intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 896 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 896

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG – YÊN LẠC  ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ 2 Thời gian làm bài 50  phút. ­­­­­­­­­­­ Đề thi gồm 06 trang. ———————   (Thí sinh được sử dụngÁt lát Việt Nam) Mã đề 896 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Loại trang trại có số lượng lớn nhất của nước ta hiện nay (2006) là A. trồng cây lâu năm. B. trồng cây hàng năm. C. nuôi trồng thủy sản. D. chăn nuôi. Câu 2: Phần lớn dân cư nước ta hiện nay sống ở nông thôn do? A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất. B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị. C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp. D. Có sự di dân từ thành thị về nông thôn. Câu 3: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng   Bắc Trung Bộ A. Lao Bảo. B. Cha Lo. C. Bờ Y. D. Cầu Treo. Câu 4: Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kỳ là nơi tập trung các ngành công nghiệp A. dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. B. hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. C. chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. D. luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông. Câu 5: Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do A. Tăng năng xuất cây trồng. B. Đẩy mạnh khai hoang phục hóa. C. Tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa. D. Tăng diện tích đất canh tác. Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau A. Đường ống của nước ta hiện nay chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí. B. Đường ống của nước ta hiện nay chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng. C. Đường ống của nước ta hiện nay chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phần. D. Đường ống của nước ta hiện nay đã vận chuyển khí từ thềm lục địa vào đất liền. Câu 7: Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở  vùng  trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khí hậu cận nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh. B. địa hình đồi thấp. C. đất pheralit giàu dinh dưỡng. D. lượng mưa lớn. Câu 8: Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta chuyển dịch không phải do A. theo xu hướng chung của toàn thế giới B. tác động của thiên tai trong thời gian gần đây. C. sự tác động của thị trường D. đường lối phát triển công nghiệp của nước ta. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của khu công nghiệp nước ta? A. Có ranh giới địa lí xác định. B. Không có dân cư sinh sống. C. Do chính phủ quyết định thành lập. D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu. Câu 10: Hạn chế của ĐBSH là A. Thiếu lao động có trình độ. B. Sự đầu tư của nước ngoài còn rất ít. C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái. D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước. Câu 11: Hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta không phải là?                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 896
  2. A. Nguyên liệu B. Tư liệu sản xuất C. Hàng tiêu dùng D. Nhiên liệu Câu 12: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản đứng đầu cả  nước hiện nay là A. Hải Phòng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau B. Quảng Ninh, Hải Phòng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau Câu 13: Cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là A. Chè, cà phê, mía, đậu tương. B. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều. C. Cao su, cà phê, điều, đậu tương. D. Cao su, cà phê, lạc, đậu tương. Câu 14: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do A. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài. B. một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư. C. diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên. D. mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa ngày càng cao. Câu 15: Cho Biểu đồ Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản suất nông nghiệp theo giá trị thực tế phân theo ngành  của nước ta qua các năm (%) Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Trong ngành nông nghiệp, trồng trọt vẫn là ngành chủ đạo. B. Năm 2014 tỉ trọng ngành chăn nuôi đã tương xứng với ngành trồng trọt. C. Tỉ trọng đóng góp của các ngành nông nghiệp chênh lệch nhau không đáng kể. D. Dịch vụ nông nghiệp đã thực sự phát triển mạnh ở các vùng nông thôn nước ta. Câu 16: Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa là A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. B. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. C. Sử dụng nhiều sức người, năng xuất lao động thấp. D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. Câu 17: Di sản văn hóa thế giới phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh A. Quảng Ngãi B. Quảng Ninh C. Quảng Bình. D. Quảng Nam Câu 18: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề  đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm  giải quyết là                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 896
  3. A. nhu cầu đi lại giữa các nước B. tự chủ về kinh tế C. thị trường tiêu thụ sản phẩm D. khai thác và sử dụng tài nguyên Câu 19: Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là A. hướng đông bắc – tây nam và hướng vòng cung. B. hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. C. hướng tây nam – đông nam và hướng vòng cung. D. hướng đông – tây và hướng vòng cung. Câu 20: Cho bảng số liệu sau đây Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của   nước ta qua các năm Đơn vị: % Năm Tổng số dân Sản lượng lương  Bình quân lương  thực thực theo đầu người 1990 100,0 100,0 100,0 2000 117,6 173,7 147,8 2005 124,8 199,3 159,7 2010 131,7 224,5 170,5 2015 138,9 254,0 182,9 Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương  thực theo đầu người của nước ta qua các năm là A. biểu đồ miền. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau. D. biểu đồ đường. Câu 21: Việc nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn đang làm thay đổi cơ cấu kinh tế ở các vùng  nông thôn của Bắc Trung Bộ vì A. Tận dụng được thời gian rảnh rỗi. B. Tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa C. Phát huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh. D. Giải quyết việc làm Câu 22: Mục đích chủ yếu trong khai thác than ở nước ta không phải là A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện. B. xuất khẩu thu ngoại tệ C. làm chất đốt cho các hộ gia đình. D. làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất, luyện kim. Câu 23: Vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận. A. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp với lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. B. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. C. Nội thủy, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. D. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp với lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. Câu 24:  Ở  nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự  phân chia thành 3 dải, lần lượt từ  biển vào là A. cồn cát, đầm phá­vùng thấp trũng – đồng bằng. B. đồng bằng – cồn cát, đầm phá­vùng thấp trũng. C. vùng thấp trũng – cồn cát, đầm phá –đồng bằng. D. cồn cát, đầm phá­đồng bằng­vùng thấp trũng Câu 25: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. B. Thông qua kí kết các hiệp ước. C. Thông qua các diễn đàn, hội nghị. D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các nguyên thủ quốc gia. Câu 26: Cho bảng số liệu:         GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 896
  4. (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239,0 697,6 1649,3 6 040,0 10 701,0 Thế giới 12 360 29 357,4 40 887,8 65 648,0 78037,0 Dựa vào bảng số liệu trên hãy cho biết tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm   lần lượt là A. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 11,3%. B. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 13,7%. C. 2,1%; 4,2%; 4,5%; 10,1%; 15,2%. D. 1,5%; 3,5%; 4,5%; 9,5%; 14,5%. Câu 27: Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Át lát địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở  Nam Bộ phổ biến là A. từ 180C – 200C. B. trên 240C. C. từ 140 C – 18 0C. D. từ 20­240C. Câu 28: Bảng số liệu sau thể hiện được nội dung nào sau đây Năm 2000 2005 2010 2015 Tổng số dân (Nghìn người) 77635 82392 86947 91713 Số dân thành thị (Nghìn người) 18772 22332 26515 31131 Tốc độ gia tăng tự nhiên (%) 1.36 1.31 1.03 0.94 A. Tốc độ tăng trưởng của dân sô nước ta qua các năm. B. Qui mô dân số, số dân thành thị và nông thôn, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên qua các năm. C. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 2000­2005. D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta qua các năm. Câu 29: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga qua các năm         (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 GDP 967,3 363,9 259,7 582,4 1,524,9 1 326,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 ­ 2015 là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ kết hợp (cột, đường). C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột. Câu 30: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 20 em hãy cho biết địa phương nào sau đây có tỉ lệ diện   tích rừng so với diện tích toàn tỉnh cao nhất là A. Bình Dương. B. Vĩnh Phúc. C. Thái Bình. D. Quảng Bình. Câu 31: Cho bảng số liệu: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm           (Đơn vị: %) Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm2014 Phát triển Phần Lan 0,2 0,2 0,1 Pháp 0,4 0,4 0,2 Nhật Bản 0,1 0,0 ­0,2 Thụy Điển 0,1 0,2 0,2                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 896
  5. Đang phát  Mông Cổ 1,6 1,9 2,3 triển Bô­li­vi­a 2,1 2,0 1,9 Dăm­bi­a 1,9 2,5 3,4 Ai cập 2,0 2,1 2,6 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. B. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần. C. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động. Câu 32: Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là  không đúng về  tốc độ tăng  trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam ? A. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thức 2 trong giai đoạn 2000 – 2014 B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất C. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014 D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại Câu 33: Cho bảng số liệu:   Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %) Các nước, khu vực GDP Số dân EU 23,7 7,0 Hoa Kì 22,2 4,4 Nhật Bản 5,9 1,8 Trung Quốc 13,7 18,8                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 896
  6. Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 Dựa vào bảng số liệu trên, khi vẽ hai biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP, số dân của EU và một số   nước trên thế giới năm 2014 thì bán kính hình tròn A. tùy ý người vẽ cho bán kính GDP và số dân. B. thể hiện cơ cấu dân số lớn hơn cơ cấu GDP. C. thể hiện cơ cấu GDP lớn hơn số dân. D. hai biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP và số dân bằng nhau. Câu 34: Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất là vùng nào? A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ Câu 35: Cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta có đặc điểm A. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị. B. tỉ trọng lao động ở hai khu vực tương đương nhau. C. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị. D. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm. Câu 36:  Nước có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất khu vực Đông Nam Á là A. Xin­ga­po.  B. Thái Lan. C. Việt Nam D. In­đô­nê­xi­a.  Câu 37: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phá triển chăn nuôi dại gia súc là do A. có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh.B. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm. C. nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào. D. ngành công nghiệp chế biến phát triển. Câu 38: Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 39: Trong tổng diện tích đất rừng của nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là A. rừng nghèo và rừng mới phục hồi. B. rừng giàu. C. rừng trồng chưa khai thác. D. đất trống, đồi núi trọc. Câu 40: Đặc điểm về nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. B. nhiệt độ trung bình năm trên 250C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. C. nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. D. nhiệt độ trung bình năm trên 250C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0