intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 414

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 414 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 414

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Địa lý  Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 414 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm tại Thành Phố Hồ  Chí Minh nằm trong khoảng nào sau đây? A. Từ 180C đến dưới 200C. B. Từ 240C trở lên. C. Dưới 180C. D. Từ 200C đến dưới 240C. Câu 42: Từ  Hà Nội hoạt độ ng công nghiệp theo h ướ ng Đông Anh – Thái Nguyên với ngành chuyên  môn hóa là A. hóa chất, giấy. B. vật liệu xây dựng, phân hóa học. C. cơ khí, luyện kim. D. cơ khí,vật liệu xây dựng, khai thác than. Câu 43: Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nước ta là A. khai thác rừng và chế biến lâm sản. B. cửa ngõ quan trọng thông ra biển của Tây Nguyên và Lào. C. khai thác các cảng nước sâu. D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. Câu 44: Từ  tháng XI đến tháng IV năm sau, miền Bắc nước ta nằm trong phạm vi hoạt động mạnh mẽ  của loại gió nào sau đây? A. Gió Tây khô nóng. B. Tín Phong Bắc bán cầu. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 45: Tài nguyên rừng nước ta suy giảm không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân. B. Khai thác rừng bừa bãi, phá rừng. C. Sự mở rộng diện tích đất trống, đồi núi trọc. D. Tập quán du canh, du cư của đồng bào nơi có rừng. Câu 46: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn nằm trên   quốc lộ nào sau đây? A. Quốc lộ 9. B. Quốc lộ 10. C. Quốc lộ 8. D. Quốc lộ 7. Câu 47: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc  vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần Thơ, Sóc Trăng, Cà Mau. B. TP.Hồ Chí Minh, Tân An, Cần Thơ. C. Vũng Tàu, TP.Hồ Chí Minh, Tân An. D. Cà Mau, Long Xuyên, Vũng Tàu. Câu 48: Nước ta có mấy vùng núi? A. 4 vùng. B. 2 vùng. C. 1 vùng. D. 3 vùng. Câu 49: Sự khác biệt của Tây Nguyên so với các vùng khác của nước ta về vị trí địa lí là A. giáp Campuchia. B. không giáp biển.     C. giáp Đông Nam Bộ. D. giáp Lào. Câu 50: Đường sắt Thống Nhất không đi qua vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 51: Đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. dọc sông Tiền và sông Hậu. B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng Cà Mau. C. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan. D. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu. Câu 52: Tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp nước ta tăng thêm bởi A. sự bất ổn định về yếu tố thị trường. B. sự phân hóa các điều kiện địa hình và đất trồng. C. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 414
  2. D. kinh nghiệm sản xuất khác nhau giữa các vùng miền. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tổng đàn trâu và đàn  bò ít nhất vùng Bắc Trung Bộ? A. Thừa Thiên – Huế. B. Thanh Hóa. C. Quảng Trị. D. Nghệ An. Câu 54: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Có các đồng bằng rộng ven biển. B. Có vùng biển rộng ở phía đông. C. Sông ngắn, dốc, lũ lên nhanh. D. Tất cả các tỉnh đều giáp biển. Câu 55: Vùng biển được giới hạn bởi đường bờ biển và đường cơ sở là A. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. vùng đặc quyền kinh tế. C. lãnh hải. D. vùng nội thủy. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên  1 triệu người? A. Thành Phố Hồ Chí Minh. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Buôn Ma Thuột. Câu 57: Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay? A. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến giảm. C. Nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác giảm. Câu 58: Trong nội bộ khu vực I của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và tỉ trọng ngành thủy sản. B. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và tỉ trọng ngành thủy sản. C. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản. D. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. Câu 59: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015                                                                            (Đơn vị : nghìn ha) Năm 2005 2010 2012 2015 Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8 Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 – 2015? A. Cây hàng năm tăng, cây lâu năm giảm. B. Cây hàng năm và cây lâu năm đều giảm. C. Cây hàng năm giảm, cây lâu năm tăng. D. Cây hàng năm và cây lâu năm đều tăng. Câu 60: Vùng có số dân đô thị ít nhất nước ta năm 2006 là? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 61: Mùa bão ở nước ta thường kết thúc vào tháng nào trong năm? A. Tháng IX. B. Tháng XI. C. Tháng XII. D. Tháng X. Câu 62: Vùng đồi trước núi thuộc vùng Bắc Trung Bộ của nước ta có thế mạnh về A. chăn nuôi gia cầm. B. chăn nuôi đại gia súc. C. cây lương thực. D. cây công nghiệp hàng năm. Câu 63: Hoạt động khai thác hải sản phát triển mạnh nhất ở những vùng nào của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 64: Một trong những đặc điểm nổi bật của lao động Việt Nam là A. cần cù, khéo léo, tiếp thu khoa học kĩ thuật chậm. B. sáng tạo, trình độ và kỉ luật lao động cao. C. cần cù, sáng tạo, ít kinh nghiệm sản xuất. D. cần cù, sáng tạo, kinh nghiệm sản xuất phong phú. Câu 65: Nguyên nhân nào sau đây đã làm cho đàn trâu của nước ta hiện nay tăng chậm hơn so với đàn bò? A. Khí hậu không phù hợp cho việc phát triển đàn trâu. B. Nuôi trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn. C. Kinh nghiệm chăn nuôi trâu còn hạn chế. D. Đàn trâu bị chết nhiều do dịch bệnh. Câu 66: Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du và miền núi là do                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 414
  3. A. đồng bằng có quá trình đô thị hóa chậm hơn so với trung du và miền núi. B. trung du và miền núi có mạng lưới công nghiệp, đô thị, giao thông phát triển. C. đồng bằng có đất đai màu mỡ, nhiều trung tâm kinh tế và có nghề trồng lúa nước lâu đời. D. trung du và miền núi tập trung nhiều tài nguyên quan trọng của đất nước. Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc  vào Nam? A. Chịu tác động sâu sắc của biển. B. Hoạt động của gió mùa Châu Á. C. Tác động của gió Lào. D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam. Câu 68: Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 Diện tích (nghìn ha) Năng suất Năm Tổng số Lúa hè thu (tạ/ ha) 2005 7329,2 2349,3 48,9 2008 7422,2 2368,7 52,3 2009 7437,5 2358,4 52,4 2010 7491,4 2436,0 53,4 2015 7834,9 2785,1 57,7                                          (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tình hình sản xuất lúa ở nước ta  trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ  nào sau đây thích   hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ miền. Câu 69: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu do A. thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài. B. cơ sở vật chất ngày càng được tăng cường. C. nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị tiêu thụ trường rộng. D. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ. Câu 70: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có xu hướng giảm. B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có xu hướng tăng. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng nông – lâm – thủy sản có xu hướng tăng. D. Giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp nặng và khoáng sản năm 2014 chiếm tỉ trọng lớn nhất . Câu 71: Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu là do A. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới. B. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 414
  4. C. địa hình dốc, hay có lũ. D. có mùa khô sâu sắc và kéo dài, mùa mưa một số nơi ngập úng. Câu 72: Sản phẩm chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng  và Đồng bằng sông Cửu Long là A. cà phê, cao su. B. rau vụ đông. C. cây dược liệu. D. lúa, đay, cói. Câu 73: Từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta phát triển mạnh chủ yếu do A. dân số nước ta tăng nhanh. B. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài. C. tài nguyên du lịch đa dạng. D. chính sách đổi mới của nhà nước. Câu 74: Cho biểu đồ: Lao động khu  Lao động khu vực  Lao động khu  vực nhà nước ngoài nhà nước vực vốn nước ngoài Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 – 2014. B. Sự thay đổi lao động theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 – 2014. C. Tốc độ tăng trưởng lao động theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 – 2014. D. Quy mô lao động theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 – 2014. Câu 75: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2013 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2005 2009 2010 2013 Cây cao su 412,0 482,7 677,7 748,7 958,8 Cây chè 87,7 122,5 127,1 129,9 129,8 Cây cà phê 561,9 497,4 538,5 554,8 637,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích một số cây công nghiệp lâu năm ở nướ c ta giai   đoạn 2000 – 2013? A. Diện tích cao su tăng liên tục qua các năm. B. Diện tích cà phê giảm. C. Diện tích chè giảm.            D. Diện tích cao su tăng chậm nhất. Câu 76: Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Chủ yếu là cây cận nhiệt đới, ngoài ra còn có một số cây nhiệt đới. B. Chủ yếu là cây lâu năm, ngoài ra còn có một số cây hàng năm. C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước. D. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh. Câu 77: Mạng lưới sông ngòi của khu vực nào ở nước ta có ý nghĩa lớn nhất trong phát triển giao thông  vận tải đường thủy nội địa? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 414
  5. Câu 78: Đàn lợn của Trung du miền núi Bắc Bộ tăng nhanh trong thời gian gần đây chủ yếu do A. cơ sở vật chất kĩ thuật và giống được đảm bảo. B. các cơ sở chế biến phát triển. C. nhu cầu thị trường tăng. D. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn. Câu 79: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn là Hòa Bình và Sơn La đều được xây dựng trên A. sông Chảy. B. sông Hồng. C. sông Lô. D. sông Đà. Câu 80: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước vì A. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn. B. công nghiệp chế biến phát triển. C. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất. D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất. ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 414
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2