Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 105
lượt xem 2
download
Hi vọng Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 105 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 105
- SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 90 phút ; không k ể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi 105 Câu 1: Cho tập hợp M có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của M là A. A204 B. C204 C. 204 D. A202 Câu 2: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên K. Khẳng định nào sau đây sai? A. f ' ( x ) dx = f ( x ) + C B. �f ( x ) .g ( x ) dx = �f ( x ) dx.�f ( x ) dx 1 α +1 C. xα dx = α +1 x + C với α −1 �f ( x ) + g ( x ) � D. � � dx = � � f ( x ) dx + � g ( x ) dx 6 2 Câu 3: Cho f ( x ) dx = 12 . Tính I = f ( 3x ) dx . 0 0 A. I = 6 B. I = 36 C. I = 4 D. I = 2 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; −1;3) . Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mặt phẳng (Q) : x + 2y – 3z + 2 = 0 có phương trình là A. x + 2y – 3z – 7 = 0 B. x + 2y – 3z – 9 = 0 C. x + 2y – 3z + 9 = 0 D. x + 2y – 3z + 7 = 0 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;1) và B(2;1; 0) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là: r r r r A. n = (−1; −1; −1) B. n = (1; −1; −1) C. n = (3;3;1) D. n = (−3;3; −1) x2 − 3x − 4 Câu 6: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x 2 − 16 A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 7: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O và biết thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a 3 . Thể tích của khối nón là : 3 1 3 3 1 A. V = π a 3 πa 3 B. V = C. V = π a3 D. V = π a 3 3 8 6 2 2 Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB = BC = a , AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD ) và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S . ABCD . a3 3 a3 a3 3 A. B. C. D. a 3 3 2 2 4 Câu 9: Phương trình log 2 ( x − 9 x ) = 3 có tích hai nghiệm bằng 2 A. 9 B. 3 C. – 8 D. 27 1 Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . 4x − 3 dx dx A. = ln 4 x − 3 + C B. = 4 ln 4 x − 3 + C 4x − 3 4x − 3 dx 3 dx 1 C. = 2 ln 2 x − + C D. = ln 4 x − 3 + C 4x − 3 2 4x − 3 4 Trang 1/6 Mã đề thi 105
- Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3 x 2 − 3 song song với đường thẳng 9x – y + 24 = 0 có phương trình là: A. y= 9x 8; y = 9x + 24 B. y = 9x8 C. y = 9x+24 D. y = 9x + 8 Câu 12: Cho hai số thực a, b cùng dấu và khác 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? a A. log = log a − log b B. log( a.b) = log a.log b b a log a a C. log = D. log = log a − log b b log b b 9 Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên đoạn [ 2; 4] là: x 25 y=6 y = −6 D. min y = 13 A. min y = B. min [ 2; 4] C. min [ 2; 4] [ 2; 4]4 [ 2; 4] 2 Câu 14: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V = Bh B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh 3 6 2 Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −6 B. Hàm số có bốn điểm cực trị C. Hàm số không có cực đại D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 Câu 16: Cho các số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 3 − i. Tìm số phức liên hợp của số phức w = z1 + z2 A. w = −4 − i B. w = −4 + i C. w = 4 + i D. w = 4 − i Câu 17: Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2 − 6 z + 5 = 0. Tính iz0 1 3 1 3 1 3 1 3 A. iz0 = + i B. iz0 = − + i C. iz0 = − i D. iz0 = − − i 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 18: Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 2 , khẳng định nào đúng? A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ; −1) và (1; + ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −�; −1) �( 1; +�) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ; −1) và (1; + ) . Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm M có tọa độ: A. M ( 0; −2;3 ) B. M ( 1; −2;0 ) C. M ( 1;0;0 ) D. M ( 1;0;3) Câu 20: Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm điểm biểu diễn của số phức w = z + iz . A. M ( 1;1) B. M ( 1;−5 ) C. M ( 5;1) D. M ( 5;−5 ) Trang 2/6 Mã đề thi 105
- Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 6 4 B. y = x − 2x 4 2 A. 2 y = x3 + 3x 2 − 4 -5 1 5 C. x −1 x +1 -2 y= y= x +1 D. x −1 -4 3x + 1 − 4 Câu 22: Giới hạn: lim có giá trị bằng: x 5 3− x + 4 9 3 A. −18 B. −3 C. − D. − 4 8 x − 2 y −1 z + 3 Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và 1 −2 −1 x = −3 − t d 2 : y = 6 + 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng? z = −3 + t A. d1 và d 2 chéo nhau B. d1 và d 2 trùng nhau C. d1 song song với d 2 D. d1 và d 2 cắt nhau Câu 24: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x + 2 < 52 x là A. S = ( 2; + ) B. S = ( − ;1) C. S = ( 1; + ) D. S = ( − ; 2 ) Câu 25: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y = ax 4 + bx 2 + c với a , b , c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0 , b < 0 , c < 0 B. a > 0 , b < 0 , c < 0 C. a < 0 , b > 0 , c < 0 D. a > 0 , b < 0 , c > 0 2 x +1 Câu 26: Tính tích phân I = dx . 1 x 7 A. I = 1 − ln 2 B. I = 2 ln 2 C. I = 1 + ln 2 D. I = 4 Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) đi qua điểm M ( 2;3;5 ) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 3. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (α ) . 32 16 18 24 A. B. C. D. 91 91 91 91 Câu 28: Cho cấp số cộng ( un ) có công sai d = −2 và u2 2 + u32 + u4 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng của 50 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là: A. −2250 B. −2150 C. −2200 D. −2350 x −1 y + 1 z + 3 Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và 2 1 −3 điểm M ( 1;1; −3) . Phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ đi qua M , vuông góc và cắt đường thẳng d là: x +1 y +1 z + 3 x −1 y −1 z + 3 A. ∆ : = = B. ∆ : = = 2 13 3 2 −13 −3 Trang 3/6 Mã đề thi 105
- x −1 y + 1 z + 3 x −1 y + 1 z + 3 C. ∆ : = = D. ∆ : = = 1 4 2 2 −13 3 Câu 30: Cho f ( x ) = a ln( x + x 2 + 1) + b.s inx + 6 với a, b ᄀ . Biết f (log(loge)) = 2 .Tính giá trị của f (log(ln10)) A. 4 B. 2 C. 10 D. 8 Câu 31: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số m y = x3 − mx 2 + ( m − 2 ) x − 3m nghịch biến trên R. Hỏi tập S �[ −2; +�) có bao nhiêu số nguyên? 3 A. Vô số B. 3 C. 1 . D. 2 Câu 32: Cho hai số thực x , y thỏa mãn x 0 , y 1 , x + y = 3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + 2 y 2 + 3x 2 + 4 xy − 5 x lần lượt bằng: A. Pmax = 18 và Pmin = 15 B. Pmax = 15 và Pmin = 13 C. Pmax = 20 và Pmin = 15 D. Pmax = 20 và Pmin = 18 Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3 x + 1 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác ∆OAB có diện tích bằng 8 2 ? A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1 Câu 34: Cho X = { 0,1, 2,3,...,18} . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp. 257 17 712 40 A. B. C. D. 969 57 969 57 Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình 2sin x + 3 sin 2 x = 3 trên (0;3π) là: 2 5π 10π A. 4π B. C. D. 2π 3 3 Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 3 = 0 và hai điểm A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với ( P ) tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó 2 33 2 11 A. R = 4 B. R = 6 C. R = D. R = 3 3 Câu 37: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( m + 1) .16 − 2 ( 2m − 3) .4 + 6m + 5 = 0 x x có 2 nghiệm trái dấu là A. 4 B. 8 C. 1 D. 2 Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R \ { 0; −1} thỏa mãn điều kiện f ( 1) = −2 ln 2 và x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Giá trị f ( 2 ) = a + b ln 3 ( a, b Q ) . Tính a 2 + b 2 25 5 13 9 A. B. C. D. 4 2 4 2 1 Câu 39: Biết rằng hai số phức z1 ,z2 thỏa mãn z1 − 3 − 4i = 1 và z2 − 3 − 4i = . Số phức z có phần 2 thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của P = z − z1 + z − 2 z2 + 2 bằng 9945 9945 A. Pmin = B. Pmin = 5 − 2 3 C. Pmin = D. Pmin = 5 + 2 5 11 13 Câu 40: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 3x , trục hoành và đường thẳng x = 2. Tìm k để đường thẳng x = k(0
- A. k = log 5 B. 5 1 D. 3 k = ln k= k = ln 5 2 C. 3 Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B và H là hình chiếu của A lên BC. Tính khoảng cách giữa MP và NH a 3 a 3 A. . B. a 6. . C. D. a. 4 2 Câu 42: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tam giác MNE B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC Câu 43: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x − 8 x + 12 = m có 8 4 2 nghiệm phân biệt là: A. 6 B. 10 C. 3 D. 0 Câu 44: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 25(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được ( ) tính theo thời gian t là a ( t ) = 6 − 2 t m / s .Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi 2 gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất A. 93m B. 18m C. 36m D. 186m x +1 y z −2 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và hai điểm −2 −1 1 M ( −1; 3;1) ,N ( 0; 2; −1) . Điểm P(a; b; c) thuộc d sao cho tam giác MNP cân tại P. Tính 3a + b + c 2 A. 1 B. 3 C. 2 D. − 3 Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᄀ . Đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) − 5 x là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 ᄀ B = 1200 . Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, A B = A C = 2a , CA Góc giữa mp(A'BC) và mp(ABC) bằng 45ᄀ . Thể tích khối lăng trụ là: 3 3 A. a 3 3 B. a 3 C. 2a 3 3 D. a 3 2 3 Câu 48: Tim hê sô cua sô hang ch ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ứa x9 trong khai triên̉ nhị thức Newton (1 + 2 x)(3 + x)11 . A. 4620 B. 1380 C. 9405 D. 2890 Trang 5/6 Mã đề thi 105
- Câu 49: Cho tứ diện ABCD. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 1cm , AC = 3cm . Tam giác DAB, 3 DAC lần lượt vuông tại B và C. Khoảng cách từ C tới mặt phẳng (ABD) bằng cm . Tính diện 2 tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 5π 5 5π A. cm 2 . B. 20π cm 2 . C. 5π cm 2 . cm 2 . D. 4 6 Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 61 4, AA' = . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm 2 cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng 11 13 33 33 A. . B. . C. . D. . 3157 65 3517 3157 HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 105
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn