71: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy xác định nhà máy điện Phú Mỹ được bể trầm tích  nào sau đây cung cấp nguồn khí tự nhiên? A. Nam Côn Sơn. B. Cửu Long. C. Thổ Chu ­ Mã Lai. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 72: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới   Lào ­ Việt Nam ­ Campuchia? A. Lệ Thanh. B. Lào Cai. C. Bờ Y. D. Lao Bảo. Câu 73: Cho bảng số liệu:         SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 ­ 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2005 2010 2012 2014 Khai thác  1195 1988 2414 2705 2920 Nuôi trồng 389 1479 2728 3115 3413 Dựa vào bảng số liệu, cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác năm 2014 so với 1995   là: A. 244,4% B. 199,8% C. 450,0% D. 399,8% Câu 74: Có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là A. thương mại và du lịch. B. giao thông vận tải và tài chính. C. tài chính và thương mại. D. du lịch và tài chính. Câu 75: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện: A. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta. B. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm. C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta. D. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm. Câu 76: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện   nay? A. Hình thành các chuỗi trung tâm ven biển. B. Cơ sở năng lượng đã được đáp ứng đầy đủ. C. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao. D. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào. Câu 77: Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CÁC VÙNG NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2014 Đồng bằng sông Hồng 6 586,6 6 548,5 Đồng bằng sông Cửu Long 16 702,7 25 245,6 Cả nước 32 529,5 44 974,6                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 322
  5. Dựa vào bảng số liệu, cho biết năm 2014 tỉ  trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Hồng   và sông Cửu Long so với cả nước là: A. 90,7% B. 70,7% C. 60,7% D. 80,7% Câu 78: Giai đoạn mà nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số cao nhất là: A. 1970 ­ 1975 B. 1954 ­ 1960 C. 1964 ­ 1970 D. 1950 ­ 1954 Câu 79: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động  phân theo   khu vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là: A. 57,2% ­ 18,2% ­ 24,6% B. 53,9% ­ 20,0% ­ 26,1% C. 53,7% ­ 18,2% ­ 24,1% D. 25,0% ­ 16,4% ­ 58,6% Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, hãy cho bi ̀ ết Đông băng B ̀ ̀ ắc Bộ thuộc miên ̀  tư nhiên nào sau đây? ̣ A. Miên Băc va Đông Băc Băc B ̀ ́ ̀ ́ ́ ộ. B. Miên Nam Trung  B ̀ ̣ ộ. C. Miên Tây Băc va Băc Trung B ̀ ́ ̀ ́ ộ. D. Miên Nam Trung Bô va Nam B ̀ ̣ ̀ ộ. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam  phát  hành trong khi làm bài thi.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 322
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0