intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 407

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 407 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 407

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 407 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Câu 41: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chính là A. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy. B. chống xói mòn, rửa trôi đất. C. điều hòa nguồn nước ngầm. D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông. Câu 42: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II,  khu vực III chiếm tỉ trọng khá cao và ổn định. B. Tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực II, khu vực III chiếm tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định. C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I,  khu vực III chiếm tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn  định. D. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II,  khu vực III chiếm tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn  định. Câu 43: Cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước  ngoài. B. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước  ngoài. C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước  ngoài. D. giảm mạnh tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước   ngoài. Câu 44: Đô thị đầu tiên của nước ta là A. Thăng Long. B. Hội An. C. Phú Xuân. D. Cổ Loa. Câu 45: Tín Phong Bắc bán cầu hoạt động như thế nào trên lãnh thổ nước ta? A. Hoạt động mạnh và đều đặn quanh năm. B. Chỉ hoạt động ở khu vực từ dãy Bạch Mã trở vào Nam. C. Hoạt động xen kẽ với gió mùa, đồng thời bị lấn át bởi gió mùa. D. Chỉ hoạt động ở khu vực từ dãy Bạch Mã trở ra Bắc. Câu 46: Dãy núi nào sau đây thuộc vùng núi Đông Bắc nước ta? A. Bạch Mã. B. Hoành Sơn. C. Tam Đảo. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 47: Từ Hà Nội hoạt động công nghiệp theo hướng Đáp Cầu – Bắc Giang với ngành chuyên môn hóa là A. cơ khí, luyện kim. B. vật liệu xây dựng, phân hóa học. C. cơ khí,vật liệu xây dựng, khai thác than. D. hóa chất, giấy. Câu 48: Một trong những hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là A. nhiều lao động trẻ. B. đang chuyển dịch dần sang lĩnh vực dịch vụ . C. tập trung nhiều ở các thành phố lớn. D. cán bộ quản lí, công nhân kĩ thuật lành nghề thiếu nhiều. Câu 49: Vùng kinh tế duy nhất của nước ta  không giáp biển là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 50: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phù sa ngọt. B. Đất mặn. C. Đất phèn. D. Đất xám. Câu 51: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta là A. ranh giới ngoài cùng của lãnh hải. B. ranh giới ngoài cùng của vùng đặc quyền kinh  tế. C. ranh giới ngoài cùng của vùng tiếp giáp lãnh hải. D. ranh giới ngoài cùng của vùng nội thủy.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 407
  2. Câu 52: Đặc điểm nổi bật trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng của nước ta là A. năng suất lúa cao nhất của cả nước. B. chiếm hơn 50% sản lượng lúa cả  nước. C. sản lượng lương thực bình quân đạt trên 1000 kg/người/năm. D. chiếm hơn 50% diện tích lúa cả nước. Câu 53: Hoạt động của bão ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam. B. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc. C. Mùa bão chậm dần từ Huế trở ra Bắc. D. Mùa bão chậm dần từ Nam trở ra Huế. Câu 54: Sự phân hóa mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu do tác động bởi yếu tố A. đất trồng. B. địa hình. C. nguồn nước. D. khí hậu. Câu 55: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng  Đông Nam Bộ? A. Vũng Tàu, Cần Thơ, Thủ Dầu Một. B. TP.Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. C. Cần Thơ, Biên Hòa, TP.Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một, TP.Hồ Chí Minh, Cẩn Thơ. Câu 56: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015                                                                                                                       ( Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2010 2012 2015 Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3 Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8 Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5                                        (Ngu ồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây công nghiệp ở nướ c ta giai đoạn 2005 – 2015? A. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, trong đó diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây hàng năm đều  giảm. B. Tổng diện tích cây công nghiệp tăng, trong đó diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây hàng năm đều tăng. C. Tổng diện tích cây công nghiệp tăng, trong đó diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm, cây hàng năm tăng. D. Tổng diện tích cây công nghiệp tăng, trong đó diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm tại Hà Nội nằm trong   khoảng nào sau đây? A. Từ 200C đến dưới 240C. B. Từ 240C trở lên. C. Dưới 180C. D. Từ 180C đến dưới 200C. Câu 58: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị  nào sau đây có quy mô dân số  trên 1   triệu người? A. Biên Hòa. B. Thanh Hóa. C. Hạ Long. D. Hà Nội. Câu 59: Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 60: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi. B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải  sản. C. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ. Câu 61: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế? A. Nội Bài. B. Vinh. C. Đà Nẵng. D. Tân Sơn Nhất. Câu 62: Vùng kinh tế trọng điểm của nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Ranh giới không thay đổi theo thời gian. B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư. C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước. D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố. Câu 63: Biểu hiện nào sau đây phản ánh đúng sự suy giảm tài nguyên rừng của nước ta? A. Tổng diện tích rừng tăng, rừng nghèo và rừng mới phục hồi không đáng kể. B. Tổng diện tích rừng đang tăng lên nhưng chất lượng rừng vẫn chưa thể phục hồi. C. Tổng diện tích rừng và diện tích rừng tự nhiên liên tục giảm. D. Tổng diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng ngày càng giảm.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 407
  3. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất   chuồng bình quân trên 50 kg/ người? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đăk Lăk. D. Kon Tum. Câu 65: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng. B. phát triển công nghiệp theo chiều sâu đi đôi với bảo vệ môi trường. C. hình thành thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất. D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác, chế biến dầu khí. Câu 66:  Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 Năm 2005 2008 2010 2013 2014 2015 Số dân (triệu người) 82,4 85,1 86,9 89,7 90,7 91,7 Tỉ lệ dân thành thị (%) 27,1 29,0 30,0 32,2 33,0 33,8     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện số dân thành thị và tỉ  lệ  dân thành thị  của nước ta trong giai đoạn  2005 – 2015, biểu đồ  nào   sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ miền. Câu 67: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi. B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp. D. đội ngũ lao động có trình độ cao. Câu 68: Trong khu vực I của Đồng bằng sông Hồng đang có sự chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản. B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản. C. giảm tỉ trọng của ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng của ngành thủy sản. D. giảm tỉ trọng của ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. Câu 69: Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp nặng là do A. sản phẩm cây công nghiệp đa dạng. B. nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào. C. nguồn lương thực, thực phẩm phong phú. D. nguồn lâm sản phong phú. Câu 70: Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh. B. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm. C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước. D. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra còn có một số cây cận nhiệt đới. Câu 71: Xu hướng tăng tỉ trọng dân thành thị, giảm tỉ trọng dân nông thôn ở nước ta là do A. kết quả của quá trình Đổi mới gắn với công nghiệp hóa và đô thị hóa. B. kết quả của chính sách dân số và phân bố dân cư, lao động trên phạm vi cả nước. C. phát triến công nghiệp ở nông thôn. D. thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình. Câu 72: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta? A. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. B. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi. C. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng khá vững chắc. D. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh. Câu 73: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do A. nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu, luôn nhận được lượng bức xạ lớn từ Mặt Trời. B. nằm trong khu vực có Tín Phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm. C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu, giáp biển, chịu ảnh hưởng của gió mùa Châu Á. D. nằm ở vĩ độ thấp, luôn nhận được lượng bức xạ lớn từ Mặt Trời, giáp biển. Câu 74: Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ  của nước ta là                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 407
  4. A. vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ. B. thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi. C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. D. nguồn lao động còn thiếu trình độ. Câu 75: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay? A. Lao động trong ngành du lịch tăng lên. B. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh. C. Đã hình thành các trung tâm du lịch. D. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện. Câu 76: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nặng và khoáng sản lớn nhất qua các năm. B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn hơn hàng công nghiệp nhẹ và  tiểu thủ công nghiệp. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nặng và khoáng sản năm 2014 tăng so với năm 2010. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp luôn lớn nhất qua các năm. Câu 77: Nguyên nhân nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Nhiều sông lớn bắt nguồn từ lãnh thổ nước ngoài. C. Lượng mưa phân hóa theo mùa. D. Do tác động của biển. Câu 78: Điểm khác nhau rõ nhất về  điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng   bằng sông Cửu Long là A. khí hậu. B. địa hình. C. đất. D. rừng ngập mặn. Câu 79: Cho biểu đồ:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 407
  5. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A.  Tốc độ  tăng trưở ng giá trị  sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng của nướ c ta giai   đoạn 2000 – 2011. B.  Cơ  cấu giá trị  sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng của nướ c ta giai đoạn 2000 –   2011. C. Quy mô trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng của nướ c ta giai đoạn 2000 – 2011. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản xu ất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng của nướ c ta giai đoạn  2000 – 2011. Câu 80: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2013 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2005 2009 2010 2013 Cây cao su 412,0 482,7 677,7 748,7 958,8 Cây chè 87,7 122,5 127,1 129,9 129,8 Cây cà phê 561,9 497,4 538,5 554,8 637,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về sự  thay đổi diện tích một số cây công nghiệp lâu năm ở  nướ c ta  giai đoạn 2000 – 2013? A. Diện tích cà phê có xu hướng giảm liên tục qua các năm. B. Diện tích cao su tăng liên tục qua các năm. C. Diện tích cao su tăng nhanh nhất. D. Diện tích chè tăng đến năm 2010, từ năm 2010 đến 2013 giảm nhẹ. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 407
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1