intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

36
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Nguyễn Văn Cừ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                          KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 QUẢNG NAM                           Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Trường THPT Nguyễn Văn                             Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Cừ                                 Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ THI THAM KHẢO NBCâu 1. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5 , trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền  giáp với Trung Quốc không có tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Sơn La. VDCâu 2. Với hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã A. làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất. B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền. C. tạo ra sự phân hoá rõ rệt về thiên nhiên từ đông sang tây. D. làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo độ cao địa hình. VDCâu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lưu  lượng nước của các sông ngòi nước ta? A. Tổng lưu lượng nước của sông Hồng cao hơn sông Đà Rằng và sông Cửu Long. B. Tổng lưu lượng nước sông Cửu Long cao nhất, thời gian mùa lũ dài nhất. C. Sông Đà Rằng có lưu lượng nước nhỏ nhất, mùa lũ ngắn nhất, lũ vào mùa hạ D. Sông Hồng có đỉnh lũ vào tháng 8 với lưu lượng 6650m3/s VDCâu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, sắp xếp tên các đỉnh núi lần lượt   tương ứng theo thứ tự của 4 vùng núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam  là A. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng B. Chư Yang Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng C. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin D. Phăng xi păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin NBCâu 5. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là A. g ồm các khối núi và cao nguyên B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. C. có bốn cánh cung lớn D. địa hình thấp và hẹp ngang. NBCâu 6. Hệ sinh thái vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất  là  A. hệ sinh thái rừng ngập mặn B. hệ sinh thái trên đất phèn C. hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển D. hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô VDCCâu 7: Hai loại gió gây mưa chủ yếu cho vùng ven biển Trung Bộ vào thu­ đông  A. Gió tín phong Nam  Bán Cầu và gió mùa Đông Bắc. B. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ.
  2. C. Gió  tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Tây nam vào nửa, cuối mùa hạ. D. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Đông Bắc. VDCâu  8:  Sự   khác  nhau về  thiên  nhiên     của sườn  Đông Trường  Sơn  và  vùng Tây   Nguyên chủ yếu là do tác động của           A.Tín  phong bán cầu Nam với độ cao dãy Bạch Mã.          B. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn.          C.Tín phong bán cầu Bắc với hướng dãy núi Bạch Mã.          D. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn. VDCâu 9.  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không  đúng? A. Mùa bão thường bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 12. B. Mùa bão có xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam. C. Tháng 9 có tần suất bão lớn nhất. D. Các cơn bão di chuyển vào nước ta chủ yếu theo hướng đông. VDCâu 10. Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy xác định các đô thị loại 2 (năm 2007) ở Trung du và  miền núi Bắc Bộ là A. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn. B. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang. C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long. D. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái. THCâu 11: Từ sau năm 1975, quá trình đô thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do: A. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa. B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại. C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị. D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới. VDCCâu 12: Cho bảng số liệu sau:  TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995­2003 Năm Tổng số dân  Số dân thành thị Tốc độ gia tăng dân số (nghìn người)  (nghìn người) (%) 1995 71 995,5 14 938,1 1,65 1998 75 456,3 17 464,6 1,55 2000 77 635,4 18 771,9 1,36 2001 78 685,8 19 469,3 1,35 2003 80 902,4 20 869,5 1,47 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của Việt Nam trong giai đoạn  1995­2003 là: A.  Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường. B. Biểu đồ kết hợp cột ghép và đường. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột NBCâu 13. Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là A. tăng tỉ trọng khu vực I. B. giảm tỉ trọng khu vực II. C. tăng tỉ trọng khu vực II. D. giảm tỉ trọng khu vực III. THCâu 14: Cho biểu đồ
  3. Quan sát biểu đồ trên, hãy cho biết biểu đồ đã thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây? A. Sản lượng của ngành thủy sản nước ta qua các năm. B. Giá trị sản xuất thủy sản phân theo ngành và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản qua các  năm. C. Sản lượng và diện tích nuôi trồng thủy sản của nước ta qua các năm. D. Giá trị sản xuất của ngành thủy sản qua các năm. NBCâu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị  sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cà Mau                B. Kiên Giang.              C. Đồng Tháp.               D. An Giang. NBCâu 16: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là A.nền nông nghiệp đa dạng B.nền nông nghiệp nhiệt đới C.nền nông nghiệp thâm canh cao D.đang được cơ giới hóa và hiện đại hóa THCâu 17.  Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp nước ta trong những  năm gần đây là A.thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng B.điều kiện tự nhiên thuận lợi C.lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất D.tiến bộ khoa học kĩ thuật VDCâu 18: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  21, cho biết nhận xét nào sau đây  không  đúng về ngành công nghiệp nước ta? A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến B. Khu vực Nhà nước có tỉ trọng giảm trong cơ cấu công nghiệp C. Đông Nam Bộ là vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước D. Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước qua các năm luôn tăng NBCâu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện  nào sau đây có công suất trên 1000MW? A. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.                           B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ.  C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc.                           D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí. VDCâu 20: Một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công   nghiệp ở nước ta là A. khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định còn trung tâm công nghiệp ranh   giới có tính chất quy ước. B. khu công nghiệp thường có trình độ chuyên môn hoá cao hơn trung tâm công nghiệp   rất nhiều.
  4. C.  khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả  kinh tế  cao hơn trung tâm công   nghiệp. D. trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu còn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên  90 của thế kỉ XX. VDCâu 21. Cho biểu đồ BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2011 % 100% 80% 50.4 55.6 56.4 52.4 60% Giá trị nhập khẩu Giá trị xuất khẩu 40% 49.6 44.4 43.6 47.6 20% Năm 0% 1999 2003 2007 2011 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây  đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất  nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999­2011? A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm đều, tỉ trọng giá trị nhập khẩu tăng. B. Tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, cơ bản là nhập siêu. C. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu, cơ bản là xuất siêu. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng nhưng không đều. THCâu 22:Quốc lộ 5 từ Hà Nội đi Hải Phòng là tuyến đường giao thông huyết mạch ở đồng  bằng sông Hồng vì: A. vận chuyển các loại hàng hóa xuất nhập khẩu của các tỉnh phía Bắc. B. vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Hải Phòng và ngược lại. C.phục vụ cho nhu cầu đi du lịch của nhân dân hai thành phố. D. kết nối vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc với các vùng khác trong nước. NBCâu 23. Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh A. Lạng Sơn.                      B. Quảng Ninh. C. Thái Nguyên.                  D. Lào Cai. THCâu 24: Nhân tố  nào sau đây gây sức ép đối với phát triển kinh tế  ­ xã hội  ở  Đồng bằng  sông Hồng ? A. Tài nguyên khoáng sản không giàu có. B. Sự thất thường của khí hậu. C. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước. D. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp. THCâu 25. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của BTB, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải  quyết là A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản. B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. D. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài. VDCCâu  26: Du lịch biển Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển hơn Bắc Trung Bộ là A. Duyển hải Nam Trung Bộ có nhiều bãi tắm đẹp B. do kinh tế phát triển, người dân có kinh nghiệm kinh doanh du lịch C. do vị trí Nam Trung Bộ thuận lợi hơn
  5. D. vùng biển Nam Trung Bộ có số giờ nắng nhiều, không có gió mùa Đông Bắc. THCâu 27: Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước nhờ  A. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan ở các cao nguyên.     B. có khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên trên 1000m. C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.                      D. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô. NBCâu 28. Dựa vào Atlat trang 28, tỉ trọng GDP của từng vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông  Cửu Long so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là A. 29,3%  và 14,6%.                     B. 30,3 %  và  15,6%. C. 31,3 % và 16,6%.             D. 32,3%  và  17,6%. VDCâu 29. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có. B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước. C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước. D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước. VDCâu 30: Biểu hiện của sự biến đổi khí hậu rõ nhất ở ĐBSCL là: A.nhiệt độ trung bình năm đã giảm B.xâm nhập mặn vào sâu đất liền C.mùa khô không rõ rệt D.nguồn nước ngầm hạ thấp hơn THCâu 31. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm? A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư. B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới không thay đổi theo thời gian. C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và  có thể hỗ trợ cho các vùng khác. D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn  quốc. THCâu 32. Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và  hải đảo?  A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi. THCâu 33: Mĩ Latinh có tỉ lệ dân thành thị cao chủ yếu là do A. quá trình công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ  B. chính sách phát triển của nhà nước C. chuyển cư tự phát D. sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ THCâu 34 : Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở A.ven Thái Bình Dương B.ven Địa tây Dương C.ven vịnh Mê­hi­cô D.khu vực Trung tâm NBCâu 35:  Đảo chiếm diện tích lớn nhất, dân số  đông nhất, kinh tế  phát triển nhất  ở  Nhật  Bản  A. Xi­cô­cư. B. Hôn­Su. C. Hô­cai­đô. D. Kiu­xiu. THCâu 36: Qua bảng số liệu về sản lượng lúa gạo của Đông Nam Á( triệu tấn)
  6. Năm 1985 2000 2001 2002 2004 Sản lượng 100 135 140 142 161 Nhận xét nào sau đây  không chính xác  khi nhận định tình hình sản xuất lương thực của  Đông Nam Á ? A. Sản lượng lúa gạo tăng giảm không ổn định.    B. Sản lượng lúa gạo tăng chậm nhất từ năm 2001­ 2002. C. Sản lượng lúa gạo tăng liên tục.                       D. Sản lượng lúa gạo tăng nhanh nhất từ năm 2002 ­ 2004. NBCâu 37: Đường lối phát triển công nghiệp của Đông Nam Á là A. tăng cường liên doanh với các doanh nghiệp trong nước.    B. tăng cường liên doanh với ngành dịch vụ. C. tăng cường liên doanh với  ngành nông nghiệp.              D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. VDCâu 38: Thiên nhiên miền Đông giống với thiên nhiên miền Tây Trung Quốc là            A. chủ yếu đồng bằng phù sa châu thổ, màu mỡ B. tài nguyên khoáng sản giàu có      C. khí hậu gió mùa cận nhiệt , ôn đới            D. hạ lưu các sông lớn, dồi dào nước VDCâu 39: Nhận xét nào sau đây không đúng qua biểu đồ  về  sản lượng cao su của khu vực   Đông Nam Á và thế giới ở giai đoạn 1985 đến 2005?            A. Sản lượng cao su Đông Nam Á giảm còn sản lượng cao su  thế giới tăng.   B. Sản lượng cao su Đông Nam Á và sản lượng cao su thế giới tăng. C. Sản lượng cao su Đông Nam Á luôn ít hơn sản lượng cao su  thế giới.  D. Sản lượng cao su Đông Nam Á tăng chậm hơn sản lượng cao su thế giới.  VDCâu 40: Nước ta gia nhập vào ASEAN năm nào?      A. 1985.       B. 1984.         C. 1995.           D. 1997. ……………………………………….
  7.                                                         ĐÁP ÁN 1 D 11 A 21 D 31 B 2 B 12 A 22 A 32 C 3 B 13 C 23 B 33 C 4 D 14 B 24 C 34 B 5 C 15 D 25 C 35 B 6 B 16 B 26 D 36 A 7 A 17 A 27 B 37 D 8 C 18 C 28 D 38 B 9 A 19 A 29 A 39 A 10 C 20 D 30 B 40 C Số lượng thành viên tham gia sinh hoạt cụm: 02 `1.Lê Thị Thu Kiều 2.Võ Thị Diễm Kiều
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2