Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Bình Sơn - Mã đề 323
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Bình Sơn - Mã đề 323. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Bình Sơn - Mã đề 323
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI DE NOP SO – NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN MÔN ĐỊA LÍ – 12 Thời gian làm bài : 50 Phút ( Đề có 7 trang ) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 323 Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)? A. Là tổ chức thương mại đứng hàng đầu trên thế giới B. Là một trung tâm kinh tế hàng đầu trên thế giới C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới D. Là khu vực có sự phát triển kinh tế đồng đều giữa các quốc gia Câu 2: So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số A. già và ít hơn B. trẻ và ít hơn C. già và đông hơn D. trẻ và đông hơn Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho năng suất lao động của ngành khai thác thủy sản nước ta còn thấp là do A. công nghiệp chế biến thủy sản còn hạn chế. B. cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu. C. môi trường biển bị suy thoái. D. phương tiện, thiết bị đánh bắt chậm đổi mới. Câu 4: Điểm tương đồng về sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp giữa hai vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là A. phát triển cây công nghiệp cận nhiệt B. trồng cây công nghiệp lâu năm. C. phát triển chăn nuôi gia súc. D. nuôi trồng thủy sản. Câu 5: Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta, giữa những ngày lạnh giá lại có những ngày nắng ấm là do A. tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át B. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục C. tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc D. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng thổi và tính chất Câu 6: Mạng lưới sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long không có thế mạnh nào sau đây? A. Du lịch. B. Thủy sản. C. Thủy điện. D. Giao thông vận tải. Trang1/7 Mã đề 323
- Câu 7: Cho bảng số liệu sau DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM Sản lượng lúa Diện tích (nghìn ha) Vùng (nghìn tấn) 2005 2014 2005 2014 Đồng bằng sông 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2 Hồng Đồng bằng sông 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0 Cửu Long (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2010? A. Đồng bằng sông Hồng: Diện tích giảm, sản lượng tăng. B. Đồng bằng sông Cửu Long: Diện tích tăng, sản lượng tăng. C. Đồng bằng sông Cửu Long: Tốc độ tăng diện tích nhanh hơn sản lượng. D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng sản lượng lúa lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. Câu 8: Dựa vào bảng số liệu ở câu 36, hãy lựa chọn nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long? A. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long nhỏ hơn Đồng bằng sông Hồng. B. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. C. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục. D. . Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục. Câu 9: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2005, 2014 (Đơn vị : nghìn ha) Diện tích tự Diện tích rừng Vùng nhiên Năm 2005 Năm 2014 Vùng Trung du và miền núi Bắc 10143,8 4360,8 5386,2 Bộ Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Duyên hải Nam Trung Bộ 4440,0 1770,0 2055,2 Vùng Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1 Các vùng còn lại 12345,0 2661.4 2928.9 Trang2/7 Mã đề 323
- Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết vùng nào ở nước ta dưới đây có diện tích rừng giảm từ năm 2005 đến năm 2014? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 10: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở .............................. của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp. A. tỉ trọng giá trị sản xuất B. cơ cấu sản phẩm C. tỉ trọng lao động D. tốc độ tăng trưởng Câu 11: Giải pháp nào có hiệu quả nhất để khắc phục tình trạng khô hạn kéo dài ở đồng bằng là A. xây dựng các công trình thủy lợi. B. bố trí nhiều trạm bơm nước. C. xây dựng các hồ chứa nước . D. tăng cường trồng và bảo vệ rừng. Câu 12: Ranh giới tự nhiên giữa miền khí hậu phía bắc và miền khí hậu phía nam là A. sông Gianh. B. dãy núi Bạch Mã. C. . dãy núi Hoành Sơn. D. sông Bến Hải. Câu 13: Đồng bằng nào nổi tiếng về trồng rau cận nhiệt và ôn đới vào mùa đông ở nước ta? A. đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ. B. đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. đồng bằng sông Hồng. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á? A. Rừng ôn đới phổ biển B. Khí hậu nóng ẩm C. Đất trồng đa dạng D. Khoáng sản nhiều loại Câu 15: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nha Trang B. Đà Nẵng . C. Quy Nhơn D. Dung Quất Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế Trang3/7 Mã đề 323
- giới bị tuyệt chủng là do A. khai thác quá mức B. các vụ cháy rừng C. mở rộng đất trồng D. phát triển thủy điện Câu 17: Cho biểu đồ: TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 19502015? A. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển B. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhất C. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới D. Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới Câu 18: Việc mở rộng giao lưu kinh tế giữa nước ta với các nước trên thế giới là do vị trí nằm A. trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng. B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. C. trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. liền kề cùng với nhiều nước có nét tương đồng về lịch sử văn hóa Câu 19: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi. Câu 20: Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển công nghiệp A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. chế biến lương thực, thực phẩm. Trang4/7 Mã đề 323
- C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. . điện lực Câu 21: Năm 2005, vùng có mật độ dân số cao nhất và thấp nhất nước ta là A. đồng bằng sông Hồng Đông Bắc B. đồng bằng sông Cửu Long Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ Đông Bắc D. đồng bằng sông Hồng Tây Bắc Câu 22: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 2 ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Quy Nhơn, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Phan Thiết. C. Quy Nhơn, Nha Trang. D. Nha Trang, Phan Thiết. Câu 23: Dựa vào bảng số liệu của câu 9, vùng có độ che phủ rừng lớn nhất năm 2014 là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Các vùng còn lại. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 24: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp B. sự thu hút của các điều kiện sinh thái C. tâm lí thích di chuyển của người dân D. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng Câu 25: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc? A. Biên độ nhiệt năm lớn. B. Mùa đông có thời tiết lạnh nhiều mưa. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. D. Chịu tác động sâu sắc của gió mùa Đông Bắc. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta? A. Công cụ thủ công, sử dụng nhiều sức người. B. . Người sản xuất quan tâm tới sản lượng. C. Sản phẩm phục vụ tiêu dùng tại chỗ. D. Sản xuất đáp ứng nhu cầu của thị trường. Câu 27: . Đặc trưng cơ bản nhất về khí hậu của miền địa lí tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ A. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ và sự phân mùa mưa, khô rõ rệt. Trang5/7 Mã đề 323
- B. nền nhiệt thấp, biên độ nhiệt năm nhỏ và sự phân mùa mưa, khô rõ rệt. C. nền nhiệt thấp, biên độ nhiệt năm lớn và sự phân mùa mưa, khô rõ rệt. D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm lớn và sự phân mùa mưa, khô rõ rệt. Câu 28: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm A. hầu như không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. B. khá đồng nhất, ít có sự phân hóa. C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc. D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam vào mùa hạ. Câu 29: Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bớt (Airbus) do các nước nào sau đây đồng sáng lập A. Đức, Pháp, Anh B. Pháp, Bỉ, Anh C. Đức, Pháp, Bỉ D. Thụy Điển, Anh, Đức Câu 30: Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là A. giao đất, giao rừng cho người dân tránh tình trạng du canh du cư. B. duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng. C. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên. D. thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch. Câu 31: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam , hãy cho biết loại đất nào ở đồng bằng sông Cửu Long chiếm diện tích lớn nhất? A. đất phèn. B. đất mặn. C. các loại đất khác. D. đất phù sa ngọt. Câu 32: . Sự phân hóa Đông – Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do A. tác động của gió mùa đông bắc với hướng của các dãy núi. B. tác động của gió muà tây nam với hướng các dãy núi. C. tác động của gió mùa tây nam với độ cao của các dãy núi. D. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi. Câu 33: Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không có vùng biển tiếp giáp với vùng biển của nước ta? A. .Xingapo B. Mianma C. Thái Lan D. .Campuchia Câu 34: Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam, lựa chọn ý đúng nói về nguyên nhân nào làm cho nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa? Trang6/7 Mã đề 323
- A. Vị trí địa lí nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của mặt trời và vị trí tiếp giáp biển Đông nên mưa nhiều. B. Vị trí địa lí nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn quanh năm. C. Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp biển Đông. D. Vị trí địa lí nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ rất lớn của mặt trời. Câu 35: Cho biểu đồ sau 100% 80% 51.9 53.1 54.0 49.6 59.9 60% 40% 48.1 46.9 46.0 50.4 20% 40.1 0% 1995 2000 2005 2010 2014 Xuất khẩu Nhập khẩu Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Qui mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014. C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 2014. D. Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 2014. Câu 36: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2013 2014 Đồng bằng sông 1150,1 1129,9 1122,8 Hồng Đồng bằng sông 3945,9 4340,3 4246,6 Cửu Long (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 20102014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. Trang7/7 Mã đề 323
- B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột ghép Câu 37: Các sông có hướng vòng cung thuộc vùng núi Đông Bắc là A. sông Gâm, sông Kỳ Cùng, sông Bằng Giang. B. sông Hồng, sông Lục Nam, sông Kỳ Cùng. C. sông Chảy, sông Thương, sông Kỳ Cùng. D. sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam. Câu 38: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2005 2014 Tổng sản 1584,4 2250,5 3432,8 6332,5 lượng Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3 Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. C. Sản lượng khai thác tăng 2,9 lần D. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng liên tục. Câu 39: Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam, hãy chọn ý nào sau đây nói về tác động của hình dạng lãnh thổ đối với khí hậu nước ta? A. Khí hậu nước ta có sự phân hoá rõ rệt từ bắc vào nam. B. Khí hậu có sự phân hoá theo độ cao địa hình. C. . Khí hậu từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất. D. Khí hậu có sự phân hoá rõ rệt từ đông sang tây. Câu 40: Bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra với tốc độ và quy mô A. như như ở các giai đoạn, các vùng lãnh thổ, và các thành phần dân tộc B. như nhau ở mọi vùng lãnh thổ C. như nhau giữa các thành phần đân tộc D. khác nhau ở các giai đoạn, các vùng lãnh thổ, và các thành phần dân tộc HẾT Trang8/7 Mã đề 323
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 238 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 53 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 89 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn