Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Chuyên Lê Khiết
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Chuyên Lê Khiết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Chuyên Lê Khiết
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .......................................................................................... Mã đề thi 273 Số báo danh: ................................................................................................ Câu 41: Đặc điểm của dân cư khu vực Đông Nam Á không phải là A. dân số đông nhưng mật độ dân số thấp do diện tích lớn. B. gia tăng dân số tự nhiên cao và đang có xu hướng giảm. C. dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông trên 50%. Câu 42: Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất mặn. B. đất xám. C. đất phù sa ngọt. D. đất phèn. Câu 43: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là A. công nghiệp chế biến. B. công nghiệp cung cấp nước, ga, khí,... C. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp khai khoáng. Câu 44: Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé giá trị sản xuất công nghiệp các vùng là A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 45: Điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Tây Nam ở nước ta? A. Gây mưa ở miền Bắc và miền Nam. B. Hoạt động vào giữa và cuối mùa hạ. C. Chạy dọc theo hướng kinh tuyến. D. Thổi vào đồng bằng Bắc Bộ hướng Đông Nam. Câu 46: Năng suất lúa cao nhất nước ta là vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 47:Xếp theo thứ tự giảm dần giá trị sản xuất công nghiệp các vùng là A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 48: Chất lượng lao động nước ta còn nhiều hạn chế, nguyên nhân là A. công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội. B. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm. C. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao. D. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó. Câu 49:Tỉnh nào sau đây không thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Bắc Ninh. Câu 50: Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở trang 22 Atlat Địa lí Việt Nam, giá trị sản xuất công nghiệp này trong giai đoạn 2000 2007 của nước ta tăng gần A. 2,7 lần. B. 1,7 lần. C. 4,7 lần. D. 3,7 lần. Câu 51: Căn cứ vào trang 17 Atlat Địa lí Việt Nam, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. Bình Dương. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Bình Phước. Câu 52: Hiện nay, sản lượng điện nước ta có tỉ trọng lớn nhất là A. nhiệt điện than. B. sức gió. C. điêzen – tua bin khí. D. thủy điện. Câu 53:Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được tính từ A. thành phố Đà Nẵng đến tỉnh Ninh Thuận. Trang 1/4mã đề 273
- B. tỉnh Quảng Nam đến tỉnh Bình Thuận. C. thành phố Đà Nẵng đến tỉnh Bình Thuận. D. tỉnh Thừa Thiên Huế đến tỉnh Khánh Hoà. Câu 54: Cho biểu đồ sau: nghìn ha 2500 2222 2000 1821 1633 1500 1000 862 846 730 500 0 2005 2007 2012 năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2012 Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005 2012? 1) Diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm có biến động. 2) Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục. 3) Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm. 4) Diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 55:Thuận lợi của mùa khô đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. cây cối rụng lá. B. mực nước ngầm hạ thấp. C. phơi sấy, bảo quản sản phẩm. D. làm đất badan vụn bở. Câu 56: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo? A. điện gió. B. điện mặt trời. C. Nhiệt điện. D. điện địa nhiệt. Câu 57: Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng? A. Đồ gia công đồ nhựa, điện tử. B. Dệt, điện tử. C. Luyện kim, hàng không vũ trụ. D. Hàng không vũ trụ, điện tử. Câu 58: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. B. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. C. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. Câu 59:Vai trò nào quan trọng nhất trong việc cần thiết phải trồng rừng ven biển của Bắc Trung Bộ? A. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã. B. Giữ gìn nguồn gen của động, thực vật quý hiếm. C. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn dốc. D. Chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy lấn ruộng đồng, làng mạc. Câu 60: Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là A. gió mùa Đông Bắc. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. gió mùa Tây Nam. D. gió tây nam. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, xác định mỏ nào không phải là mỏ dầu: A. Tiền Hải. B. Hồng Ngọc. C. Bạch Hổ. D. Cái Nước. Trang 2/4mã đề 273
- Câu 62: Trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là A. kinh tế tập thể. B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. kinh tế tư nhân. D. kinh tế Nhà nước. Câu 63: Căn cứ trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Thái Nguyên, Hạ Long. B. Lạng Sơn, Việt Trì. C. Việt Trì, Bắc Giang. D. Thái Nguyên, Việt Trì. Câu 64: Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta? A. Vị trí địa lí. B. Thị trường. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 65:Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được tính từ A. thành phố Đà Nẵng đến tỉnh Ninh Thuận. B.tỉnh Quảng Nam đến tỉnh Bình Thuận. C. thành phố Đà Nẵng đến tỉnh Bình Thuận. D. tỉnh Thừa Thiên Huế đến tỉnh Khánh Hoà. Câu 66: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một. B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa,. C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ. Câu 67: Cho biểu đồ sau: % 100% 90% 80% 70% 72,9 71 69,5 68,2 60% 50% 40% 30% 20% 27,1 29 30,5 31,8 10% 0% 2005 2008 2010 2012 năm thành thị nông thôn Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây? A. Tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị từ năm 2005 đến năm 2012. B. Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2012. C. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn giai đoạn năm 2005 2012. D. Quy mô dân số nông thôn và thành thị năm 2005 và năm 2012. Câu 68: Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi ở trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam, hai tỉnh có số lượng trâu bò lớn nhất nước ta là A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Quảng Ngãi, Thanh Hóa. C. Nghệ An, Quảng Nam. D. Thanh Hóa, Bình Định. Câu 69: Trong việc sử dụng rừng ngập mặn phía Tây Nam của Đồng bằng sông Cửu Long không nên A. cải tạo một phần thích hợp thành bãi nuôi tôm. B. cải tạo để trồng lúa và nuôi thủy sản nước ngọt. C. trồng sú vẹt, kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái. D. tiếp tục trong rừng và mở rộng diện tích rừng. Câu 70: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2013 Trang 3/4mã đề 273
- Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 Để thể hiện sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 2013 biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. Câu 71: So với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có A. mức đóng góp cho GDP cả nước lớn hơn. B. tỉ trọng công nghiệp xây dựng trong cơ cấu GDP cao hơn. C. kim ngạch xuất khẩu so với cả nước cao hơn. D. tốc độ tăng trưởng trung bình năm giai đoạn 2001 2005 thấp hơn. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết hướng gió thịnh hành vào mùa hạ ở Đồng bằng sông Hồng là A. Tây Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Đông Bắc. Câu 73: Các nước Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là A. Philippin, Inđônêxia. B. Thái Lan, Inđônêxia. C. Việt Nam, Philippin. D. Thái Lan, Việt Nam. Câu 74: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ CHỈ SỐ CỦA DÂN SỐ HOA KÌ QUA CÁC NĂM Chỉ số 1950 2000 2010 2014 Tỉ suất gia tăng tự nhiên (%) 1,5 0,6 0,6 0,4 Tuổi thọ trung bình (năm) 70,8 76,6 78,5 78,9 Nhóm tuổi dưới 15 tuổi (%) 27,0 21,3 19,8 19,0 Nhóm tuổi trên 65 tuổi (%) 8,0 12,3 13,0 14,8 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì ngày càng giảm. B. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến biến động. D. Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa. Câu 75: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ. B. chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển. C. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão. D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng. Câu 76: Nguồn điện được sản xuất ở Đông Nam Bộ chủ yếu là nhờ A. các nhà máy thủy điện. B. các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí thiên nhiên. C. các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than. D. các nhà máy điện chạy bằng dầu nhập khẩu. Câu 77: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. làm đa dạng về chủng tộc. B. làm phong phú thêm nền văn hóa. C. nguồn đầu tư vốn lớn. D. nguồn lao động có trình độ cao. Câu 78: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là A. bán đảo Mã Lai. B. bán đảo Tiểu Á. C. bán đảo Đông Dương. D. bán đảo Trung Ấn. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2007) ở mức A. trên 500 người. B. từ 101 đến 200 người. C. từ 201 đến 500 người. D. dưới 100.000 người. Câu 80: Ý nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì? A. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao. B. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới. Trang 4/4mã đề 273
- C. Ngành kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu. D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/4mã đề 273
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn