intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 201

Chia sẻ: Hà Hạo Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 201 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 201

  1. SỞ GD ­ ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA CHO HỌC SINH (HỌC VIÊN) LỚP 12 THPT, BT THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016 ­ 2017 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã Đề: 201 Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông? A. Là biển tương đối kín. B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương. Câu 2: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa. B. thâm canh tăng năng xuất lúa. C. đưa vào sử dụng các giống lúa mới. D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp. Câu 3: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở  vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 4: Hiện tượng “phơn” khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy  núi A. Trường Sơn Bắc. B. Hoàng Liên Sơn. C. Bạch Mã. D. Tam Đảo. Câu 5: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và   thềm lục địa nước ta là A. muối biển. B. dầu và khí. C. hải sản. D. cát thuỷ tinh. Câu 6: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được qui định bởi nhân tố nào sau đây? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. B. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. C. Vị trí nằm trong vùng ngoại chí tuyến. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 7: Vùng có tỉ lệ che phủ rừng lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Tây Nguyên. B. Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 8: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. diện tích đất canh tác không lớn. B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng. C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt. D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển. Câu 9: Cho biểu đồ:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 201
  2. NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010­2014 Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010­2014 ở trên. Để đọc và  hiểu biều đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây? A. Chú giải. B. Tên biểu đồ. C. Đơn vị tính . D. Năm. Câu 10: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện? A. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa. B. Địa hình cao và dốc. C. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn. D. Có nhiều lao động kĩ thuật cao. Câu 11: Ở nước ta các vùng có mật độ dân số cao hơn mật độ dân số trung bình cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng , Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. Câu 12: Khung hệ tọa độ địa lý của các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây , cực Đông ở nước   ta theo thứ tự lần lượt là A. 23023’B ; 109024’Đ ;  8034’B; 102009’Đ. B. 23023’B ; 8034’B ; 102009’Đ ; 109024’ĐD. C. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ. D. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ. Câu 13: Việc phân bố dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết  vì A. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp. B. phân bố dân cư nước ta không đều và chưa hợp lí. C. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm hiện còn cao. Câu 14: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế  mạnh tương đồng về  phát triển   ngành công nghiệp A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. sản xuất vật liệu xây dựng. C. điện lực. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 15: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ A. việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn. B. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm. C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. D. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 201
  3. Câu 16: Hiện tượng nào sau đây không phải là thiên tai ở nước ta? A. Ô nhiễm môi trường biển. B. Bão, lũ lụt. C. Động đất, hạn hán. D. Cát bay, mưa đá. Câu 17: Điểm giống nhau chủ yếu giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là A. vị trí nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. B. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. C. địa hình mở rộng phía bắc và phía tây, thu hẹp ở ven biển. D. địa hình các bậc thềm phù sa cổ, bề mặt phủ đất badan. Câu 18: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là A. hướng tây nam ­ đông bắc và hướng vòng cung. B. hướng tây bắc ­ đông nam và hướng vòng cung. C. hướng vòng cung và hướng đông bắc ­ tây nam. D. hướng vòng cung và hướng đông nam ­ tây bắc. Câu 19: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác   là do A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. có hai ngư trường trọng điểm. C. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta? A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. B. Gia tăng dân tự nhiên giảm. C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. Câu 21: Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là A. Sông Đà. B. Sông Mã. C. Sông Hồng. D. Sông Chảy. Câu 22: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở  Đồng bằng sông Cửu Long   vào mùa khô là A. thuỷ triều tác động mạnh. B. cháy rừng. C. thiếu nước ngọt. D. diện tích đất mặn và phèn lớn. Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện  nay? A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển. B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng. D. Đô thị hóa diễn ra chậm. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. B. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề. C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo. D. Lực lượng lao động phân bố không đều. Câu 25: Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành   công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao. B. Phòng tránh thiên tai. C. Gây ô nhiễm môi trường. D. Có thế mạnh lâu dài. Câu 26:  Thế  mạnh hàng  đầu để  phát triển công nghiệp chế  biến lương thực thực phẩm  ở  nước ta hiện nay là                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 201
  4. A. có thị trường xuất khẩu rộng mở. B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp. C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú. D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 27: Cho bảng số liệu: DIỆN   TÍCH   LÚA   CỦA   ĐỒNG   BẰNG   SÔNG   HỒNG   VÀ   ĐỒNG   BẰNG   SÔNG   CỬU   LONG   (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2013 2014 Đồng bằng sông Hồng 1150,1 1129,9 1122,8 Đồng   bằng   sông   Cửu  3945,9 4340,3 4246,6 Long                                             (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để  thể  hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giai  đoạn 2010­2014, vẽ biểu đồ nào sau đây là  thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột ghép. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 28: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 29: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng   mạnh nhất của Bão? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 30: Sản lượng than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho   ngành A. công nghiệp nhiệt điện và hoá chất. B. công nghiệp nhiệt điện và xuất khẩu. C. công nghiệp nhiệt điện và luyện kim. D. công nghiệp luyện kim và xuất khẩu. Câu 31: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì A. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển. B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắl. C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển. D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng. Câu 32: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất cát, đất phèn. B. đất xám, đất phù sa. C. đất mặn, đất xám. D. đất phèn, đất mặn. Câu 33: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự  nhiên). Hãy cho biết các   cao nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu. B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh. C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng. D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. Câu 34: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào nửa sau mùa đông là A. lạnh, ẩm và có mưa phùn. B. nóng và khô. C. nóng, ẩm, mưa nhiều. D. lạnh và khô. Câu 35:  Các thế  mạnh chủ  yếu để  phát triển kinh tế  của Đồng bằng sông Cửu Long là tài   nguyên A. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản. B. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 201
  5. C. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản. D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật. Câu 36: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây? A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa. B. Số lượng các cơ sở buôn bán. C. Lao động tham gia trong ngành nội thương. D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ. Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về nghành nông nghiệp cổ truyền  ở nước   ta? A. Có quy mô sản xuất nhỏ. B. Là ngành có công cụ sản xuất thủ công. C. Sản xuất ra sản phẩm để xuất khẩu. D. Là ngành sử dụng nhiều sức người. Câu 38:  Để  nâng cao hiệu quả  kinh tế  ­ xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp  ở  Tây  Nguyên cần có giải pháp nào sau đây? A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm. B. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh. C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến. D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu. Câu 39: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m) A. Dưới 800 – 900. B. Dưới 700 – 800. C. Dưới 600 – 700. D. Dưới 500 – 600. Câu 40: Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlát Địa lí trong phòng thi Họ, tên thí sinh:..............................................số báo danh: ............................                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0