Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 486
lượt xem 0
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 486 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Công Trứ - Mã đề 486
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA NĂM HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG 2017 2018 TRỨ MÔN ĐỊA LÍ – 12 Thời gian làm bài :50 Phút (Đề này có 6 trang) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 486 Câu 41: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cảng biển: Vũng Áng, Chân Mây lần lượt thuộc về các tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. B. Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh. C. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. D. Nghệ An, Thừa Thiên – Huế. Câu 42: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có. B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn. C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. D. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông. Câu 43: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? C. Các loại đất A. Đất phù sa ngọt. B. Đất mặn. D. Đất phèn. khác. Câu 44: Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam là B. sự tương phản đông tây rõ rệt A. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn. hơn. D. có nhiều cao nguyên xếp tầng C. độ cao trung bình địa hình thấp hơn. hơn. Câu 45: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam. B. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam. C. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. D. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong. Câu 46: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây? A. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada. B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc. C. Singapor, Ba Lan, Hàn Quốc. D. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kỳ. Môn Địa lí - Mã đề 486 1
- Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1. B. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao), C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít. Câu 48: Tổ hợp công nghiệp hàng không E bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập? A. Thụy Điển, Anh, Đức. B. Pháp, Bỉ, Anh. C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Bỉ. Câu 49: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. nước. B. khoáng sản. C. khí hậu. D. đất. Câu 50: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 45, hãy cho biết các thành phố trực thuộc trung ương của nước ta tiếp giáp với biển Đông? B. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí A. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. Minh. D. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí C. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. Minh. Câu 51: Cho bảng số liệu: Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: triệu tấn) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014 là C. biểu đồ D. biểu đồ A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ miền. tròn. đường. Môn Địa lí - Mã đề 486 2
- Câu 52: Cho bảng số liệu: TỒNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TỂ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2012 2013 2014 Kinh tế Nhà nước 633 187 702 017 735 442 765 247 Kinh tế ngoài Nhà nước 926 928 1 060 587 1 110 769 1175739 Khu vực có vốn đầu tư nước 326 967 378 236 407 976 739739 442 441 (Ngu ồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) ngoài Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 2014? A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều. B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hon so với kinh tế Nhà nước. C. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? A. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa. B. Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Định. Câu 54: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu C. nhiệt đới gió A. cận nhiệt đới. B. ôn đới. D. xích đạo. mùa. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài nguyên đất của nước ta? A. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa. B. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam. C. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trẽn đá vôi. D. Đất feralit trẻn đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc. Câu 56: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung. Môn Địa lí - Mã đề 486 3
- B. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung. C. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam. D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam Câu 57: Cho biểu đồ Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất? A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm. B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 20142015. C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm. D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm. Câu 58: Một trong những thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chăn nuôi gia cầm. B. sản xuất lương thực. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. trồng cây công nghiệp ngắn ngày. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biêt đô ́ thị nào sau đây không phải là đô thị trực thuộc Trung ương? A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Thanh Hóa. Câu 60: Dựa vào bản đồ giao thông ở Atlat Địa Lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường sắt dài nhất nước ta là tuyến nào? A. Hà Nội – Thái Nguyên. B. Hà Nội – Lào Cai. D. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí C. Hà Nội – Hải Phòng. Minh. Câu 61: Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đói khí hậu D. cận nhiệt A. nhiệt đới B. ôn đới. C. cận cực đới Câu 62: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm: A. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. B. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. D. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm C. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. thực. Môn Địa lí - Mã đề 486 4
- Câu 63: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản. B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. C. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài. D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. Câu 64: Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về A. nông nghiệp và lâm nghiệp. B. khoáng sản và thuỷ sản. C. lâm nghiệp và thuỷ sản. D. nông nghiệp và thuỷ sản. Câu 65: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. quá trình đổi mới công nghệ. B. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí. C. xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao. D. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ. Câu 66: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A. gây ô nhiễm môi trường. B. xa các nguồn nhiên liệu than. C. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. D. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. Câu 67: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng A. đông bắc. B. tây bắc. C. đông nam. D. tây nam. Câu 68: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là A. tăng đều tỷ trọng của cả 3 khu vực I, II, III. B. giảm tỷ trọng khu vực I và II, tăng tỷ trọng khu vực khu vực III. C. tăng tỷ trọng của khu vực I và III, giảm tỷ trọng khu vực II. D. giảm tỷ trọng khu vực I, tăng nhanh tỷ trọng khu vực II và III. Câu 69: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam vì A. có nền nhiệt độ thấp hơn. B. có nền địa hình cao hơn. C. có nền địa hình thấp hơn. D. có nền nhiệt độ cao hơn. Câu 70: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là B. truyền thống sản xuất của dân A. trình đ ộ thâm canh. cư. C. đặc điểm về đất đai và khí hậu. D. điều kiện về địa hình. Môn Địa lí - Mã đề 486 5
- Câu 71: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước là do A. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. B. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. D. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. Câu 72: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do A. sự thu hút của các điều kiện sinh thái. B. sự chuyển thay đổi trong phân bố công nghiệp. C. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng. D. tâm lí thích di chuyển của người dân. Câu 73: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm A. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ. B. chảy theo hướng tây bắc đông nam và đổ ra biển Đông. C. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao. D. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ. Câu 74: Hiện tượng ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta do A. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao. B. mật độ xây dựng cao, triều cường. C. mưa lớn và triều cường. D. mưa bão lớn, lũ nguồn về. Câu 75: Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ A. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguyên. B. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. C. nguồn điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ cung cấp. D. phát triển điện nguyên tử và điện gió. Câu 76: Cho biểu đồ sau Môn Địa lí - Mã đề 486 6
- Nhận xét nào sau đây chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ Latinh? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp. đều. Câu 77: Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta A. nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân. B. góp phần thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến. C. là cơ sở để đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp. D. góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo nguồn hàng xuất khẩu. Câu 78: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là A. khí hậu nhiệt đới ẩm. B. nguồn nước phong phú. C. đất feralit. D. địa hình đa dạng. Câu 79: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là A. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm. B. thương mại thế giới phát triển mạnh. C. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh. D. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế. Câu 80: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối? A. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta. B. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển. C. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển. Môn Địa lí - Mã đề 486 7
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Môn Địa lí - Mã đề 486 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn