intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 485

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 485 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 485

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG   NĂM HỌC: 2017 ­ 2018 TRỨ MÔN ĐỊA LÍ –  12 Thời gian làm bài :50  Phút  (Đề này có 6 trang)                                                                                                                                              Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 485 Câu 41: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng Đồng bằng sông Hồng là     A. khí hậu.     B. khoáng sản.     C. nước.     D. đất. Câu 42: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn   nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?     A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.     B. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.     C. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kỳ.     D. Singapor, Ba Lan, Hàn Quốc. Câu 43: Tổ hợp công nghiệp hàng không E ­ bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng   lập?     A. Thụy Điển, Anh, Đức.     B. Đức, Pháp, Anh.     C. Pháp, Bỉ, Anh.     D. Đức, Pháp, Bỉ. Câu 44: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu         B.  nhiệt   đới   gió         D.  cận nhiệt      A. xích đạo.     C. ôn đới. mùa. đới. Câu 45: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước là do     A. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.     B. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.     C. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.     D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. Câu 46: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm:     A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.     B. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.     C. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.     D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. Câu 47: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng  đầu cần giải quyết là     A. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.     B. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản.     C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.     D. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài. Câu 48: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là     A. quá trình đổi mới công nghệ. Môn Địa lí - Mã đề 485 1
  2.     B. xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao.     C. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí.     D. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ. Câu 49: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết  loại đất nào chiếm tỉ lệ  cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?         C.  Các  loại  đất          D.  Đất   phù   sa      A. Đất mặn.     B. Đất phèn. khác. ngọt. Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cảng biển: Vũng Áng,  Chân Mây lần lượt thuộc về các tỉnh nào sau đây?     A. Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh.     B. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.     C. Nghệ An, Thừa Thiên – Huế.     D. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. Câu 51: Tây Nguyên là vùng có tiềm  năng to lớn về     A. nông nghiệp và lâm nghiệp.     B. khoáng sản và thuỷ sản.     C. nông nghiệp và thuỷ sản.     D. lâm nghiệp và thuỷ sản. Câu 52: Dân cư  Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ  các bang vùng Đông Bắc đến   các bang phía Nam chủ yếu là do     A. tâm lí thích di chuyển của người dân.     B. sự chuyển thay đổi trong  phân bố công nghiệp.     C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.     D. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng. Câu 53: Một trong những thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ  là     A. trồng cây công nghiệp ngắn ngày.     B. chăn nuôi gia cầm.     C. sản xuất lương thực.     D. chăn nuôi gia súc lớn. Câu 54: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so   với miền Nam vì     A. có nền địa hình thấp hơn.     B. có nền nhiệt độ thấp hơn.     C. có nền nhiệt độ cao hơn.     D. có nền địa hình cao hơn. Câu 55:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biêt đô  ́  thị  nào sau đây   không phải là đô thị trực thuộc Trung ương?     A. Hải Phòng.     B. Thanh Hóa.     C. Cần Thơ.     D. Đà Nẵng. Câu 56:  Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn   Nam là        B.  có nhiều cao nguyên xếp tầng      A. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn. hơn.      D. sự  tương phản đông ­ tây rõ rệt      C. độ cao trung bình địa hình thấp hơn. hơn. Môn Địa lí - Mã đề 485 2
  3. Câu 57: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do     A. mưa lớn và triều cường.     B. mưa bão lớn, lũ nguồn về.     C. mật độ xây dựng cao, triều cường.     D. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao. Câu 58: Cho bảng số liệu: TỒNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TỂ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 ­ 2014                                                                                                    (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2012 2013 2014 Kinh tế Nhà nước 633 187 702 017 735 442 765 247 Kinh tế ngoài Nhà nước 926 928 1 060 587 1 110 769 1 175 739 Khu   vực   có   vốn   đầu   tư   nước  326 967 378 236 407 976 442 441 (Ngu ồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) ngoài  Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng về tổng sản phẩm  trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 ­2014?     A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều.     B. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.     C. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với khu vực có vốn đầu tư nước ngoài     D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hon so với kinh tế Nhà nước. Câu 59: Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đói khí hậu     A. ôn đới.     B. cận nhiệt đới     C. nhiệt đới     D. cận cực Câu 60: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4­5, hãy cho biết các thành phố trực thuộc   trung ương  của nước ta tiếp giáp với biển Đông?     B. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí      A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh. Minh.      D. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí      C. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. Minh. Câu 61: Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ     A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.     B. nguồn điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ cung cấp.     C. phát triển điện nguyên tử và điện gió.     D. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguyên. Môn Địa lí - Mã đề 485 3
  4. Câu 62: Do tác động của khí hậu nhiệt đới  ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc  điểm     A. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.     B. chảy theo hướng tây bắc ­ đông nam và đổ ra biển Đông.     C. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ.     D. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao. Câu 63: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?     A. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam     B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung.     C. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam.     D. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung. Câu 64: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là  do     A. xa các nguồn nhiên liệu than.     B. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.     C. gây ô nhiễm môi trường.     D. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. Câu 65: Yếu tố chính tạo ra  sự  khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa  Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là      B. truyền  thống  sản  xuất  của  dân      A. đặc điểm về đất đai và khí hậu. cư.     C. điều kiện về địa hình.     D. trình đ ộ thâm canh. Câu 66:  Dựa vào bản đồ  giao thông  ở  Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết  tuyến đường sắt dài nhất nước ta là tuyến nào?         B.  Hà   Nội  –  Thành   phố   Hồ   Chí      A. Hà Nội – Thái Nguyên. Minh.     C. Hà Nội – Hải Phòng.     D. Hà Nội – Lào Cai. Câu 67: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới  nước ta là     A. khí hậu nhiệt đới ẩm.     B. đất feralit.     C. địa hình đa dạng.     D. nguồn nước phong phú. Câu 68: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây  đúng với tài nguyên đất của nước ta?     A. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa.     B. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam.     C. Đất feralit trẻn đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc.     D. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trẽn đá vôi. Câu 69: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông  Môn Địa lí - Mã đề 485 4
  5. vận tải biển?     A. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.     B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn.     C. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.     D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. Câu 70: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây  Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng     A. tây nam.     B. đông bắc.     C. tây bắc.     D. đông nam. Câu 71: Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta     A. góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo nguồn hàng xuất khẩu.     B. là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp.     C. nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân.     D. góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến. Câu 72: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối?     A. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển.     B. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.     C. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta.     D. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển. Câu 73: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là     A. tăng tỷ trọng của khu vực I và III, giảm tỷ trọng khu vực II.     B. tăng đều tỷ trọng của cả 3 khu vực I, II, III.     C. giảm tỷ trọng khu vực I và II, tăng tỷ trọng khu vực khu vực III.     D. giảm tỷ trọng khu vực I, tăng nhanh tỷ trọng khu vực II và III. Câu 74: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là     A. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh.     B. thương mại thế giới phát triển mạnh.     C. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế.     D. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm. Câu 75: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?     A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.     B. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong.     C. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam. Môn Địa lí - Mã đề 485 5
  6.     D. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam. Câu 76: Căn cứ vào Atlat  Địa Lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào  của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?     A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.     B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Định.     C. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa.     D. Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. Câu 77: Cho biểu đồ sau Nhận xét nào sau đây chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh?     A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.     B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp.     C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều.     D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều. Câu 78: Cho bảng số liệu:                       Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm                                                                                                                (Đơn vị: triệu tấn) Môn Địa lí - Mã đề 485 6
  7.     Biểu đồ thích hợp nhất để  thể  hiện tốc độ  tăng trưởng sản lượng một số nông sản   của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 là         B.  biểu   đồ          D.  biểu   đồ      A. biểu đồ cột ghép.     C. biểu đồ tròn. miền. đường. Câu 79:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?     A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.     B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.     C. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao),     D. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1. Câu 80: Cho biểu đồ Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất?     A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm.     B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm.     C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm.     D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014­2015.                                        Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Môn Địa lí - Mã đề 485 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2