SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN: ĐỊA LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br />
<br />
Mã đề thi 124<br />
<br />
Câu 1: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta?<br />
A. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên, vật liệu).<br />
B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.<br />
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.<br />
D. Hàng nông, lâm, thủy sản.<br />
Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất lúa ở đồng bằng sông Hồng?<br />
A. Chiếm trên 50 % diện tích lúa cả nước.<br />
B. Có năng suất lúa cao nhất cả nước.<br />
C. Đóng góp trên 50% sản lượng lúa cả nước.<br />
D. Bình quân sản lượng lương thực trên đầu người là trên 1000 kg/năm.<br />
Câu 3: Theo quy hoạch của Bộ công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 4 bao gồm<br />
A. các tỉnh Đông Nam Bộ, Bình Thuận, Lâm Đồng.<br />
B. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.<br />
D. các tỉnh thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).<br />
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cao nguyên nào dưới đây thuộc vùng núi Tây Bắc?<br />
A. Di Linh.<br />
B. Tà Phình<br />
C. Mơ Nông.<br />
D. Lâm Viên.<br />
Câu 5: Cho bảng số liệu sau<br />
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN (GIÁ THỰC TẾ) CỦA NƯỚC TA<br />
QUA CÁC NĂM<br />
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)<br />
Năm<br />
2000<br />
2005<br />
2010<br />
2014<br />
Ngành<br />
Nông nghiệp<br />
Lâm nghiệp<br />
Thủy sản<br />
Tổng số<br />
<br />
129,1<br />
7,7<br />
26,5<br />
163,3<br />
<br />
183,3<br />
9,5<br />
63,6<br />
256,4<br />
<br />
168,4<br />
7,4<br />
56,9<br />
232,7<br />
<br />
623,2<br />
24,6<br />
188,6<br />
836,4<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên?<br />
A. Giai đoạn 2000 – 2014, giá trị sản xuất toàn ngành tăng 4,1 lần.<br />
B. Giai đoạn 2000 – 2014, giá trị sản xuất toàn ngành tăng 3,1 lần.<br />
C. Giai đoạn 2000 – 2014, giá trị sản xuất toàn ngành tăng 5,1 lần.<br />
D. Giai đoạn 2000 – 2014, giá trị sản xuất toàn ngành tăng 6,1 lần.<br />
Câu 6: Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện<br />
A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.<br />
B. công tác kế hoạch hóa gia đình.<br />
C. việc giáo dục dân số.<br />
D. pháp lệnh dân số.<br />
Câu 7: Hướng vòng cung là hướng chính của<br />
A. vùng núi Đông Bắc.<br />
B. dãy Hoàng Liên Sơn.<br />
C. Vùng núi Tây Bắc.<br />
D. vùng núi Trường Sơn Bắc.<br />
Câu 8: Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành mấy vùng du lịch?<br />
A. 2<br />
B. 5<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu<br />
ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?<br />
A. Chế biến nông sản.<br />
B. Đóng tàu.<br />
C. Luyện kim màu.<br />
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.<br />
Câu 10: Chất lượng nguồn lao động ở nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu nhờ<br />
A. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.<br />
B. số người làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên.<br />
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 124<br />
<br />
D. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên.<br />
Câu 11: Cho bảng số liệu sau<br />
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM<br />
(Đơn vị: %)<br />
Năm<br />
1999<br />
2005<br />
2009<br />
2014<br />
Nhóm tuổi<br />
Từ 0- 14 tuổi<br />
Từ 15- 59 tuổi<br />
Từ 60 tuổi trở lên<br />
<br />
33,5<br />
58,4<br />
8,1<br />
<br />
27,0<br />
64,0<br />
9,0<br />
<br />
24,4<br />
66,9<br />
8,7<br />
<br />
23,5<br />
66,3<br />
10,2<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Cơ cấu dân số của nước ta đang biến đổi theo xu hướng ngày càng trẻ.<br />
B. Tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 -14 tăng.<br />
C. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta đang chuyển dịch theo hướng già hóa.<br />
D. Tỉ lệ nhóm tuổi từ 60 tuổi trở lên tăng liên tục.<br />
Câu 12: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào?<br />
A. Lao Bảo.<br />
B. Hữu Nghị.<br />
C. Đồng Đăng.<br />
D. Móng Cái.<br />
Câu 13: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là<br />
A. Hà Nội – Hải Phòng.<br />
B. Hà Nội – Thái Nguyên.<br />
C. Hà Nội – Lào Cai.<br />
D. Thống Nhất.<br />
Câu 14: Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông<br />
nghiệp nhiệt đới?<br />
A. Đẩy mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước, hạn chế xuất khẩu.<br />
B. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái.<br />
C. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.<br />
D. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.<br />
Câu 15: Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta ở vĩ độ<br />
A. 23025’B<br />
B. 23023’B<br />
C. 23026’B<br />
D. 23024’B<br />
Câu 16: Hướng chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là<br />
A. cơ khí, luyện kim.<br />
B. hóa chất, giấy.<br />
C. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.<br />
D. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.<br />
Câu 17: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải<br />
cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là<br />
A. thềm lục địa.<br />
B. lãnh hải.<br />
C. vùng đặc quyền kinh tế.<br />
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.<br />
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam<br />
Bộ là<br />
A. đất phèn, đất feralit trên đá badan.<br />
B. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.<br />
C. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.<br />
D. đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi.<br />
Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta khá đa dạng và tương đối đầy<br />
đủ các ngành là do<br />
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.<br />
B. đất nước hội nhập kinh tế thế giới và khu vực.<br />
C. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.<br />
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.<br />
Câu 20: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện<br />
đại hóa thể hiện ở<br />
A. dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.<br />
B. dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.<br />
C. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.<br />
D. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.<br />
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông<br />
Hồng?<br />
A. Ba Bể.<br />
B. Cát Tiên.<br />
C. Cát Bà.<br />
D. Tràm Chim.<br />
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?<br />
A. Có ranh giới địa lí xác định, chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công<br />
nghiệp.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 124<br />
<br />
B. Gắn với các khu dân cư sinh sống.<br />
C. Do Chính phủ (hoặc cơ quan chức năng được Chính phủ ủy nhiệm) quyết định thành lập.<br />
D. Phân bố không đều theo lãnh thổ.<br />
Câu 23: Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là<br />
A. Phan Thiết - Vũng Tàu.<br />
B. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
C. Hải Phòng - Cửa Lò.<br />
D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.<br />
Câu 24: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành<br />
A. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.<br />
B. sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu.<br />
C. có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.<br />
D. có thế mạnh lâu dài<br />
Câu 25: Thời gian hoạt động của gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta là từ<br />
A. tháng XII đến tháng IV năm sau.<br />
B. tháng XI đến tháng IV năm sau.<br />
C. tháng IX đến tháng IV năm sau.<br />
D. tháng X đến tháng IV năm sau.<br />
Câu 26: Địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi<br />
A. Trường Sơn Bắc.<br />
B. Tây Bắc.<br />
C. Đông Bắc.<br />
D. Trường Sơn Nam.<br />
Câu 27: Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là<br />
A. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.<br />
B. châu Phi và Bắc Mĩ.<br />
C. châu Âu và châu Phi.<br />
D. Bắc Mĩ và châu Á.<br />
Câu 28: Cho biểu đồ sau:<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br />
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br />
C. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br />
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.<br />
Câu 29: Đô thị nào sau đây không phải đô thị trực thuộc Trung ương ở nước ta?<br />
.<br />
A. Cần Thơ.<br />
B. Hải Phòng.<br />
C. Huế.<br />
D. Đà Nẵng<br />
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất nước ta là<br />
A. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Biên Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
C. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
Câu 31: Từ phía biển vào, đồng bằng ven biển miền Trung, lần lượt có các dạng địa hình<br />
A. cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.<br />
B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng.<br />
C. vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.<br />
D. cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.<br />
Câu 32: Công nghiệp năng lượng bao gồm các phân ngành<br />
A. Khai thác than, dầu khí và thủy điện.<br />
B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.<br />
C. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện.<br />
D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 124<br />
<br />
Câu 33: Gió nào mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh, khô vào đầu mùa đông và lạnh, ẩm vào cuối<br />
mùa đông?<br />
A. Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan.<br />
B. Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc.<br />
C. Gió Đông Bắc.<br />
D. Gió Mậu dịch nửa cầu Nam.<br />
Câu 34: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là<br />
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.<br />
B. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.<br />
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.<br />
D. rừng thưa nhiệt đới khô.<br />
Câu 35: Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp cổ truyền?<br />
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.<br />
B. Năng suất lao động thấp.<br />
C. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc.<br />
D. Người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.<br />
Câu 36: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở<br />
A. Nam Bộ<br />
B. Nam Trung Bộ<br />
C. Bắc Trung Bộ<br />
D. Bắc Bộ<br />
Câu 37: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là<br />
A. nền kinh tế nước ta chuyển sang cơ chế thị trường.<br />
B. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.<br />
C. nước ta hội nhập quốc tế và khu vực.<br />
D. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.<br />
Câu 38: Cho biểu đồ sau<br />
SỐ DÂN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA<br />
GIAI ĐOẠN 1994 - 2014<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây đúng về số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1994 - 2014<br />
A. Số dân thành thị tăng không liên tục.<br />
B. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.<br />
C. Số dân nông thôn ngày càng ít.<br />
D. Số dân thành thị lớn hơn số dân nông thôn.<br />
Câu 39: Cho bảng số liệu sau<br />
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM<br />
Sản phẩm<br />
2000<br />
2005<br />
2010<br />
2014<br />
Than (triệu tấn)<br />
11,6<br />
34,1<br />
44,8<br />
41,7<br />
Dầu thô (triệu tấn)<br />
16,3<br />
18,5<br />
15,0<br />
17,4<br />
Điện (tỉ kWh)<br />
26,7<br />
52,1<br />
91,7<br />
140,2<br />
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ<br />
nào sau đây thích hợp nhất?<br />
A. Biểu đồ miền.<br />
B. Biểu đồ kết hợp (cột và đường).<br />
C. Biểu đồ cột.<br />
D. Biểu đồ đường.<br />
Câu 40: Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất dọc theo Duyên hải miền Trung là<br />
A. Quy Nhơn.<br />
B. Đà Nẵng.<br />
C. Vinh.<br />
D. Nha Trang.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam<br />
do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 124<br />
<br />