Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 408
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 408 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 408
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Địa lý Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 408 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Câu 41: Vùng đồi trước núi thuộc vùng Bắc Trung Bộ của nước ta có thế mạnh về A. chăn nuôi gia cầm. B. chăn nuôi đại gia súc. C. cây công nghiệp hàng năm. D. cây lương thực. Câu 42: Vùng có số dân đô thị ít nhất nước ta năm 2006 là? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 43: Đường sắt Thống Nhất không đi qua vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 44: Mùa bão ở nước ta thường kết thúc vào tháng nào trong năm? A. Tháng X. B. Tháng XII. C. Tháng XI. D. Tháng IX. Câu 45: Từ tháng XI đến tháng IV năm sau, miền Bắc nước ta nằm trong phạm vi hoạt động mạnh mẽ của loại gió nào sau đây? A. Gió mùa Tây Nam. B. Tín Phong Bắc bán cầu. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió Tây khô nóng. Câu 46: Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nước ta là A. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. B. khai thác rừng và chế biến lâm sản. C. khai thác các cảng nước sâu. D. cửa ngõ quan trọng thông ra biển của Tây Nguyên và Lào. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm tại Thành Phố Hồ Chí Minh nằm trong khoảng nào sau đây? A. Từ 200C đến dưới 240C. B. Từ 240C trở lên. C. Dưới 180C. D. Từ 180C đến dưới 200C. Câu 48: Một trong những đặc điểm nổi bật của lao động Việt Nam là A. cần cù, khéo léo, tiếp thu khoa học kĩ thuật chậm. B. sáng tạo, trình độ và kỉ luật lao động cao. C. cần cù, sáng tạo, ít kinh nghiệm sản xuất. D. cần cù, sáng tạo, kinh nghiệm sản xuất phong phú. Câu 49: Sự khác biệt của Tây Nguyên so với các vùng khác của nước ta về vị trí địa lí là A. giáp Campuchia. B. giáp Lào. C. giáp Đông Nam Bộ. D. không giáp biển. Câu 50: Đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng Cà Mau. B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. C. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu. D. dọc sông Tiền và sông Hậu. Câu 51: Vùng biển được giới hạn bởi đường bờ biển và đường cơ sở là A. lãnh hải. B. vùng đặc quyền kinh tế. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng nội thủy. Câu 52: Hoạt động khai thác hải sản phát triển mạnh nhất ở những vùng nào của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 53: Nước ta có mấy vùng núi? A. 2 vùng. B. 4 vùng. C. 1 vùng. D. 3 vùng. Câu 54: Tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp nước ta tăng thêm bởi Trang 1/5 Mã đề thi 408
- A. sự bất ổn định về yếu tố thị trường. B. sự phân hóa các điều kiện địa hình và đất trồng. C. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên. D. kinh nghiệm sản xuất khác nhau giữa các vùng miền. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ, Sóc Trăng, Cà Mau. B. TP.Hồ Chí Minh, Tân An, Cần Thơ. C. Vũng Tàu, TP.Hồ Chí Minh, Tân An. D. Cà Mau, Long Xuyên, Vũng Tàu. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn nằm trên quốc lộ nào sau đây? A. Quốc lộ 10. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 9. D. Quốc lộ 8. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người? A. Thành Phố Hồ Chí Minh. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Buôn Ma Thuột. Câu 58: Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay? A. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến giảm. C. Nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác giảm. Câu 59: Trong nội bộ khu vực I của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và tỉ trọng ngành thủy sản. B. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và tỉ trọng ngành thủy sản. C. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản. D. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. Câu 60: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển. B. Có vùng biển rộng ở phía đông. C. Có các đồng bằng rộng ven biển. D. Sông ngắn, dốc, lũ lên nhanh. Câu 61: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị : nghìn ha) Năm 2005 2010 2012 2015 Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8 Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây công nghiệp ở nướ c ta giai đoạn 2005 – 2015? A. Cây hàng năm tăng, cây lâu năm giảm. B. Cây hàng năm giảm, cây lâu năm tăng. C. Cây hàng năm và cây lâu năm đều giảm. D. Cây hàng năm và cây lâu năm đều tăng. Câu 62: Từ Hà Nội ho ạt động công nghiệp theo h ướ ng Đông Anh – Thái Nguyên vớ i ngành chuyên môn hóa là A. hóa chất, giấy. B. vật liệu xây dựng, phân hóa học. C. cơ khí, luyện kim. D. cơ khí,vật liệu xây dựng, khai thác than. Câu 63: Tài nguyên rừng nước ta suy giảm không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân. B. Khai thác rừng bừa bãi, phá rừng. C. Sự mở rộng diện tích đất trống, đồi núi trọc. D. Tập quán du canh, du cư của đồng bào nơi có rừng. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tổng đàn trâu và đàn bò ít nhất vùng Bắc Trung Bộ? A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Thừa Thiên – Huế. Trang 2/5 Mã đề thi 408
- Câu 65: Từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta phát triển mạnh chủ yếu do A. dân số nước ta tăng nhanh. B. tài nguyên du lịch đa dạng. C. chính sách đổi mới của nhà nước. D. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài. Câu 66: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu do A. cơ sở vật chất ngày càng được tăng cường. B. nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị tiêu thụ trường rộng. C. thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ. Câu 67: Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 Diện tích (nghìn ha) Năng suất Năm Tổng số Lúa hè thu (tạ/ ha) 2005 7329,2 2349,3 48,9 2008 7422,2 2368,7 52,3 2009 7437,5 2358,4 52,4 2010 7491,4 2436,0 53,4 2015 7834,9 2785,1 57,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tình hình sản xuất lúa ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường. Câu 68: Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu là do A. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên. B. địa hình dốc và hay có lũ. C. có mùa khô sâu sắc và kéo dài, mùa mưa một số nơi ngập úng. D. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới. Câu 69: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước vì A. công nghiệp chế biến phát triển. B. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất. C. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất. D. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn. Câu 70: Nguyên nhân nào sau đây đã làm cho đàn trâu của nước ta hiện nay tăng chậm hơn so với đàn bò? A. Khí hậu không phù hợp cho việc phát triển đàn trâu. B. Nuôi trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn. C. Kinh nghiệm chăn nuôi trâu còn hạn chế. D. Đàn trâu bị chết nhiều do dịch bệnh. Câu 71: Mạng lưới sông ngòi của khu vực nào ở nước ta có ý nghĩa lớn nhất trong phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa? A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 72: Cho biểu đồ: Lao động khu Lao động khu vực Lao động khu Trang 3/5 Mã đ vực vốn nước ngoài ề thi 408 vực nhà nước ngoài nhà nước
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng lao động theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 – 2014. B. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 – 2014. C. Quy mô lao động theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 – 2014. D. Sự thay đổi lao động theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 – 2014. Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam? A. Chịu tác động sâu sắc của biển. B. Hoạt động của gió mùa Châu Á. C. Tác động của gió Lào. D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam. Câu 74: Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du và miền núi là do A. đồng bằng có đất đai màu mỡ, nhiều trung tâm kinh tế và có nghề trồng lúa nước lâu đời. B. trung du và miền núi có mạng lưới công nghiệp, đô thị, giao thông phát triển. C. trung du và miền núi tập trung nhiều tài nguyên quan trọng của đất nước. D. đồng bằng có quá trình đô thị hóa chậm hơn so với trung du và miền núi. Câu 75: Sản phẩm chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là A. cà phê, cao su. B. rau vụ đông. C. cây dược liệu. D. lúa, đay, cói. Câu 76: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 2013 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2005 2009 2010 2013 Cây cao su 412,0 482,7 677,7 748,7 958,8 Cây chè 87,7 122,5 127,1 129,9 129,8 Cây cà phê 561,9 497,4 538,5 554,8 637,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích một số cây công nghiệp lâu năm ở nướ c ta giai đoạn 2000 – 2013? A. Diện tích cao su tăng liên tục qua các năm. B. Diện tích cà phê giảm. C. Diện tích chè giảm. D. Diện tích cao su tăng chậm nhất. Câu 77: Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Chủ yếu là cây cận nhiệt đới, ngoài ra còn có một số cây nhiệt đới. B. Chủ yếu là cây lâu năm, ngoài ra còn có một số cây hàng năm. C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước. D. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh. Câu 78: Đàn lợn của Trung du miền núi Bắc Bộ tăng nhanh trong thời gian gần đây chủ yếu do A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn. B. cơ sở vật chất kĩ thuật và giống được đảm bảo. C. các cơ sở chế biến phát triển. D. nhu cầu thị trường tăng. Câu 79: Cho biểu đồ: Trang 4/5 Mã đề thi 408
- Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nặng và khoáng sản năm 2014 chiếm tỉ trọng lớn nhất . B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có xu hướng tăng. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có xu hướng giảm. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng nông – lâm – thủy sản có xu hướng tăng. Câu 80: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn là Hòa Bình và Sơn La đều được xây dựng trên A. sông Chảy. B. sông Hồng. C. sông Lô. D. sông Đà. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Trang 5/5 Mã đề thi 408
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn