intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 004

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 004" sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Chu Văn An - Mã đề 004

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA ­ LẦN II NĂM HỌC: 2017 ­ 2018              MÔN THI: TOÁN HỌC (Đề thi gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề   Mã đề thi  004 Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………SBD………………… Câu 1: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số  m để  hàm số   y = mx + ( m + 1) x − 2 + 1  nghịch biến  trên  D = [ 2; + ) . A.  m < −1. B.  −2 m 1. C.  m −1. D.  m 0. Câu 2: Nếu  log12 6 = a  và  log12 7 = b  thì: a b a a A.  log 2 7 = . B.  log 2 7 = . C.  log 2 7 = D.  log 2 7 = . 1− b 1− a 1+ b 1− a Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a, góc giữa   mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy là  30o.  Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. a3 3 a3 3 3a 3 a3 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 16 32 164 24 Câu 4: Số nghiệm  x của phương trình là  Ax3 + Cxx −2 = 14 x A. 1 B. 5 C. 2 D. 0 Câu 5: Cho hinh chop S.ABCD co đay la hinh vuông canh băng  ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣  ̀ a 2 . Tam giac SAD cân tai S va măt ́ 4 bên (SAD) vuông goc v ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ a 3 . Tinh khoang cach h ́ ơi măt phăng đay. Biêt thê tich khôi chop S.ABCD la  ́ ̣ ́ ̉ ́   3 ́ mp ( SAB ) từ C đên  8 4 2 3 A.  h = a B.  h = a C.  h = a D.  h = a 3 3 3 8 1 Câu 6: Tinh tich phân  ́ ́ I= 2 x − 2− x dx −1 2 1 A.  I = 2 ln 2 B.  I = C.  I = ln 2 D.  I = ln 2 ln 2 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị  thực của tham số m sao cho đồ  thị   ( Cm ) : y = x + 3mx − m  cắt đường  3 2 3 thẳng  d : y = m 2 x + 2m3  tại 3 điểm phân biệt có hoành độ  x1 , x 2 , x 3  thỏa mãn   x14 + x 42 + x 34 = 83. m = −1 A.  m = 1. B.  m = 2. C.  . D.  m = −1. m =1 Câu 8: Bạn A có một đoạn dây dài 20 m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành một   tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ  dài phần đầu bằng bao nhiêu để  tổng   diện tích hai hình trên là nhỏ nhất. 120 40 180 60 A.  m B.  m C.  m D.  m 9+4 3 9+4 3 9+4 3 9+4 3 x −1 y + 1 z Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho đường thẳng  ( d ) : = = . Điểm nào  2 3 2 trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng (d). A.  M ( 3; 2; 2 ) . B.  P ( 5; 2; 4 ) . C.  N ( 1; −1; 2 ) . D.  Q ( 1;0;0 ) .                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 004
  2. Câu 10: Đạo hàm của hàm số  y = log 5 ( x − 2 x − 4 )  là: 2 1 2x − 2 2x − 2 2x − 2 A.  B.  C.  D.  ( x − 2 x − 4) ln 5 2 ( x − 2 x − 4) ln 8 2 ( x − 2x − 4) 2 ( x − 2 x − 4) ln 5 2 Câu 11: Cho khôi lăng tru tam giac đêu ABC.A’B’C’ co canh đay la a va khoang cach t ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ừ A đên măt ́ ̣  a ̉ ( A ' BC )  băng  phăng  ̀ ̉ ́ ̉ ̣ . Tinh thê tich cua khôi lăng tru ABC.A’B’C’ ́ ́ 2 3a 3 2 3a 3 2 2a 3 3a 3 2 A.  B.  C.  D.  48 12 16 16 2 Câu 12: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có thể  tích  V = .  Gọi M  là trung điểm của cạnh  SB.  6 Nếu  SB ⊥ SD  thì khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ( MAC )  là: 2 1 1 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 2 2 4 Câu 13:  Cho hình thang ABCD có AB song song CD và   AB = AD = BC = a, CD = 2a.   Tính thể  tích  khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB. 5 3− 2 2 3 5 A.  πa 3 . B.  πa 3 . C.  πa . D.  πa 3 . 2 3 4 Câu 14: Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hình vuông  ABCD ,  B(3;0;8) ,  D(−5; −4;0) . Biêt́  uuur uuur đỉnh  A  thuộc mặt phẳng ( Oxy ) va co toa đô la nh ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ững sô nguyên, khi đó  ́ CA + CB  bằng: A.  5 10. B.  6 10. C.  10 6. D.  10 5. Câu 15: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối  có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng 1. Hãy tính  thể tích của khối tám mặt đều đó. 4 1 A.  1 . B.  . C.  2 . D.  . 3 6 �a � 0
  3. Câu 20: Cho hàm số  y = x − 4x + 5 x − 1  có đồ thị (C) và đường thẳng  ( d ) : y = 2m − 2 . Số giá trị  3 2 thực của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 6 điểm phân biệt là A. 2. B. 0. C. vô số. D. 3. 3 Câu 21: Cho hàm số  y = x − mx + 5 ,  m  là tham số. Hỏi hàm số đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm  cực trị A.  1 . B.  3 . C.  2 . D.  4 . Câu 22: Cho hàm số   có đạo hàm trên đoạn  ,  .  Tính  . A. 48. B. 44. C. 58. D. 56. Câu 23: Số giá trị nguyên dương của tham số a để đồ thị hàm số y = ax + 4x 2 + 1  có đường tiệm cận  ngang là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu   24:  Trong   không   gian   với   hệ   toạ   độ   Oxyz ,   cho   4   điểm   A(2; 4; −1) , B(1; 4; −1) ,   C (2; 4;3)   D(2; 2; −1) . Biết  M ( x; y; z ) , để MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2  đạt giá trị nhỏ nhất thì  x + y + z  bằng 9 4 9 21 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 21 21 4 Câu 25: Số điểm cố định của đồ thị hàm số y = x + ( m − 3) x − ( 2m − 1) x − 3m − 3  là 3 2 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 26: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? x+4 A.  y = x 3 + 3x 2 − 4x + 1 B.  y = x −1 4 2 C.  y = − x − 4x + 3 D.  y = x 3 − 3x + 5 x2 − x + 1 Câu 27: Gọi  M  và  m  lần lượt là giá trị  lớn nhất và giá trị nhỏ  nhất của hàm số   y =  Khi  x2 + x + 1 đó tích  m.M  bằng bao nhiêu? 10 1 A.  3 . B.  1 . . C.  D.  . 3 3 Câu 28: Cho hàm số  f ( x)  xác định trên tập hợp  D = [ −2018; 2018] \ { −2017; 2017}  và có  lim f ( x) = − , lim f ( x) = −  , lim − f ( x) = + , lim + f ( x) = + .  Tìm khẳng định  x −2017− x −2017 + x 2017 x 2017 đúng. A. Đồ thị hàm số đã cho có  bốn đường tiệm cận đứng là:  x = −2018, x = 2018, x = −2017, x = 2017. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là:  x = −2018, x = 2018. C. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số đã cho có  hai đường tiệm cận đứng là:  x = −2017, x = 2017. Câu 29: Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện  z − i = 5  và  z 2  là số thuần ảo? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 30: Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình  15.2 x +1 + 1 2 x − 1 + 2 x +1  bằng bao nhiêu? A.  0 . B. 1 . C.  3 . D.  2 . Câu 31: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số  tự nhiên thuộc vào tập S. Tính xác suất để chọn được một số thuộc S và số đó chia hết cho 3. 13 11 5 7 A.  B.  C.   . D.  27 27 27 27                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 004
  4. ( ) 2 Câu 32: Biết  e 2x + e dx = a.e + b.e + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính  S = a + b + c x x 4 2 0 A.  S = 4 B.  S = 2 C.  S = −2 D.  S = −4 Câu 33: Một tổ  chuyên môn gồm 7 thầy giáo và 5 cô giáo, trong đó có thầy P và cô Q là vợ  chồng.   Chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp. Tính xác suất để sao cho hội đồng có 3   thầy giáo, 2 cô giáo và nhất thiết phải có thầy P hoặc cô Q nhưng không có cả hai. 85 160 150 140 A.  B.  C.  D.  396 792 792 792 Câu 34: Tập xác định của hàm số : y= tanx+cotx là: �kπ � � kπ � �kπ � A.  D = R \ { kπ } . B.  D = R \ � �. C.  D = R \ � + π � D.  D = R \ � �. �4 �4 �2 Câu 35: Kí hiệu  Cnk  là số tổ hợp chập k của n phần tử ( 0 k n; k , n N ) tính tổng sau: 0 S =  C2018 + 2C2018 1 + 3C2018 2 + ... + 2018C2018 2017 + 2019C2018 2018 A.  1010.22018 B.  1009.2 2016 C.  1007.22018 14 D.  1006.22018 Câu 36:  Thê tich khôi tron xoay do hinh phăng gi ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ới han b ̣ ởi đô thi ham sô ̀ ̣ ̀ ́  y = e x , truc hoanh va hai ̣ ̀ ̀   ̀ ̉ x = 0, x = 3  quay quanh truc Ox la: đương thăng  ̣ ̀ A.  e6 − 1 B.  (e 6 + 1) π C.  (e 6 − 1) π D.  e6 + 1 2 2 2 2 � π π� Câu 37: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = sin 3 x − cos 2x + sin x + 2  trên khoảng  � − ; � �2 2� 1 23 A. 5 B. 1 C.  D.  27 27 Câu 38: Cho các khẳng định: Khối đa diện đều loại  { p; q}  là khối đa diện                                           (1) Có q  mặt là đa giác đều và mỗi mặt có  p cạnh. (2) Có  p  mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng  q  cạnh. (3) Có  p  mặt là đa giác đều và mỗi mặt có  q  cạnh. (4) Mỗi mặt là đa giác đều  p  cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng  q  mặt. Số khẳng định sai là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 39: Cho hinh chop S.ABC co đay ABC la tam giac đêu canh băng 1, măt bên SAB la tam giac đêu ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̀  ̣ ̉ va năm trong măt phăng vuông goc v ̀ ̀ ́ ơi măt phăng đay. Thê tich cua khôi câu ngoai tiêp hinh chop ́ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́  S.ABC băng: ̀ 5π 15 4π 3 5π 15 5π 15 A.  B.  C.  D.  72 27 54 24 Câu 40: Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên  mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho  HB = 2HA.  Cạnh SC tạo với mặt đáy  ABCD một góc bằng  60o.  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. 13 4 13 13 13 A.  6a . B.  a . C.  3a . D.  2a . 129 3 129 129 129 x−4 Câu 41: Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = . x 2 − 16 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 42: Cho số phức  z  thỏa mãn  ( 1 + z )  là số thực. Tập hợp điểm  M  biểu diễn số phức  z  là 2 A. Hai đường thẳng B. Parabol. C. Đường elip. D. Đường tròn. Câu 43: Cho dãy số  ( un ) được xác định như sau   u1 = 2016; un −1 = n ( un −1 − un ) , 2                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 004
  5. với mọi  n γ ᆬ * , n 2 .  tìm giới hạn của dãy số  ( un ) A. 1011. B. 1010. C. 1008. D. 1009. Câu 44: Từ  các số  0; 1; 2; 3;4 ;5 viết một số tự nhiên gồm 4 chữ  số khác nhau .Tính xác suất để  số  viết được chia hết cho 4. 6 5 4 1 A.  B.  C.  D.  25 18 27 5 ( 1+ i) 100 ́ ức  z = Câu 45: Cho sô ph 98 . Khi đó ( 1+ i) − i ( 1+ i) 96 4 1 3 A.  z = B.  z = C.  z = D.  z = 1 3 2 4 r r r Câu 46:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz   cho các vectơ   a = ( 1; 2;1) ,   b = ( −2;3; 4 ) ,   c = ( 0;1; 2 ) ,  ur ur r r r d = ( 4; 2;0 ) . Biết  d = x.a + y.b + z.c . Tổng  x + y + z  là A.  2. B.  5. C.  4. D.  3. Câu   47:  Tìm   tất   các   các   giá   trị   m   để   bất   phương   trình   m.4 x + ( m − 1) .2 x + 2 + ( m − 1) > 0   đúng   với  ∀x R A.  m −1 B.  m > 1 C.  m 1 D.  m < 1 ( ) ( ) x2 x2 Câu 48: Tìm tất cả  các giá trị  của  m  để  phương trình  7 − 3 5 2 −1 +m 7+3 5 = 2x  có đúng hai  nghiệm phân biệt. 1 −
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1