intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 108

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 108 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 108

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC  Thời gian làm bài: 90  phút    ; không k   ể thời gian phát đề  (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi  108 Câu 1:  Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh   huyền bằng  a 2 . Thể tích khối nón bằng πa 2 π a3 2 π a3 2 π a2 2 A.  B.  C.  D.  4 6 12 12 x = 1 − 2t Câu   2:  Trong   không   gian   với   hệ   trục  Oxyz,   cho   hai   đường   thẳng   d1 : y = 3 + 4t   và  z = −2 + 6t x = 1− t d 2 : y = 2 + 2t . Khẳng định nào sau đây đúng: z = 3t A.  d1 ⊥ d 2 B.  d1  và  d 2  chéo nhau. C.  d1 d 2 D.  d1 / / d 2 Câu 3: Cho các số thực dương  a, b, c với c 1 . Khẳng định nào sau đây là sai? a A.  log c ab = log c b + log c a B.  log c = log c a − log c b b C.  log 1 a log c a c b= log c b log c = 2 D.  b log c b 1 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình  3x + 2  là: 9 A.  (− ; 4) B.  [ − 4; + ) C.  (− ; 0) D.  [0; + ) Câu 5: Các khoảng đồng biến của hàm số  y = x 4 − 8 x 2 − 4 là: A.  ( −2;0 )  và  ( 2; + ). B.  ( − ; −2 )  và  ( 2; + ). C.  ( −2;0 )  và  ( 0; 2 ) . D.  ( − ; −2 )  và  ( 0; 2 ) . Câu 6: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD  có đáy ABCD là hình chữ  nhật; cạnh AB = a, AD =  2a ,  cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh  SD và mặt phẳng đáy bằng  600 . Thể  tích V của khối chóp S.ABCD là: 4a 3 2a 3 a3 A.  V = B.  V = 4a 3 3 C.  V = D.  V = 3 3 3 Câu 7: Cho tập hợp  M  có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của  M  là A.  C305 B.  A305 C.  305 D.  A304 Câu 8: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz cho mặt phẳng  (P): ­ x + y + 3z – 2 = 0. Phương  trình mặt phẳng (α) đi qua  A(2;­1;1) và song song với (P) là: A. – x + y – 3z = 0 B. x ­ y + 3z + 2 = 0 C. – x + y + 3z = 0 D. – x – y +3z = 0                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 108
  2. Câu 9: Cho hai hàm số  f ( x )  và  g ( x )  liên tục trên K,  a, b K  . Khẳng định nào sau đây là khẳng  định sai? b b b b b b A.  � [f (x) − g(x)]dx = � f (x)dx − � g(x)dx B.  � f (x)g(x)dx = � f (x)dx.� g(x)dx a a a a a a b b b b b C.  � [f (x) + g(x)]dx = � f (x)dx + � g(x)dx D.  � kf (x)dx = k � f (x)dx a a a a a Câu 10: Cho hàm số  y = f (x)  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên : x ­∞              ­1                 1                  +∞ y’              ­     0         +      0           ­ +∞                                   2 y                ­2                                        ­∞   Khẳng định nào sau đây  đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại x   ­1 và đạt cực tiểu tại x   2. B. Hàm số có đúng một cực trị. C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng ­2 và giá trị cực đại bằng 2. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng  2. 9 4 Câu 11: Biết  f ( x )  là hàm liên tục trên    và  f ( x ) dx = 9 . Khi đó giá trị của  f ( 3x − 3) dx  là 0 1 A.  24 B.  27 C.  0 D.  3 x +3 2 Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =  trên đoạn [­4; ­2] là: x +1 19 y = −6 y = −8 y = −7 A.  min y = − B.  [min −4; −2] C.  [min −4;−2] D.  [min −4;−2] [ −4; −2]3 Câu 13: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai A.  lim x + ( x2 − x + 1 + x − 2 = +) B.  lim x − ( ) x2 − x + 1 + x − 2 = −3 2 3x + 2 3x + 2 C.  lim+ =− D.  lim− =− x −1 x +1 x −1 x +1 Câu 14: Cho hai số phức  z1 = 2 + 3i , z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức  z1 + 3z2  là: A.  6 B.  5 C.  55 D.  61 Câu 15: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A.  y = x 3 − 3x + 1 . B.  y = − x 3 − 3 x + 1 . C.  y = − x 3 + 3 x + 1 . D.  y = x 3 + 3 x + 1 . ax + b Câu 16: Đồ  thị  của hàm số   y =  như  hình vẽ.  Mệnh đề  cx + d nào sau đây là đúng?                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 108
  3. A.  bd > 0 ,ad > 0 B.  ad < 0,ab < 0 C.  bd < 0,ab > 0 D.  ad > 0,ab < 0                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 108
  4. Câu 17:  Trong không gian   Oxyz,   cho điểm   A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm   A   trên  mặt phẳng  ( Oxy )  là điểm  M  có tọa độ: A.  M ( 1; −2;0 ) B.  M ( 0; −2;3) C.  M ( 1;0;3) D.  M ( 2; −1;0 ) Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn:  z − 1 = z − 2 + 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là: A. Đường thẳng có phương trình: x – 3y – 6 = 0. B. Đường thẳng có phương trình: x – 5y – 6 = 0. C. Đường thẳng có phương trình: 2x – 6y + 12 = 0 D. Đường tròn tâm I(1,2), bán kính R=1. x = 2 + 3t Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ  vuông góc  Oxyz, cho đường thẳng  d : y = 5 − 4t , t    z = −6 + 7t và  điểm  A(1;2;3). Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có véc tơ chỉ phương   là: r r r r A.  u = (3; −4; 7) B.  u = (−3; −4; −7) C.  u = (3; −4; −7) D.  u = (−3; −4;7) Câu 20: Gọi  r  là bán kính đường tròn đáy và  l  là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung  quanh của hình trụ là: 1 A.  2π r 2l B.  π rl C.  2π lr D.  π rl 3 3x + 1 Câu 21: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số :  y = 2    là: x −4 A.  3 B.  1 C.  4 D.  2 x3 Câu 22: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số   y = − 2 x 2 + 3x + 1  song song với đường thẳng  y = 3 x + 1   3 có phương trình là: 29 29 A.  y = 3 x − ; y = 3 x + 1 B.  y = 3 x − 3 3 29 C.  y = 3 x + D.  y = 3 x − 1 3 Câu 23: Gọi  z 0  là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình  z 2 + 2z + 10 = 0.  Tính  iz 0 ? A.  iz 0 = −3 − i B.  iz 0 = 3 − i C.  iz 0 = 3i − 1 D.  iz 0 = −3i + 1 ( ) ( ) x x Câu 24: Phương trình  2 −1 + 2 + 1 − 2 2 = 0  có tích các nghiệm là: A. ­1 B. 0 C. 1 D. 2 2 Câu 25: Tích phân I = 3x.e x dx  nhận giá trị nào sau đây: −1 3e − 6 3 3e3 + 6 3e3 + 6 3e3 + 6 A.  I = B.  I = C.    I= D.  I = . e −1 e−1 e −e Câu 26: Họ các nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e 2x + 3  là : 1 1 A.  f ( x ) dx = e 2x + 3 + C B.  f ( x ) dx = e 2x +3 + C 3 2 C.  f ( x ) dx = 2e D.  f ( x ) dx = e 2x +3 + C 2x + 3 +C                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 108
  5. 1 2 Câu 27: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc [­2; 4] để hàm số  y = 3 ( m − 1) x3 + ( m + 1) x 2 + 3 x − 1   đồng biến trên R là: A.  5 B.  3 C.  0 D.  2 Câu 28:  Cho hàm số   y = f ( x )   liên tục trên   R \ { 0; −1}   thỏa mãn  điều kiện   f ( 1) = −2 ln 2   và  x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Giá trị  f ( 2 ) = a + b ln 3   ( a, b Q ) . Tính  a 2 + b 2 13 25 9 5 A.  B.  C.  D.  4 4 2 2 Câu 29:  Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz  cho mặt phẳng   ( P ) : x + y − z − 3 = 0   và hai  điểm  A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu  ( S )  đi qua hai điểm  A, B  và tiếp xúc với  ( P )  tại điểm  C .  Biết rằng  C  luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó 2 33 2 11 A.  R = B.  R = 4 C.  R = D.  R = 6 3 3 Câu 30: Phương trình  x − 3 x = m + m  có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 3 2 A.  −2 < m < −1  hoặc  0 < m < 1 . B.  −1 < m < 0 . C.  m < −2  hoặc  m > 1 . D.  m > 0. Câu 31: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường  y = ln( x + 1) , trục hoành và đường thẳng  x = e −1 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox A.  B.  C.  2π e −2 π (e − 2) πe D.  Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC. A' B' C ' có góc giữa hai mặt phẳng  ( A' BC ) và (ABC ) bằng   60 0  , cạnh  AB a . Tính thể tích  V  của khối lăng trụ  ABC. A' B' C ' 3 3 3 3 3 3 3 A.  V a B.  V a C.  V 3a 3 D.  V a 4 8 4 Câu 33:  Cho   f ( x ) = a ln( x + x 2 + 1) + bs inx + 6 với   a, b  . Biết   f (log(loge)) = 2 .Tính giá  trị  của f (log(ln10)) A.  10 . B.  2 . C.  8 . D.  4 . x 2 − xy + 3 = 0 Câu 34:  Cho  x, y > 0   và thỏa mãn   . Tính tổng giá trị  lớn nhất và nhỏ  nhất của  2 x + 3 y − 14 0 biểu thức  P = 3 x 2 y − xy 2 − 2 x 3 + 2 x ? A. 12 B.  0 C.  8 D.  4 Câu 35: Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm liên tục trên   . Đồ thị hàm số  y = f ( x )  như hình vẽ  sau: 1 ­1 Số điểm cực trị của hàm số  y = f ( x ) + 2 x  là: A.  4 B.  1 C.  3 D.  2 ­2                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 108
  6. Câu 36: Trong không gian  Oxyz , Mặt phẳng  (α )  đi qua điểm  M ( 1; 2;1)  và cắt các tia Ox, Oy, Oz  lần lượt tại A, B, C sao cho độ  dài OA, OB, OC theo thứ  tự  tạo thành cấp số  nhân có công bội   bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng  (α ) . 4 21 3 21 A.  B.  C.  D.  9 21 21 21 7 u1 + u2 + u3 = 13 Câu 37: Cho cấp số nhân  ( un )  thỏa mãn:  . Tổng  8  số hạng đầu của cấp số nhân  u4 − u1 = 26 ( un ) là: A.  S8 = 1093 B.  S8 = 3280 C.  S8 = 9841 D.  S8 = 3820 � 5π � Câu 38: Tổng các nghiệm của phương trình  2cos 2 x + 3 sin 2 x = 3  trên  0;    là: � 2� 7π 7π 7π A.  B.  2π C.  D.  6 3 2 Câu 39: Cho  X = { 0,1, 2,3,...,15}  . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong  ba số được chọn không có hai số liên tiếp. 13 13 7 20 A.  B.  C.  D.  35 20 20 35 Câu 40:  Trong  không  gian  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxyz ,   cho hai điểm  A(0;0;­3),  B(2;0;­1) và mặt  phẳng   ( P ) : 3x − 8y + 7z − 1 = 0.  Điểm C(a; b; c)  là điểm nằm trên mặt phẳng (P), có hoành độ dương để  tam giác ABC đều.Tính a – b + 3c A.  −7 B.  −3 C.  −5 D.  −9 Câu 41:  Cho hình chóp  S.ABC. Tam giác  ABC  vuông tại  A,   AB = 1cm ,   AC = 3cm . Tam giác  SAB, SAC lần lượt vuông góc tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể  tích bằng  5 5π 3 cm . Tính khoảng cách từ C tới (SAB) 6 3 5 5 A.  cm B.  1cm C.  cm D.  cm 2 2 4 x x 1� �1 � Câu 42: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình  � � �− m. � �+ 2m + 1 = 0  có  �9 � �3 � nghiệm. Tập    \ S  có bao nhiêu giá trị nguyên? A.  3 B.  0 C.  4 D.  9 Câu 43: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 20(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được  ( ) tính theo thời gian t là  a ( t ) = −4 + 2 t m / s .Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay   2 đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc bé nhất 104 104 A.  208m B.  104m C.  m D.  m 3 6 Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a.  Gọi  M, N, P  lần lượt là trung điểm của  AC, CC’, A’B  và  H  là hình chiếu của  A  lên  BC. Tính  khoảng cách giữa MP và NH a 3 a 3 A.  a 6 B.  a C.  D.  4 2                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 108
  7. 1 Câu 45:  Biết rằng hai số  phức   z1 , z 2   thỏa mãn   z1 − 3 − 4i = 1   và   z2 − 3 − 4i = . Số  phức z có  2 phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của  P = z − z1 + z − 2 z2 + 2   bằng 9945 9945 A.  Pmin = B.  Pmin = C.  Pmin = 5 − 2 3 D.  Pmin = 5 + 2 5 13 11 n 1� Câu 46: Biết rằng hệ số của  x n −2  trong khai triển  � �x − � bằng  31 . Tìm  n . � 4� A.  n = 33 B.  n = 31 C.  n = 30 D.  n = 32 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mp(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường  x +1 y z + 2 thẳng  d : = = .  Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt  2 1 3 và vuông góc với đường thẳng d là: x −1 y + 1 z −1 x −1 y − 1 z −1 A.  = = B.  = = 5 −1 2 5 −1 −3 x + 1 y + 3 z −1 x −1 y −1 z −1 C.  = = D.  = = 5 −1 3 5 2 3 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm  y = x 4 + 2mx 2 − 1  có ba điểm cực trị tạo thành  Câu 48: m0   một tam giác có diện tích bằng   4 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng A.  m0 �(−�; −2] B.  m0 �(−1;1] C.  m0 �( −1;0) D.  m0 �(−2; −1] Câu 49: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC =   61 4,  AA' =  . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm  2 cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng 33 33 13 11 A.  B.  C.  D.  3517 3157 65 3157 Câu 50:  Cho tứ  diện  ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của  AB  và  AC, E là điểm trên  cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF // BC B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kid trên cạnh BD D. Tam giác MNE ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0