Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Nguyễn Công Phương
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Nguyễn Công Phương dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Nguyễn Công Phương
- Sở GDĐT Tỉnh Quảng Ngãi ĐỀ THI TIẾP CẬN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Trường THPT Nguyễn Công Phương Môn: Địa lí 12 Thời gian: 50 phút ( không kể thời gian giao đề) Câu 1. Loai gio hoat đông quanh năm ̣ ́ ̣ ̣ ở nươc ta la ́ ̀ A. gio mua Đông Bă ́ ̀ ́c B. gio mua Tây Nam. ́ ̀ C. gio ́phơn Tây Nam. D. gio Tin phong. ́ ́ Câu 2. Tinh chât nhiêt đ ́ ́ ̣ ới âm gio mua cua sông ngoi n ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ước ta được biêu hiên ̉ ̣ ở đăc điêm nao? ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ A. Sông ngoi day đăc, nhiêu n ̀ ước quanh năm, giau phu s ̀ ̀a ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ươc theo mu B. Sông ngoi day đăc, giau phu sa, chê đô n ́ ̀a ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ C. Sông ngoi day đăc, giau phu sa, chu yêu la sông l ̀ ̀ ớn. ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ướng tây băc đông nam. D. Sông ngoi day đăc, chu yêu la h ́ Câu 3. Nguyên nhân chính giúp cây cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á là A. khí hậu nong ẩm, đất badan màu mỡ. B. truyền thống cây công nghiệp từ lâu đời. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. D. quỹ đất dành cho trồng cây công nghiệp lớn. Câu 4. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 5. Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là A.tỉ lệ dân thành thị giảm. B.trình độ đô thị hoá thấp. C.quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh. D.phân bố đô thị đều giữa các vùng. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chu Lai. B. Nghi Sơn. C. Vũng Áng. D. Chân Mây Lăng Cô. Câu 7. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2005 2014 Vùng Diện tích(nghìn Sản lượng lúa (nghìn tấn) ha) 2005 2014 2005 2014 Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2 Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. B. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng. C. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng. D. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 8. Nguyên nhân chính làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện tốt A. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. B. các hoạt động giáo dục dân số. C. chính sách ưu tiên phát triển kinh tế xã hội ở miền núi. D. công tác kế hoạch hóa gia đình. Câu 9. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2014 Tổng số 13 287,0 14 809,4 Cây lương thực 8 383,4 8 996,2 Cây công nghiệp 2 495,1 2 843,5 Cây khác 2 408,5 2 969,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào dưới đây là đô thị loại 1 của nước ta? A. Hải phòng, Huế, Đà Lạt. B. Đà Nẵng, Huế, Hải Phòng. C. Cần Thơ, Huế, Đà Nẵng. D. Đà Lạt, Đà Nẵng, Cần Thơ. Câu 11. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tạo điều kiện cho việc xây dựng vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. B. tạo điều kiện khai thác nguồn khoáng sản giàu có của vùng. C. khắc phục những yếu kém về cơ sở hạ tầng do hậu quả của chiến tranh và thiên tai. D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và sự phân công lao động mới. Câu 12. Thị trường xuất khẩu lớn nhất nước ta là A. Trung Quốc, Nhật Bản, Liên Bang Nga. B. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản. C. Hoa Kì, Trung Quốc, Ôxtraylia. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Liên Bang Nga. Câu 13. Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là A. cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia. B. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. C. các nước phải phụ tuộc lẫn nhau. D. nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm gia tăng. Câu 14. Trung tâm du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là A. Nha Trang, Quy Nhơn. B. Nha Trang, Phú Yên. C. Nha Trang, PhanThiết. D. Đà Nẵng, Nha Trang. Câu 15. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của trình độ phát triển kinh tế xã hội của các nước phát triển?
- A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. B. Dân số đông và tăng nhanh. C. GDP bình quân đầu người cao. D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. Câu 16. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở nước ta hiện nay là A. vùng công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. điểm công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 17. Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. B. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác. C. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm. D. Có thế mạnh lâu dài để phát triển. Câu 18. Tuyến đường bộ dài nhất nước ta là A. quốc lộ 1. B. đường Hồ Chí Minh. C. quốc lộ 14. D. quốc lộ 5. Câu 19. Đặc điểm của khí hậu nước ta là A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. B. Khí hậu cận nhiệt đới, có sự phân hóa theo mùa, theo vĩ độ và độ cao. C. khí hậu xích đạo nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có sự phân hóa đa dạng. Câu 20. Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới? A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp. B. Pháp, Bô li vi –a, Việt nam. C. Nigiêria, Xuđăng, Cônggô. D. Hàn Quốc, Braxin, Áchentina. Câu 21.Trong những năm gần đây, ngành nào tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á? A. Công nghiệp dệt may,da giày. B. Công nghiệp khai thác than và khai thác kim loại. C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu. Câu 22. Căn cứ vào bản đồ Lúa (2007) trang 19 của Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lúa đứng vào loại hàng đầu cả nước? A. Kiên Giang, An Giang. B. Đồng Tháp, Long An. C. Thanh Hóa, Thái Bình. D. Đồng Tháp, Kiên Giang. Câu 23. Bò được nuôi nhiều ở A. Duyên hải Nam Trung Bộ, đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 24. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là A. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn. B. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
- D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt. Câu 25. Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? A.Trình độ lao động đang được nâng cao. B.Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. C.Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao. D.Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. Câu 26. Để phát huy thế mạnh công nghiệp ở Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là A. điều tra các trữ lượng khoáng sản. B. đầu tư cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. C. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài. D. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực có chất lượng cao. Câu 27. Có ý nghĩa hàng đầu trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông, lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. việc trồng và bảo vệ vốn rừng. B. đẩy mạnh hơn nữa khâu chế biến sản phẩm. C. giải quyết vấn đề thuỷ lợi. D. việc chuyển dịch cơ cấu cây trồng. Câu 28. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là A. đới rừng cận xích đạo gió mùa B. đới rừng xích đạo gió mùa C. đới rừng nhiệt đới gió mùa D. đới rừng ôn đới gió mùa Câu 29. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển công nghiệp A. sản xuất vật liệu xây dựng. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. chê biến lương thực, thực phẩm. D. khai thác thủy điện. Câu 30. Sự phân hoa thiên nhiên gi ́ ưa hai vung nui Đông Băc va Tây Băc chu yêu do ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ương cua cac day nui. A. đô cao đia hinh va h ́ ̉ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ơi h B. tac đông cua gio mua v ́ ương cua cac day nui. ́ ̉ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̀ ̀̉ C. đô cao đia hinh va anh h ưởng cua Biên Đông. ̉ ̉ D. ảnh hưởng của Biên Đông va tac đông cua gio mua. ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ Câu 31. Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
- A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. Câu 32. Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và thứ ba trên thế giới là A. Giava. B.Luxôn. C. Xumatơra. D.Calimantan Câu 33. Nội thủy là A. vùng nước phía trong đường cơ sở 12 hải lí. B. vùng nước phía ngoài đường cơ sở 12 hải lí. C. vùng nước có chiều rộng 12 hải lí. D. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ. B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà. C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. Câu 35. Trong cơ cấu cây công nghiệp của nước ta chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới, vì A. sự phân hóa đa dạng khí hậu. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. nhân dân có kinh nghiện trồng cây công nghiệp từ lâu. D. có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm. Câu 36. Phải đặt vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng vì A. đây là vùng trọng điểm số 2 về lương thực, thực phẩm của cả nước nhưng sản xuất lương thực ngày càng gặp khó khăn. B. cơ cấu kinh tế tuy đã chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm, chưa phát huy hết các thế mạnh của vùng. C. đây là vùng có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp dịch vụ, nhưng hiện nay còn phát triển chậm hơn các vùng khác. D. để phát huy các thế mạnh và khắc phục những hạn chế, nhằm đưa nền kinh tế phát triển tương xứng với vị trí và tiềm năng. Câu 37. Dựa vao Atlat Đia li Viêt Nam trang 13, nhân xet nao sau đây ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ đung nhât ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ vê đăc điêm đia hinh miên Băc va Đông Băc Băc Bô? ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ́ ương vong cung, đông băng rông, b A. Chu yêu la đôi nui thâp, h ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ơ biên khuc khuyu. ̀ ̉ ́ ̉ B. Nhiêu cao nguyên đa vôi, đông băng hep, b ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ơ biên khuc khuyu. ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ́ ướng vong cung, b C. Chu yêu la đôi nui thâp, h ̀ ờ biên phăng. ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ D. Đia hinh nui đô sô nhât ń ước ta, hương vong cung, b ́ ̀ ơ biên khuc khuyu. ̀ ̉ ́ ̉ Câu 38. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi? A. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. B. Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ. C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. D. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
- Câu 39. Năm 2014, với dân số khoảng 90,7 triệu người, sản lượng lúa 45 triệu tấn thì sản lượng lúa bình quân theo đầu người ở nước ta là A. 694 kg/người. B. 496 kg/người. C. 596 kg/người. D. 2015 kg/người. Câu 40. Nhân tố tự nhiên gây nhiều khó khăn cho sản xuất nông nghiệp nói chung và phát triển trồng cây công nghiệp nói riêng ở Tây Nguyên là A. mùa khô sâu sắc và kéo dài. B. hay chịu ảnh hưởng của sương muối. C. địa hình có sự phân bậc. D. nguy cơ sạt lở đất cao. ..........................HẾT............................... BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B A A B A C A C B D B B D B B C A D D C A B B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C A D B B D D C D D A B B A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn