Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 122
lượt xem 0
download
Hãy tham khảo “Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 122” để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 122
- SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 90 phút ; không k ể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi 122 Câu 1: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh AB = a, AD = 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là: 4a 3 a3 2a 3 A. V = 4a 3 3 B. V = C. V = D. V = 3 3 3 ( ) ( ) x x Câu 2: Phương trình 2 −1 + 2 + 1 − 2 2 = 0 có tích các nghiệm là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 1 2 Câu 3: Tích phân I = 3x.e dx nhận giá trị nào sau đây: x −1 3e + 6 3 3e3 + 6 3e3 − 6 3e3 + 6 A. I = B. I = C. I = D. I = . e e−1 e −1 −e Câu 4: Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là A. A304 B. A305 C. C305 D. 305 Câu 5: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên K, a, b K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b b b b b b A. � [f (x) − g(x)]dx = � a f (x)dx − � g(x)dx a a B. � [f (x) + g(x)]dx = � a f (x)dx + � a g(x)dx a b b b b b C. � kf (x)dx = k � f (x)dx D. � f (x)g(x)dx = � f (x)dx.� g(x)dx a a a a a Câu 6: Các khoảng đồng biến của hàm số y = x 4 − 8 x 2 − 4 là: A. ( − ; −2 ) và ( 2; + ). B. ( −2;0 ) và ( 0; 2 ) . C. ( −2;0 ) và ( 2; + ). D. ( − ; −2 ) và ( 0; 2 ) . x2 + 3 Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [4; 2] là: x +1 y = −8 y = −7 19 y = −6 A. [min −4;−2] B. [min −4; −2] C. min y = − D. [min −4;−2] [ −4; −2] 3 ax + b Câu 8: Đồ thị của hàm số y = như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? cx + d A. ad > 0,ab < 0 B. ad < 0 ,ab < 0 C. bd > 0 ,ad > 0 D. bd < 0,ab > 0 Trang 1/7 Mã đề thi 122
- Câu 9: Cho các số thực dương a, b, c với c 1 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 a A. log c b= log c b B. log c = log c a − log c b 2 b C. a logc a log c ab = log c b + log c a logc = D. b logc b 1 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 2 là: 9 A. [0; + ) B. (− ; 4) C. [ − 4; + ) D. (− ;0) 3x + 1 Câu 11: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số : y = là: x2 − 4 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 x = 2 + 3t Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d : y = 5 − 4t , t ᄀ z = −6 + 7t và điểm A(1;2;3). Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là: r r r r A. u = (−3; −4;7) B. u = (−3; −4; −7) C. u = (3; −4; −7) D. u = (3; −4; 7) Câu 13: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích khối nón bằng π a3 2 π a3 2 π a2 2 πa 2 A. B. C. D. 12 6 12 4 Câu 14: Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z + 2z + 10 = 0. Tính iz 0 ? 2 A. iz 0 = 3i − 1 B. iz 0 = 3 − i C. iz 0 = −3i + 1 D. iz 0 = −3 − i x = 1 − 2t Câu 15: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 3 + 4t và z = −2 + 6t x = 1− t d 2 : y = 2 + 2t . Khẳng định nào sau đây đúng: z = 3t A. d1 d 2 B. d1 và d 2 chéo nhau. C. d1 ⊥ d 2 D. d1 / / d 2 x3 Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 2 x 2 + 3x + 1 song song với đường thẳng y = 3 x + 1 3 có phương trình là: 29 29 A. y = 3 x − B. y = 3x −; y = 3x + 1 3 3 29 C. y = 3 x − 1 D. y = 3x + 3 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y + 3z – 2 = 0. Phương trình mặt phẳng (α) đi qua A(2;1;1) và song song với (P) là: A. x y + 3z + 2 = 0 B. – x – y +3z = 0 C. – x + y + 3z = 0 D. – x + y – 3z = 0 Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai Trang 2/7 Mã đề thi 122
- A. lim x ( + ) x2 − x + 1 + x − 2 = + B. lim− 3x + 2 x −1 x + 1 =− C. lim ( x − x + 1 + x − 2) = −3 3x + 2 2 D. lim+ =− x − 2 x −1 x + 1 Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 1; −2;3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( Oxy ) là điểm M có tọa độ: A. M ( 1;0;3) B. M ( 1; −2;0 ) C. M ( 2; −1;0 ) D. M ( 0; −2;3) Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn: z − 1 = z − 2 + 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là: A. Đường tròn tâm I(1,2), bán kính R=1. B. Đường thẳng có phương trình: 2x – 6y + 12 = 0 C. Đường thẳng có phương trình: x – 3y – 6 = 0. D. Đường thẳng có phương trình: x – 5y – 6 = 0. Câu 21: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2x + 3 là : 1 1 A. f ( x ) dx = e 2x + 3 + C B. f ( x ) dx = e 2x +3 + C 3 2 C. f ( x ) dx = 2e D. f ( x ) dx = e 2x +3 2x +3 +C +C Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = x 3 − 3x + 1 . B. y = − x 3 − 3 x + 1 . C. y = x 3 + 3 x + 1 . D. y = − x 3 + 3x + 1 . Câu 23: Cho hai số phức z1 = 2 + 3i , z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức z1 + 3z2 là: A. 6 B. 61 C. 55 D. 5 Câu 24: Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là: 1 A. π rl B. 2π lr C. π rl D. 2π r 2l 3 9 4 Câu 25: Biết f ( x ) là hàm liên tục trên ᄀ và f ( x ) dx = 9 . Khi đó giá trị của f ( 3x − 3) dx là 0 1 A. 3 B. 27 C. 24 D. 0 Câu 26: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên : x ∞ 1 1 +∞ y’ 0 + 0 +∞ 2 y 2 ∞ Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 2. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 và giá trị cực đại bằng 2. C. Hàm số có đúng một cực trị. Trang 3/7 Mã đề thi 122
- D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2. Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B và H là hình chiếu của A lên BC. Tính khoảng cách giữa MP và NH a 3 a 3 A. a B. C. D. a 6 2 4 Câu 28: Cho f ( x ) = a ln( x + x 2 + 1) + bs inx + 6 với a, b ᄀ . Biết f (log(loge)) = 2 .Tính giá trị của f (log(ln10)) A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 2 . Câu 29: Cho X = { 0,1, 2,3,...,15} . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp. 20 7 13 13 A. B. C. D. 35 20 35 20 Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 3 = 0 và hai điểm A ( 1;1;1) , B ( −3; −3; −3 ) . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với ( P ) tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó 2 33 2 11 A. R = 4 B. R = C. R = 6 D. R = 3 3 1 2 Câu 31: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc [2; 4] để hàm số y = 3 ( m − 1) x3 + ( m + 1) x 2 + 3x − 1 đồng biến trên R là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;0;3), B(2;0;1) và mặt phẳng ( P ) : 3x − 8y + 7z − 1 = 0. Điểm C(a; b; c) là điểm nằm trên mặt phẳng (P), có hoành độ dương để tam giác ABC đều.Tính a – b + 3c A. −7 B. −3 D. −5 C. −9 n 1� Câu 33: Biết rằng hệ số của x trong khai triển � n −2 �x − � bằng 31 . Tìm n . � 4� A. n = 32 B. n = 33 C. n = 30 D. n = 31 Câu 34: Cho hình chóp S.ABC. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 1cm , AC = 3cm . Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông góc tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng 5 5π cm3 . Tính khoảng cách từ C tới (SAB) 6 3 5 5 A. 1cm B. cm C. cm D. cm 2 4 2 Câu 35: Phương trình x3 − 3 x = m 2 + m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. −2 < m < −1 hoặc 0 < m < 1 . B. m < −2 hoặc m > 1 . C. −1 < m < 0 . D. m > 0. u1 + u2 + u3 = 13 Câu 36: Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn: . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân u4 − u1 = 26 ( un ) là: Trang 4/7 Mã đề thi 122
- A. S8 = 1093 B. S8 = 3820 C. S8 = 9841 D. S8 = 3280 Trang 5/7 Mã đề thi 122
- Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R \ { 0; −1} thỏa mãn điều kiện f ( 1) = −2 ln 2 và x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Giá trị f ( 2 ) = a + b ln 3 ( a, b Q ) . Tính a 2 + b 2 13 9 5 25 A. B. C. D. 4 2 2 4 Câu 38: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = ln( x + 1) , trục hoành và đường thẳng x = e −1 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox A. B. C. 2π e −2 π (e − 2) πe D. 1 Câu 39: Biết rằng hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1 − 3 − 4i = 1 và z2 − 3 − 4i = . Số phức z có 2 phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của P = z − z1 + z − 2 z2 + 2 bằng 9945 9945 A. Pmin = B. Pmin = C. Pmin = 5 + 2 5 D. Pmin = 5 − 2 3 11 13 x 2 − xy + 3 = 0 Câu 40: Cho x, y > 0 và thỏa mãn . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2 x + 3 y − 14 0 biểu thức P = 3 x 2 y − xy 2 − 2 x 3 + 2 x ? A. 0 B. 8 C. 12 D. 4 Câu 41: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A' B' C ' có góc giữa hai mặt phẳng ( A' BC ) và (ABC ) bằng 60 0 , cạnh AB a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A' B' C ' 3 3 3 3 3 3 3 A. V a B. V 3a 3 C. V a D. V a 4 4 8 Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᄀ . Đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ sau: 1 Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) + 2 x là: 1 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 2 Câu 43: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tam giác MNE B. Hình bình hành MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD mà EF // BC C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kid trên cạnh BD D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC x x 1� �1 � Câu 44: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình � � �− m. � �+ 2m + 1 = 0 có �9 � �3 � nghiệm. Tập ᄀ \ S có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 0 B. 3 C. 9 D. 4 Trang 6/7 Mã đề thi 122
- Câu 45: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 61 4, AA' = . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm 2 cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng 13 11 33 33 A. B. C. D. 65 3157 3157 3517 Câu 46: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 20(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được ( ) tính theo thời gian t là a ( t ) = −4 + 2 t m / s .Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay 2 đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc bé nhất 104 104 A. m B. 104m C. 208m D. m 3 6 � 5π � Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình 2cos 2 x + 3 sin 2 x = 3 trên 0; là: � 2� 7π 7π 7π A. B. C. D. 2π 6 3 2 Câu 48: Trong không gian Oxyz , Mặt phẳng (α ) đi qua điểm M ( 1; 2;1) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (α ) . 4 3 21 21 A. 9 21 B. C. D. 21 7 21 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm y = x 4 + 2mx 2 − 1 có ba điểm cực trị tạo thành Câu 49: m0 một tam giác có diện tích bằng 4 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng A. m 0 �(−1;1] B. m 0 �( −2; −1] C. m 0 �( −1;0) D. m 0 �(−�; −2] Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mp(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường x +1 y z + 2 thẳng d : = = . Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt 2 1 3 và vuông góc với đường thẳng d là: x −1 y −1 z −1 x −1 y + 1 z −1 A. = = B. = = 5 −1 −3 5 −1 2 x −1 y −1 z −1 x + 1 y + 3 z −1 C. = = D. = = 5 2 3 5 −1 3 HẾT Trang 7/7 Mã đề thi 122
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn