intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 417

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 417.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 417

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Địa lý  Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 417 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ........................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình tháng VII tại Hà Nội nằm   trong khoảng nào sau đây? A. Từ 200C đến dưới 240C. B. Từ 280C trở lên. C. Từ 180C đến dưới 200C. D. Từ 240C đến dưới 280C. Câu 42: Từ Hà Nội hoạt động công nghiệp theo hướng Việt Trì – Lâm Thao với ngành chuyên môn hóa là A. hóa chất, giấy. B. vật liệu xây dựng, phân hóa học. C. cơ khí, luyện kim. D. cơ khí,vật liệu xây dựng, khai thác than. Câu 43: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc của nước ta không  có thế mạnh nào sau đây? A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất nước ta. B. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất so với các vùng khác. C. Vị trí địa lí thuận lợi, đặc biệt có thủ đô Hà Nội. D. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước. Câu 44: Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên lãnh thổ nước ta hầu như kết thúc ở dãy núi nào sau đây? A. Bạch Mã. B. Trường Sơn Nam. C. Hoành Sơn. D. Trường Sơn Bắc. Câu 45: Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay? A. Hoạt động trồng rừng chưa hiệu quả. B. Hậu quả do chiến tranh để lại. C. Khai thác rừng quá mức, phá rừng. D. Nạn cháy rừng trong mùa khô. Câu 46: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc  tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Thừa Thiên – Huế. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều nhất các trung tâm   công nghiệp với giá trị sản xuất trên 40 nghìn tỉ đồng? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 48: Đặc điểm nào sau đây là của vùng núi Tây Bắc nước ta? A. Gồm các khối núi, các cao nguyên sắp xếp đối lập nhau giữa hai sườn đông và tây. B. Gồm 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đông nam. C. Gồm 4 cánh cung núi lớn mở ra phía bắc và phía đông. D. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu và thấp trũng ở giữa. Câu 49: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào của nước ta? A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Quảng Ninh. Câu 50: Đường Hồ Chí Minh có ý nghĩa nào sau đây đối với nước ta? A. Đi qua tất cả các vùng kinh tế trong cả nước. B. Thúc đẩy phát triển kinh tế ­ xã hội ở phía tây đất nước. C. Thúc đẩy hình thành các khu kinh tế ven biển. D. Nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu. Câu 51: Đồng bằng sông Cửu Long có khó khăn nào sau đây? A. Xói mòn đất diễn ra mạnh. B. Hiện tượng cát bay, cát chảy. C. Hay xảy ra bão, áp thấp nhiệt đới. D. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền. Câu 52: Việc bảo đảm an ninh lương thực là cơ sở để nước ta A. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.       B. chuyển diện tích đất lúa thành đất ở. C. đa dạng hóa các sản xuất phi nông nghiệp.      D. chuyển diện tích đất lúa thành đất phát triển công nghiệp.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 417
  2. Câu 53: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất   trong các tỉnh sau? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên – Huế. Câu 54: Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa quan trọng  là A. thúc đẩy phát triển kinh tế ở các huyện phía tây. B. nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu. C. mở rộng quan hệ với khu vực Nam Lào. D. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng. Câu 55: Theo công ước về Luật Biển năm 1982, vùng biển thuộc chủ quyền của nước ta rộng khoảng A. 3 triệu km2. B. 3,5 triệu km2. C. 2,5 triệu km2. D. 1 triệu km2. Câu 56:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị  nào sau đây có quy mô dân số  từ  200.001người đến 500.000 người? A. Vĩnh Long. B. Cao Lãnh. C. Long Xuyên. D. Sa Đéc. Câu 57: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 58: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần của nước ta, thành phần nào giữ vai trò chủ đạo? A. Kinh tế ngoài Nhà nước. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế Nhà nước. Câu 59: Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG THAN, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM Năm 2000 2005 2014 Than (triệu tấn) 11,6 34,1 41,1 Điện (tỉ kwh) 26,7 52,1 141,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của nướ c ta giai đoạn 2000 – 2014? A. Sản lượng than tăng chậm hơn sản lượng điện. B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng điện. C. Sản lượng than tăng, sản lượng điện giảm. D. Sản lượng than giảm, sản lượng điện tăng. Câu 60: Vùng có số dân đô thị nhiều nhất nước ta năm 2006 là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 61: Biện pháp nào được coi là hàng đầu trong phòng chống bão ở nước ta? A. Gọi tàu thuyền về nơi tránh trú khi có bão. B. Sơ tán dân khỏi nơi có bão mạnh. C. Dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão. D. Củng cố công trình đê biển khi chuẩn bị có bão. Câu 62: Hiện nay, diện tích rừng giàu của Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở đâu? A. Giáp biên giới Việt – Lào. B. Giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Giáp Đồng bằng sông Hồng. D. Khu vực ven biển. Câu 63: Trung du và miền núi Bắc Bộ có ưu thế tự nhiên nổi bật so với Tây Nguyên trong phát triển cây chè   là nhờ A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. B. đất feralít màu mỡ, mức độ tập trung hóa đất đai cao. C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần chủ yếu. D. lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 64: Ý nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn của nước ta? A. lao động  nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và đang có xu hướng tăng . B. lao động thành thị chiếm tỉ trọng lớn và đang có xu hướng tăng . C. lao động thành thị chiếm tỉ trọng lớn và đang có xu hướng giảm. D. lao động thành thị chiếm tỉ trọng còn thấp và đang có xu hướng tăng. Câu 65: Đàn trâu được nuôi nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ của nước ta là do A. trâu ưa ẩm, chịu rét giỏi, phù hợp với việc chăn thả trong rừng.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 417
  3. B. có cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện. C. người lao động có kinh nghiệm chăn nuôi. D. có nhu câu lớn của thị trường. Câu 66: Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở nông thôn, điều này phản ánh A. môi trường sống ở nông thôn trong lành, ít ô nhiễm. B. ở nước ta, nông nghiệp luôn tạo ra được nhiều việc làm. C. quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm. D. ở thành thị vấn đề tìm việc làm rất khó khăn do không tạo ra được nhiều việc làm. Câu 67: Nguyên nhân chính nào gây mưa  ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ của nước ta vào thời kì thu –   đông? A. Hoạt động của gió mùa Đông Nam dưới sự tác động của áp thấp Bắc Bộ. B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam kết hợp với địa hình chắn gió của dãy núi Trường Sơn. C. Hoạt động của Tín Phong bán cầu Bắc qua biển kết hợp với địa hình đón gió. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc kết hợp địa hình chắn gió của dãy núi Bạch Mã. Câu 68: Cho bảng số liệu: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu từ dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2009 và 2013                                                                                                                                                    ( Đơn vị: tỉ đồng) Năm Kinh tế Kinh tế ngoài Khu vực có vốn đầu  nhà nước nhà nước tư nước ngoài 2009 184625,4 1183632,9 37606,3 2013 271795,8 2313009,6 83947,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) Để thể hiện quy mô và cơ  cấu tổng mức bán lẻ  hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh   tế ở nước ta năm 2009 và năm 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 69: Ở nước ta, các nhà máy nhiệt điện sử dụng nguồn nhiên liệu than ít được xây dựng ở miền Nam do A. đòi hỏi vốn đầu tư lớn. B. xa vùng nhiên liệu. C. gây ô nhiễm môi trường. D. lao động có tay nghề còn ít. Câu 70: Cho biểu đồ: Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990 ­ 2014 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1990 – 2014? A. Sản lượng lúa tăng nhanh là kết quả của năng suất và diện tích đều tăng. B. Sản lượng lúa cả năm có tốc độ tăng trưởng cao hơn so với hai chỉ tiêu còn lại. C. Cả diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng liên tục với tốc độ bằng nhau. D. So với năm 1990 diện tích, năng suất và sản lúa năm 2014 có xu hướng tăng.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 417
  4. Câu 71: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên để phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. diện tích rừng ngập mặn suy giảm. B. thủy triều xâm nhập sâu vào trong vùng. C. đất phù sa cổ nghèo dinh dưỡng. D. mùa khô kéo dài 4 – 5 tháng gây thiếu nước. Câu 72: Sản phẩm chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp có sự  khác nhau giữa Duyên hải Nam Trung   Bộ và Tây Nguyên là A. chăn nuôi gia súc. B. phát triển cây công nghiệp lâu năm. C. phát triển cây công nghiệp hàng năm. D. khai thác hải sản. Câu 73: Nhóm hàng nguyên liệu và tư liệu sản xuất là hàng nhập khẩu chủ lực của nước ta, do A. nước ta ít tài nguyên khoáng sản. B. nhu cầu phục vụ cho tiêu dùng lớn. C. nước ta đang tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. trình độ của người lao động còn hạn chế. Câu 74: Cho biểu đồ: Kinh tế nhà nước Kinh tế ngoài nhà nước Kinh tế vốn nước ngoài Thuế sản phẩm Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015. B. Sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015. C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và  2015. D. Quy mô tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015. Câu 75: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2013 (Đơn vị: tỉ đồng) Ngành 2000 2005 2010 2013 Công nghiệp khai thác 53035 110919 250466 390013 Công nghiệp chế biến 264459 818502 2563031 4307560 Công nghiệp sản xuất và phân phối  18606 54601 132501 210401 điện, khí đốt, nước (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về sự  thay đổi giá trị  sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở  nướ c  ta giai đoạn 2000 – 2013? A. Công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước tăng chậm nhất. B. Công nghiệp chế biến tăng nhanh nhất. C. Công nghiệp khai thác tăng chậm nhất. D. Các ngành công nghiệp đều tăng liên tục qua các năm. Câu 76: Để  hạn chế  những rủi ro trong tiêu thụ  sản phẩm và sử  dụng hợp lí tài nguyên trong sản xuất cây   công nghiệp, Tây Nguyên cần A. đẩy mạnh xuất khẩu cây công nghiệp . B. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. C. đẩy mạnh chuyên canh cây công nghiệp. D. bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi. Câu 77: Đất feralít của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 417
  5. A. Có màu đỏ vàng hoặc nâu đỏ. B. Dễ suy thoái nếu không có lớp phủ thực vật. C. Chua. D. Phát triển mạnh ở các đồng bằng hạ lưu sông. Câu 78: Trung du và miền núi Bắc Bộ có ưu thế trong phát triển cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới   là do       A. đất feralit khá màu mỡ. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. C. có lượng mưa và độ ẩm lớn. D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. Câu 79: Tỉnh có diện tích trồng cà phê lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai. Câu 80: Thế mạnh để phát triển cây vụ đông ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do A. nguồn nước dồi dào. B. có kinh nghiệm sản xuất. C. có một mùa đông lạnh. D. đất phù sa màu mỡ. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 417
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2