intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 107

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

66
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 107" để tích lũy kinh nghiệm giải đề các bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 107

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC  Thời gian làm bài: 90  phút    ; không k   ể thời gian phát đề  (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi 107 Câu 1: Cho hình nón đỉnh  S , đáy là đường tròn tâm  O và biết thiết diện qua trục là tam giác đều  cạnh  a 3 . Thể tích của khối nón là : 3 1 3 1 3 3 3 A.  V = π a 3 B.  V = πa 3 C.  V = πa 3 D.  V = πa 8 6 2 2 x − 2 y −1 z + 3 Câu 2:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai đường thẳng   d1 : = =   và  1 −2 −1 x = −3 − t d 2 : y = 6 + 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng? z = −3 + t A.  d1 song song với  d 2 B.  d1 và d 2 chéo nhau C.  d1 và d 2 trùng nhau D.  d1 và d 2 cắt nhau Câu 3: Cho hai số thực a, b cùng dấu và khác 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? a A.  log = log a − log b B.  log( a.b) = log a.log b b a log a a C.  log = D.  log = log a − log b b log b b Câu 4: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  5 x + 2 < 52 x  là A.  S = ( − ; 2 ) B.  S = ( 1; + ) C.  S = ( − ;1) D.  S = ( 2; + ) Câu 5: Cho hàm số  y = x 3 − 3 x + 2   , khẳng định nào đúng? A. Hàm số đồng  biến trên khoảng  ( −�; −1) �( 1; +�) . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  (1; + ) . C. Hàm số đồng  biến trên  khoảng  ( −1;1) . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  (1; + ) . Câu   6:  Cho   hình   chóp   S . ABCD có   đáy   ABCD   là   hình   thang   vuông   tại  A   và B   biết  AB = BC = a , AD = 2a ,   SA ⊥ ( ABCD )   và  SB  hợp với đáy một góc  60o. Tính thể  tích khối chóp  S . ABCD . a3 a3 3 a3 3 A.  a 3 3 B.  C.  D.  2 2 4 Câu 7: Cho tập hợp  M  có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của  M  là A.  A204 B.  A202 C.  204 D.  C204 Câu 8:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho điểm   A(2; −1;3) . Mặt phẳng (P) đi qua A và  song song với mặt phẳng  (Q) :   x + 2y – 3z + 2 = 0 có phương  trình là A. x + 2y – 3z – 9 = 0 B. x + 2y – 3z – 7 = 0 C. x + 2y – 3z + 9 = 0 D. x + 2y – 3z + 7 = 0                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 107
  2. Câu 9: Cho hai hàm số  f ( x )  và  g ( x )  liên tục trên K. Khẳng định nào sau đây sai? 1 α +1 A.  xα dx = α +1 x + C  với  α −1 B.  ��f ( x ) + g ( x ) � � �dx = � f ( x ) dx + � g ( x ) dx C.  f ' ( x )  dx = f ( x ) + C D.  �f ( x ) .g ( x ) dx = � f ( x ) dx.� f ( x ) dx Câu 10: Cho hàm số  y = f ( x ) , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. Hàm số không có cực đại B. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 2 C. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = −6 D. Hàm số có bốn điểm cực trị 6 2 Câu 11: Cho  f ( x ) dx = 12 . Tính  I = f ( 3 x ) dx . 0 0 A.  I = 2 B.  I = 36 C.  I = 6 D.  I = 4 9 Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x +  trên đoạn  [ 2; 4]  là: x y=6 13 25 y = −6 A.  min [ 2; 4] B.  min y = C.  min y = D.  min [ 2; 4] [ 2; 4] 2 [ 2; 4] 4 3x + 1 − 4 Câu 13: Giới hạn:  lim  có giá trị bằng: x 5 3− x + 4 9 3 A.  − B.  −18 C.  − D.  −3 4 8 Câu 14: Cho các số phức  z1 = 1 + 2i, z2 = 3 − i.  Tìm số phức liên hợp của số phức  w = z1 + z2 A.  w = 4 + i B.  w = −4 + i C.  w = −4 − i D.  w = 4 − i Câu 15: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 6 4 B.  y = x − 1 A.  y = x − 2 x 2 4 2 x +1 1 -5 5 x +1 D.  y= y = x3 + 3x 2 − 4 -2 C.  x −1 -4 Câu 16: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số   y = ax 4 + bx 2 + c  với  a ,  b ,  c  là các số thực. Mệnh  đề nào dưới đây đúng? A.  a > 0 ,  b < 0 ,  c > 0 B.  a < 0 ,  b < 0 ,  c < 0 C.  a < 0 ,  b > 0 ,  c < 0 D.  a > 0 ,  b < 0 ,  c < 0                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 107
  3. Câu 17: Trong không gian  Oxyz ,  cho điểm  A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm  A  trên mặt  phẳng  ( Oyz )  là điểm  M  có tọa độ: A.  M ( 1; −2;0 ) B.  M ( 0; −2;3) C.  M ( 1;0;0 ) D.  M ( 1;0;3) Câu 18: Cho số phức  z = 3 − 2i.  Tìm điểm biểu diễn của số phức  w = z + i z . A.  M ( 5;1) B.  M ( 5;−5 ) C.  M ( 1;−5 ) D.  M ( 1;1) Câu 19:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai điểm   A(1; 2;1)   và   B(2;1; 0) . Mặt phẳng  trung trực của đoạn thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là: r r r r A.  n = (−1; −1; −1) B.  n = (3;3;1) C.  n = (1; −1; −1) D.  n = ( −3;3; −1) Câu 20: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng  h  và diện tích đáy bằng  B  là 1 1 1 A.  V = Bh B.  V = Bh C.  V = Bh D.  V = Bh 3 6 2 x2 − 3x − 4 Câu 21: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = x 2 − 16 A.  3 B.  1 C.  0 D.  2 Câu 22: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số   y = x3 + 3 x 2 − 3  song song với đường thẳng 9x – y + 24 = 0  có phương trình là: A. y= 9x ­ 8; y = 9x + 24 B. y = 9x­8 C. y = 9x+24 D. y = 9x + 8 Câu 23: Gọi  z 0  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  2 z 2 − 6 z + 5 = 0.  Tính  iz0 1 3 1 3 1 3 1 3 A.  iz0 = − i B.  iz0 = + i C.  iz0 = − − i D.  iz0 = − + i 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 24: Phương trình  log 2 ( x 2 − 9 x ) = 3  có tích hai nghiệm bằng A. 9 B. 27 C. – 8 D. 3 2 x +1 Câu 25: Tính tích phân  I = dx . 1 x 7 A.  I = 2 ln 2 B.  I = 1 − ln 2 C.  I = 1 + ln 2 D.  I = 4 1 Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = . 4x − 3 dx dx 3 A.  = ln 4 x − 3 + C B.  = 2 ln 2 x − + C 4x − 3 4x − 3 2 dx 1 dx C.  = ln 4 x − 3 + C D.  = 4 ln 4 x − 3 + C 4x − 3 4 4x − 3 Câu   27:  Gọi   S   là   tập   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   hàm   số  m y = x3 − mx 2 + ( m − 2 ) x − 3m  nghịch biến trên R. Hỏi tập  S �[ −2; +�)  có bao nhiêu số nguyên? 3 A.  3 B. Vô số C.  1 . D.  2 Câu 28:  Cho hàm số   y = f ( x )   liên  tục trên   R \ { 0; −1}   thỏa mãn  điều kiện   f ( 1) = −2 ln 2   và  x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Giá trị  f ( 2 ) = a + b ln 3   ( a, b Q ) . Tính  a 2 + b 2 9 25 5 13 A.  B.  C.  D.  2 4 2 4                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 107
  4. Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  ( P ) : x + y − z − 3 = 0  và hai điểm  A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu  ( S )  đi qua hai điểm  A, B  và tiếp xúc với  ( P )  tại điểm  C . Biết  rằng  C  luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó 2 11 2 33 A.  R = 6 B.  R = 4 C.  R = D.  R = 3 3 Câu 30:  Tổng  tất cả  các giá trị  nguyên của tham số   m   để  phương trình   x − 8 x 2 + 12 = m   có   8   4 nghiệm phân biệt là:  A.  0 B.  3 C.  10 D.  6 Câu 31: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường  y = 3x , trục hoành, trục tung và đường  thẳng x = 2. Tìm k để đường thẳng x = k(0 
  5. A.  −2150 B.  −2350 C.  −2200 D.  −2250                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 107
  6. Câu 38: Tổng các nghiệm của phương trình  2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3  trên  (0;3π)   là: 5π 10π A.  4π B.  2π C.  D.  3 3 Câu 39: Cho  X = { 0,1, 2,3,...,18}  . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong ba  số được chọn không có hai số liên tiếp. 257 17 40 712 A.  B.  C.  D.  969 57 57 969 x −1 y + 1 z + 3 Câu 40:  Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng   d : = =   và  2 1 −3 điểm  M ( 1;1; −3) . Phương trình chính tắc của đường thẳng  ∆  đi qua  M , vuông góc và cắt đường  thẳng  d  là: x +1 y +1 z + 3 x −1 y + 1 z + 3 A.  ∆ : = = B.  ∆ : = = 2 13 3 2 −13 3 x −1 y + 1 z + 3 x −1 y −1 z + 3 C.  ∆ : = = D.  ∆ : = = 1 4 2 2 −13 −3 Câu 41: Cho tứ  diện ABCD. Tam giác ABC vuông tại A,  AB = 1cm ,  AC = 3cm . Tam giác DAB,   3 DAC lần lượt vuông tại B và C. Khoảng cách từ  C tới mặt phẳng (ABD) bằng  cm . Tính diện  2 tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. 5 5π 5π A.  cm 2 . B.  5π cm 2 . C.  20π cm 2 . D.  cm 2 . 6 4 Câu 42: Số  giá trị  nguyên của tham số   m  để  phương trình  ( m + 1) .16 − 2 ( 2m − 3) .4 + 6m + 5 = 0   x x có  2  nghiệm trái dấu là A.  2 B.  1 C.  4 D.  8 Câu 43: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 25(m/s) thì thay đổi vận tốc  với gia tốc được  ( ) tính theo thời gian t là  a ( t ) = 6 − 2 t m / s .Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi   2 gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất A.  36m B.  18m C.  93m D.  186m Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a.  Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B và H là hình chiếu của A lên BC. Tính khoảng  cách giữa MP và NH a 3 a 3 A.  a 6. B.  a. C.  . . D.  4 2 1 Câu 45: Biết rằng hai số phức  z1 ,z2  thỏa mãn  z1 − 3 − 4i = 1  và  z2 − 3 − 4i = . Số phức z có phần  2 thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của  P = z − z1 + z − 2 z2 + 2  bằng 9945 9945 A.  Pmin = B.  Pmin = C.  Pmin = 5 − 2 3 D.  Pmin = 5 + 2 5 13 11 Câu 46: Tim hê sô cua sô hang ch ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ứa  x9  trong khai triên̉  nhị thức Newton  (1 + 2 x)(3 + x)11  . A.  2890 B. 9405 C.  1380 D.  4620 x +1 y z −2 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng  d : = =  và hai điểm  −2 −1 1 M ( −1; 3;1) ,N ( 0; 2; −1) . Điểm P(a; b; c)  thuộc d sao cho tam giác MNP cân tại P. Tính 3a + b + c                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 107
  7. 2 A.  3 B.  1 C.  − D.  2 3 Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m để đồ thị hàm số   y = x 3 − 3mx 2 + 3 x + 1  có hai  điểm cực trị A và B sao cho tam giác  ∆OAB  có diện tích bằng  8 2 ? A. Vô số B.  2 C. 1 D.  0 Câu 49: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC =   61 4,  AA' =  . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm  2 cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng 33 33 13 11 A.  . B.  . C.  . D.  . 3517 3157 65 3157 Câu 50: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của  AB và AC, E là điểm trên cạnh  CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD C. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC D. Tam giác MNE ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 107
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2