intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 462

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 462 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 462

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br /> <br /> Mã đề thi 462<br /> <br /> Câu 1: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là<br /> A. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn. B. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.<br /> C. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.<br /> D. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.<br /> Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?<br /> A. Phân bố đô thị không đều.<br /> B. Tỉ lệ dân thành thị cao.<br /> C. Trình độ đô thị hóa thấp.<br /> D. Diễn ra chậm chạp.<br /> Câu 3: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc – Nam ở nước ta?<br /> A. Hoàng Liên Sơn.<br /> B. Bạch Mã.<br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> D. Hoành Sơn.<br /> Câu 4: Hiện nay, điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là do<br /> A. Khí hậu nhiệt đới ẩm<br /> B. Ít dịch bệnh<br /> C. Cơ sở thức ăn đảm bảo<br /> D. Nhiều giống vật nuôi năng suất cao<br /> Câu 5: Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp hiện đại?<br /> A. Năng suất lao động thấp<br /> B. Sản xuất chuyên môn hóa cao<br /> C. Mục đích tạo ra nhiều lợi nhuận<br /> D. Sản xuất quy mô lớn, nhiều máy móc<br /> Câu 6: Cho biểu đồ<br /> SỐ DÂN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1994 - 2014<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng về số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1994 - 2014<br /> A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.<br /> B. Số dân thành thị lớn hơn số dân nông thôn.<br /> C. Số dân nông thôn ngày càng ít.<br /> D. Số dân thành thị tăng không liên tục.<br /> Câu 7: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là<br /> A. hàng tiêu dùng.<br /> B. tư liệu sản xuất.<br /> C. khoáng sản và nguyên liệu.<br /> D. phương tiện giao thông.<br /> Câu 8: Cho bảng số liệu:<br /> DOANH THU TỪ HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2007 - 2014<br /> (Đơn vị: Tỉ đồng)<br /> Năm<br /> Tổng số<br /> Bưu chính<br /> Viễn thông<br /> 2007<br /> 58864<br /> 1611<br /> 57253<br /> 2010<br /> 182182<br /> 4017<br /> 178165<br /> 2011<br /> 150755<br /> 5129<br /> 145626<br /> 2012<br /> 182089<br /> 5701<br /> 176388<br /> 2014<br /> 336680<br /> 8708<br /> 327972<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 462<br /> <br /> Nhận xét nào dưới đây không đúng về doanh thu từ hoạt động bưu chính, viễn thông nước ta giai đoạn 2007 2014?<br /> A. Doanh thu từ hoạt động bưu chính và viễn thông đều tăng.<br /> B. Doanh thu từ hoạt động bưu chính tăng liên tục nhưng tăng chậm hơn hoạt động viễn thông.<br /> C. Doanh thu từ hoạt động viễn thông tăng liên tục và tăng nhanh hơn hoạt động bưu chính.<br /> D. Doanh thu từ hoạt động bưu chính luôn nhỏ hơn hoạt động viễn thông.<br /> Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào không phải trung tâm quốc<br /> gia?<br /> A. Hà Nội.<br /> B. TP. Hồ Chí Minh.<br /> C. Hải Phòng.<br /> D. Huế.<br /> Câu 10: Nguyên nhân làm cho năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng trong thời gian gần đây?<br /> A. Mở rộng diện tích canh tác.<br /> B. Đẩy mạnh thâm canh.<br /> C. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.<br /> D. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.<br /> Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuộc khu vực núi nào?<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Trường Sơn Nam.<br /> C. Đông Bắc.<br /> D. Trường Sơn Bắc.<br /> Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có sản lượng thủy sản nuôi<br /> trồng lớn nhất?<br /> A. An Giang.<br /> B. Đồng Tháp.<br /> C. Kiên Giang.<br /> D. Bà Rịa – Vũng Tàu.<br /> Câu 13: Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân<br /> chủ yếu nhất là do<br /> A. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.<br /> B. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.<br /> C. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.<br /> D. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.<br /> Câu 14: Cho biểu đồ<br /> CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 1990 VÀ 2014 (%)<br /> 9.6<br /> Nông, lâm, thủy sản<br /> 44<br /> Công nghiệp, xây dựng<br /> <br /> 31.7<br /> 45.6<br /> <br /> 46.4<br /> Dịch vụ<br /> <br /> 22.7<br /> <br /> 1990<br /> Năm<br /> 1990<br /> <br /> 2014<br /> Năm<br /> 2014<br /> <br /> Nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng qua biểu đồ trên?<br /> A. Ngành dịch vụ có xu hướng tăng tỉ trọng.<br /> B. Ngành công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.<br /> C. Tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng có xu hướng tăng.<br /> D. Năm 2014, ngành nông, lâm, thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất.<br /> Câu 15: Do dân số đông và tăng nhanh nên Việt Nam có nhiều thuận lợi trong việc<br /> A. cải thiện chất lượng cuộc sống.<br /> B. mở rộng thị trường tiêu thụ.<br /> C. giải quyết được nhiều việc làm.<br /> D. khai thác, sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.<br /> Câu 16: Đặc điểm không đúng về địa hình của nước ta là<br /> A. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.<br /> B. cấu trúc địa hình khá đa dạng.<br /> C. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.<br /> D. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> Câu 17: Trong các vùng sau, vùng có năng suất lúa cao nhất là<br /> A. Đồng bằng Phú Yên - Khánh Hòa<br /> B. Đồng bằng sông Hồng<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 462<br /> <br /> C. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long<br /> Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây?<br /> A. Lưu vực sông Mê Công.<br /> B. Lưu vực sông Đồng Nai.<br /> C. Lưu vực sông Thu Bồn.<br /> D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).<br /> Câu 19: Rừng của nước ta được chia thành ba loại nào dưới đây?<br /> A. Rừng sản xuất, rừng thứ sinh, rừng phòng hộ<br /> B. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng ngập mặn<br /> C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh, rừng đặc dụng<br /> D. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất<br /> Câu 20: Vùng núi Tây Bắc nằm ở vị trí<br /> A. phía đông của thung lũng sông Hồng<br /> B. phía nam dãy Bạch Mã<br /> C. từ sông Cả đến dãy Bạch Mã<br /> D. giữa sông Hồng và sông Cả<br /> Câu 21: Tác động tích cực nhất của quá trình đô thị hóa là<br /> A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế<br /> B. Cải thiện môi trường sống cho người dân<br /> C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị<br /> D. Tạo việc làm, giảm tỉ lệ thất nghiệp<br /> Câu 22: Đai cao chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là<br /> A. đai ôn đới gió mùa núi cao.<br /> B. đai cận xích đạo.<br /> C. đai nhiệt đới gió mùa chân núi.<br /> D. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.<br /> Câu 23: Phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng là do sự phân hóa của các điều kiện<br /> A. địa hình, đất trồng.<br /> B. khí hậu, đất trồng.<br /> C. nguồn nước, khí hậu. D. địa hình, khí hậu.<br /> Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết trong các đô thị dưới đây đô thị nào có quy mô<br /> dân số lớn nhất?<br /> A. Thanh Hóa.<br /> B. Đà Nẵng.<br /> C. Quy Nhơn.<br /> D. Nha Trang.<br /> Câu 25: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay là<br /> A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp sản xuất, phân phối<br /> điện, khí đốt, nước.<br /> B. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối<br /> điện, khí đốt, nước.<br /> C. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp khai thác giảm tỉ trọng<br /> công nghiệp chế biến.<br /> D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất, phân phối<br /> điện, khí đốt, nước.<br /> Câu 26: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta đang chuyển dịch theo hướng<br /> A. tăng tỉ trọng lao động ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.<br /> B. giảm tỉ trọng lao động ngành dịch vụ.<br /> C. giảm tỉ trọng lao động ngành công nghiệp - xây dựng.<br /> D. tăng tỉ trọng lao động ngành nông, lâm, ngư nghiệp.<br /> Câu 27: Đặc điểm nào không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm<br /> A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội.<br /> B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội.<br /> C. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.<br /> D. chỉ phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ.<br /> Câu 28: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014<br /> (Đơn vị: Nghìn lượt người)<br /> Năm<br /> 1995<br /> 1999<br /> 2004<br /> 2008<br /> 2011<br /> 2014<br /> TỔNG SỐ<br /> 1351<br /> 1782<br /> 2928<br /> 4236<br /> 6014<br /> 7960<br /> Đường hàng không<br /> 1207<br /> 1022<br /> 1822<br /> 3283<br /> 5032<br /> 6220<br /> Đường thủy<br /> 21<br /> 188<br /> 263<br /> 152<br /> 46<br /> 133<br /> Đường bộ<br /> 123<br /> 572<br /> 843<br /> 801<br /> 936<br /> 1607<br /> Nhận xét nào dưới đây đúng về số khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến giai đoạn 1995 – 2014?<br /> A. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng liên tục qua các năm.<br /> B. Số khách quốc tế đến bằng đường bộ nhiều nhất.<br /> C. Số khách quốc tế đến bằng đường thủy tăng liên tục qua các năm.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 462<br /> <br /> D. Số khách quốc tế đến bằng đường hàng không ít nhất.<br /> Câu 29: Địa hình núi cao của nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Tây Nguyên.<br /> C. Bắc Trung Bộ.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi nước ta?<br /> A. Số lượng tất cả các loại vật nuôi ở nước ta đều tăng ổn định.<br /> B. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến.<br /> C. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng.<br /> D. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi.<br /> Câu 31: Vùng có số lượng các khu công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là<br /> A. Bắc Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng.<br /> C. Đông Nam Bộ.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 32: Cho bảng số liệu<br /> SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br /> Năm<br /> 2005<br /> 2009<br /> 2011<br /> 2013<br /> 2014<br /> Than sạch (Nghìn tấn)<br /> 34093<br /> 44078<br /> 46611<br /> 41064<br /> 41086<br /> Dầu thô (Nghìn tấn)<br /> 18519<br /> 16360<br /> 15185<br /> 16705<br /> 17392<br /> Điện (Triệu Kwh)<br /> 52078<br /> 80643<br /> 101499<br /> 124454<br /> 141250<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là<br /> A. Cột chồng.<br /> B. Đường.<br /> C. Tròn.<br /> D. Kết hợp cột và đường.<br /> Câu 33: Đặc điểm nào sau đây quy định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?<br /> A. Nước ta tiếp giáp biển đông rộng lớn.<br /> B. Lãnh thổ nước ta kéo dài, hẹp ngang.<br /> C. Nước ta nằm trong vòng nội chí tuyến bán cầu bắc.<br /> D. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa châu Á.<br /> Câu 34: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển mạnh chủ yếu do nước ta có<br /> A. Nguồn lao động dồi dào<br /> B. Thị trường tiêu thụ lớn<br /> C. Nhiều tài nguyên khoáng sản<br /> D. Nguồn nguyên liệu phong phú<br /> Câu 35: Chất lượng nguồn lao động ở nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu nhờ<br /> A. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, bồi dưỡng thường xuyên.<br /> B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.<br /> C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.<br /> D. số người làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên.<br /> Câu 36: Miền Bắc nước ta có khí hậu lạnh, ẩm vào nửa sau mùa đông là do<br /> A. khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.<br /> B. khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta.<br /> C. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.<br /> D. khối khí lạnh xuất phát từ trung tâm áp cao cận chí tuyến Tây Thái Bình Dương<br /> Câu 37: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, rộng 12 hải lí được gọi là<br /> A. nội thủy.<br /> B. tiếp giáp lãnh hải.<br /> C. đặc quyền kinh tế.<br /> D. lãnh hải.<br /> Câu 38: Nguyên nhân gây cái rét trong câu ca dao “Rét tháng ba bà già chết cóng” là do<br /> A. Gió mùa Tây Nam<br /> B. Gió mùa Đông Bắc<br /> C. Gió Tín phong<br /> D. Gió mùa Đông Nam<br /> Câu 39: Gió Tín phong hoạt động ở nước ta xuất phát từ<br /> A. áp cao Bắc Ấn Độ Dương<br /> B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam<br /> C. áp cao Xibia<br /> D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc<br /> Câu 40: Điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?<br /> A. Núi, cao nguyên, đồi thấp.<br /> B. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.<br /> C. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu.<br /> D. Cao nguyên xếp tầng, đất badan giàu dinh dưỡng.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam<br /> do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 462<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0