intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 309

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 309 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 309

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Mã đề thi 309<br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD..................<br /> Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: Be = 9; C = 12; N = 14; O =<br /> 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Sr=88; Mn = 55; Fe =<br /> 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr=52; Ba = 137; Br = 80.<br /> Câu 1: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?<br /> A. bột gạo<br /> <br /> B. tơ tằm<br /> <br /> C. lòng trắng trứng<br /> <br /> D. mỡ lợn.<br /> <br /> Câu 2: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số<br /> <br /> công thức cấu tạo của X là:<br /> A. 8<br /> <br /> B. 6<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 3: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Sau khi các phản<br /> <br /> ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:<br /> A. Cu, Al, Mg<br /> B. Cu, Al, MgO<br /> C. Cu,Al2O3, MgO<br /> D. Cu,Al2O3,Mg<br /> Câu 4: Số đồng phân của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là<br /> A. 5.<br /> B. 6.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> 2+<br /> Câu 5: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca và Cl ?<br /> A. Ca(OH)2<br /> B. Na2CO3<br /> C. HCl<br /> D. NaOH<br /> Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?<br /> A. NaNO3<br /> B. NaOH<br /> C. NaHCO3<br /> D. NaCl<br /> Câu 7: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì<br /> khối lượng Ag thu được là:<br /> A. 2,16g<br /> B. 5,4g<br /> C. 3,24g<br /> D. giá trị khác.<br /> Câu 8: Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ?<br /> <br /> (1) điện phân nóng chảy NaCl<br /> (2) điện phân nóng chảy NaOH<br /> (3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn<br /> (4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao.<br /> A. (1),(2)<br /> B. (1),(3)<br /> C. (1),(2),(4)<br /> D. (2),(3),(4)<br /> Câu 9: Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau<br /> A. CrO là oxít bazơ.<br /> B. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.<br /> C. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.<br /> D. Kim loại Cr có thể cắt được thủy tinh.<br /> Câu 10: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác<br /> dụng được với dung dịch AgNO3 ?<br /> A. Al, Fe, CuO<br /> B. Hg, Na, Ca<br /> C. Fe, Ni, Sn<br /> D. Zn, Cu, Mg<br /> Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?<br /> A. [Ar]3d6.<br /> B. [Ar]3d5.<br /> C. [Ar]3d4.<br /> D. [Ar]3d3.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 309<br /> <br /> Câu 12: Cho hình vẽ thí nghiệm bên:<br /> <br /> Bông và CuSO4(khan)<br /> C6H12O6 +CuO<br /> <br /> Vai trò của dd Ca(OH)2 là<br /> A. Nhận biết ra H2O.<br /> B. Nhận biết ra H2O và CO2.<br /> C. Nhận biết ra CO2.<br /> <br /> dd<br /> Ca(OH)2<br /> <br /> D. Nhận biết ra cacbon<br /> Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :<br /> 0<br /> <br /> t<br />  (A) + (B)<br /> (1) C4H6O2 (M) + NaOH <br /> 0<br /> <br /> t<br />  (F)↓ + Ag<br /> (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O <br /> 0<br /> <br /> t<br />  (A)↑ + NH3<br /> (3) (F) + NaOH <br /> Chất M là:<br /> <br /> + NH4NO3<br /> <br /> + H2 O<br /> <br /> A. CH3 COOCH=CH2<br /> <br /> B. CH2 =CHCOOCH3<br /> <br /> C. HCOO(CH2)=CH2<br /> <br /> D. HCOOCH=CHCH3<br /> <br /> Câu 14: Cho các chất: CuO(1), Cu2O(2), CuS(3), Cu2S(4), CuSO4(5), CuSO4.5H2O(6).Chất có<br /> <br /> phần khối lượng đồng lớn nhất là<br /> A. Chất (1)<br /> B. Chất (2)<br /> C. Chất (4)<br /> D. Chất (6)<br /> Câu 15: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu<br /> được 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào<br /> dung dịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br /> A. 173,2 gam<br /> <br /> B. 143,5 gam<br /> <br /> C. 154,3 gam<br /> <br /> D. 165,1 gam<br /> <br /> Câu 16: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu<br /> <br /> được chất rắn X. Chia X thành 2 phần không bằng nhau:<br /> Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc).<br /> Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). No là<br /> sản phẩm khử duy nhất của HNO3.<br /> Giá trị của m gần với giá trị nào nhất?<br /> A. 26,4<br /> B. 28,2<br /> C. 30,8<br /> D. 24,0<br /> Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam este X, có CT là CH3COOCH3, bằng 100 ml dung dịch<br /> NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 7,4<br /> B. 8,2<br /> C. 6,8<br /> D. 6,7<br /> Câu 18: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung<br /> dịch AgNO3 1M cần dùng là:<br /> A. 30 ml<br /> B. 40 ml<br /> C. 10 ml<br /> D. 20 ml<br /> Câu 19: Chất X có công thức phân tử C2 H7O3 N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl<br /> hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung<br /> dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y<br /> đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:<br /> A. 17,25<br /> B. 18,85<br /> C. 16,9<br /> D. 16,6<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 309<br /> <br /> Câu 20: Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml<br /> <br /> dung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đó tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch<br /> HCl 1M?<br /> A. 200ml<br /> <br /> B. 350ml<br /> <br /> C. 250ml<br /> <br /> D. 300ml<br /> <br /> Câu 21: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?<br /> A. Tơ visco.<br /> <br /> B. Poli(etylen terephtalat).<br /> <br /> C. Polietilen.<br /> <br /> D. Tơ nilon-6,6.<br /> <br /> Câu 22: Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là<br /> A. Au<br /> <br /> B. Cu<br /> <br /> C. Al<br /> <br /> D. Fe<br /> <br /> Câu 23: Cho các chất sau: xenlulozo, tơ tằm, fructozo, Gly-Gly. Số chất bị thủy phân trong<br /> <br /> dung dịch NaOH là<br /> A. 4<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 24: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác<br /> <br /> dụng hết với dd HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là<br /> A. 1,12 lít.<br /> B. 2,24 lít.<br /> C. 3,36 lít.<br /> D. 4,48 lít.<br /> Câu 25: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?<br /> A. C2H3COOCH3.<br /> B. HCOOCH3.<br /> C. HCOOC2H3.<br /> D. CH3COOC2H3.<br /> Câu 26: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo<br /> vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm<br /> kim loại đó là:<br /> A. thiếc<br /> B. chì<br /> C. đồng<br /> D. kẽm<br /> Câu 27: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:<br /> A. NaCl, H2SO4<br /> B. NaOH, HCl<br /> C. Na2SO4, KOH<br /> D. KCl, NaNO3<br /> Câu 28: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam<br /> dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là:<br /> A. 10,6 gam Na2CO3<br /> B. 16,8 gam NaHCO3<br /> C. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3<br /> D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3<br /> Câu 29: Hỗn hợp X gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng.<br /> Hòa tan hết 26,8 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào<br /> dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br /> A. 55,9.<br /> B. 61,0.<br /> C. 57,6.<br /> D. 46,6.<br /> Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí<br /> O2 , thu được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml<br /> dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan,<br /> trong đó có a mol muốn Y và b mol muối Z (MY > M Z ). Các thể tích khí đều đo ở điều<br /> kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:<br /> A. 2 : 1<br /> B. 2 : 3<br /> C. 3 : 2<br /> D. 1 : 5<br /> Câu 31: Một dung dịch có hòa tan 3,25g muối sắt clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư tạo<br /> ra 8,61g kết tủa trắng.Công thức của muối sắt ban đầu là<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 309<br /> <br /> A. FeCl2.<br /> <br /> B. Hỗn hợp FeCl2 và FeCl3.<br /> <br /> C. Không xác định được.<br /> <br /> D. FeCl3.<br /> <br /> Câu 32: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?<br /> A. HCl.<br /> <br /> B. H2NCH2COOH.<br /> <br /> C. CH3NH2.<br /> <br /> D. C6H5NH3Cl.<br /> <br /> Câu 33: Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 3,36<br /> <br /> lít H2 ở đktc. % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:<br /> A. 54%.<br /> <br /> B. 64%.<br /> <br /> C. 51%.<br /> <br /> D. 27%.<br /> <br /> Câu 34: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất<br /> <br /> tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 35: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?<br /> A. Amilopectin<br /> <br /> B. Glucozơ<br /> <br /> C. Saccarozơ<br /> <br /> D. Fructozơ<br /> <br /> Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> <br /> (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.<br /> (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.<br /> (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.<br /> (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.<br /> Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 37: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5 OH và CO2. Hấp thụ hết CO2<br /> sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:<br /> A. 27,0<br /> B. 30,6<br /> C. 13,5<br /> D. 15,3<br /> Câu 38: Cho các chất sau: CH3 COOCH3, HCOOCH3 , HCOOC6 H5, CH3COOC2 H5 . Chất có<br /> nhiệt độ sôi thấp nhất là:<br /> A. HCOOH<br /> B. HCOOCH3<br /> C. CH3CH2OH<br /> D. CH3COOCH3<br /> Câu 39: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được<br /> dung dịch gồm các chất (biết trong dãy điện hóa của kim loại, cặp oxi hóa - khử: Fe3 + / Fe2 +<br /> đứng trước cặp: Ag+ / Ag ):<br /> A. Fe(NO3)3, AgNO3.<br /> B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.<br /> C. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3.<br /> D. Fe(NO3)2, AgNO3.<br /> Câu 40: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3 H7NO2 . Khi phản ứng<br /> với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra<br /> CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:<br /> A. CH3 NH2 và NH3<br /> B. CH3 OH và CH3 NH2<br /> C. C2H3 OH và N2<br /> D. CH3OH và NH3<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 309<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2