intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 307

Chia sẻ: Hà Hạo Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 307 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 307

  1. SỞ GD ­ ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA CHO HỌC SINH (HỌC VIÊN) LỚP 12 THPT, BT THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016 ­ 2017 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã Đề: 307 Câu 1: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi. B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. C. tăng cường hợp tác liên kết thu hút đầu tư nước ngoài. D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm sông ngòi nước ta? A. Sông ngòi nhiều nước quanh năm. B. Chế độ nước theo mùa. C. Mạng lưới dày đặc. D. Nhiều nước, giàu phù sa. Câu 3: Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên A. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật. C. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản Câu 4: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là A. hướng tây nam ­ đông bắc và hướng vòng cung. B. hướng tây bắc ­ đông nam và hướng vòng cung. C. hướng vòng cung và hướng đông bắc ­ tây nam. D. hướng vòng cung và hướng đông nam ­ tây bắc. Câu 5: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ A. việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn. B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên. C. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn. D. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm Câu 6: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng. B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển. C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắl. D. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển. Câu 7: Để nâng cao hiệu quả kinh tế ­ xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có   giải pháp nào sau đây? A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm. B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến. C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh. D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu. Câu 8: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay  là A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước. B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp. C. có thị trường xuất khẩu rộng mở. D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú. Câu 9: Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 307
  2. A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 10: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa   khô là A. cháy rừng. B. thiếu nước ngọt. C. thuỷ triều tác động mạnh. D. diện tích đất mặn và phèn lớn. Câu 11: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam phát triển dựa chủ yếu vào nguồn nguyện liệu A. dầu nhập nội B. than nâu. C. than đá. D. uranium. Câu 12: Cho biểu đồ: NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010­2014 Qua biểu đồ  về  năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010­2014  ở  trên. Để  đọc và hiểu   biều đồ cần phải bổ sung nội dung nào sau đây? A. Chú giải. B. Đơn vị tính . C. Tên biểu đồ. D. Năm. Câu 13: Khu vực đồi núi của nước ta có thế mạnh phát triển A. cây lương thực, khoáng sản, du lịch. B. khoáng sản, rừng, thủy điện, du lịch. C. rừng, nông sản, chăn nuôi, thủy sản. D. khoáng sản, thủy điện, giao thông. Câu 14:  Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự  nhiên). Hãy cho biết các cao   nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng. B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh. C. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. D. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu. Câu 15: Cho bảng số liệu:  DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2009 ­ 2015                                                                                                            (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2009 2011 2013 2015 Thành thị 25 585 27 719 28 875 31 132 Nông thôn 60 440 60 141 60 885 60 582 Tổng số 86 025 87 860 89 756 91 714                                     (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016)       Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng từ bảng số liệu trên? A. Dân số nông thôn chiếm tỉ lệ cao. B. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp. C. Tỉ trọng dân nông thôn ngày càng  giảm. D. Tỉ trọng dân thành thị ngày càng giảm.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 307
  3. Câu 16: Ý nào sau đây thể  hiện ngành công nghiệp chế  biến lương thực, thực phẩm là ngành công   nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Phòng tránh thiên tai. B. Gây ô nhiễm môi trường. C. Có thế mạnh lâu dài. D. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao. Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta? A. Gia tăng dân tự nhiên giảm. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Lực lượng lao động phân bố không đều. B. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. D. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề. Câu 19: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng. B. diện tích đất canh tác không lớn. C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển. D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt. Câu 20: Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Chảy. D. Sông Mã. Câu 21: Cho biểu đồ 5 % 4,57 4 3,23 3 2,74 2,82 2,64 2,51 2,21 2,17 1,96 1,91 1,96 2 1,47 0,94 1 0,75 vùng 0 Cả nước Đồng bằng Trung du và Bắc Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Hồng miền núi Bắc Bộ và Duyên hải sông Cửu Long Nam Trung Bộ Tỉ lệ thất nghiệp Tỉ lệ thiếu việc làm 5 % 4,5 7 4 3 ,2 3 3 2 ,7 4 2,8 2 2 ,5 1 2 ,6 4 2 ,2 1 2 ,1 7 1 ,9 6 1 ,91 1 ,9 6 2 1 ,4 7 0 ,94 1 0,7 5 vùng 0 Cả nước Đồng bằng Tr ung du v à Bắc Tr ung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng s ông Hồng miền núi Bắc Bộ v à Duyên hải sông Cửu Long Nam T r ung Bộ Tỉ lệ t hất nghiệp Tỉ lệ t hiếu việc làm Biểu đồ  tỉ  lệ  thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động phân theo vùng năm   2012 Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là  không đúng về tỉ lệ thất nghiệp và  thiếu việc làm của lực lượng lao động phân theo vùng năm 2012? A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng. B. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước là Tây Nguyên. C. Tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất là Trung du và miền núi Bắc Bộ, cao nhất là Đông Nam Bộ. D. Tỉ lệ thiếu việc làm thấp nhất là Đông Nam Bộ, cao nhất là Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 22: Lao động ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở A. cao nguyên. B. nông thôn. C. thành thị. D. vùng núi. Câu 23: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 307
  4. A. Dưới 600 – 700. B. Dưới 800 – 900. C. Dưới 700 – 800. D. Dưới 500 – 600. Câu 24: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 25: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị  rất lớn trên vùng biển và thềm  lục địa nước ta là A. hải sản. B. cát thuỷ tinh. C. dầu và khí. D. muối biển. Câu 26: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng chăn nuôi gia cầm ở nước ta ngày càng tăng   là A. thị trường ngày càng mở rộng. B. ít thiên tai. C. lao động ngày càng tăng. D. nguồn thức ăn được đảm bảo. Câu 27: Khung hệ tọa độ địa lý của các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây , cực Đông ở nước ta theo   thứ tự lần lượt là A. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ. B. 23023’B ; 109024’Đ ;  8034’B; 102009’Đ. C. 23023’B ; 8034’B ; 109024’Đ ; 102009’Đ. D. 23023’B ; 8034’B ; 102009’Đ ; 109024’ĐD. Câu 28: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là A. lãnh hải. B. nội thủy. C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế. Câu 29: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do A. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. có hai ngư trường trọng điểm. D. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. Câu 30: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện? A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao. B. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa. C. Địa hình cao và dốc. D. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn. Câu 31: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú là do A. lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới bán cầu bắc, thuộc khu vực châu Á gió mùa. C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đai d ̣ ương, trên vành đai sinh khoáng thế giới. D. nằm vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đai d ̣ ương, trên đường di lưu của các loài sinh vật. Câu 32: Hiện tượng “phơn” khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi A. Trường Sơn Bắc. B. Tam Đảo. C. Hoàng Liên Sơn. D. Bạch Mã. Câu 33: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông? A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương. D. Là biển tương đối kín. Câu 34: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ  có thế  mạnh tương đồng về  phát triển ngành  công nghiệp A. điện lực. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 35: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây? A. Số lượng các cơ sở buôn bán. B. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa. C. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ. D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 307
  5. Câu 36: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng   nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 37: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do A. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp. B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới. C. thâm canh tăng năng xuất lúa. D. mở rộng diện tích gieo trồng lúa. Câu 38: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh   nhất của Bão? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng . B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. C. Đô thị hóa diễn ra chậm. D. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển. Câu 40: Tính đến tháng 6 năm 2017 nước ta không bị ảnh hưởng của thiên tai nào sau đây? A. Động đất. B. Sóng thần. C. Lũ quét D. Bão. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlát Địa lí trong phòng thi Họ, tên thí sinh:..............................................số báo danh: .............................                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 307
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1