intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 102

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Hóa học năm 2018 của trường THPT Đồng Đậu - Mã đề 102 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 102

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 BÀI THI KHTN – MÔN THI: HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 102 Họ, tên thí sinh:.................................................................S ố báo danh…………….:…….. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =  39; Ca = 40; Fe = 56, Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.  Câu 41: Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu đuợc dung dịch X, để  tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 0,35 mol HCl. Giá trị của m là A. 48,95. B. 31,15. C. 13,35. D. 17,80. Câu 42: Số đồng phân axit cacboxylic có công thức phân tử C4H8O2 là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 43: Dãy các chất đều phản ứng với nước là A. NaOH, Na2O B. K2O, NaOH C. NaOH, K D. K, K2O Câu 44: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH3CH2CH3, CH2Br­CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br­CH2Br, MgBr2, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. C. CH2Cl2, CH2Br­CH2Br, KCl, CH3Br, CH3CH2Br. D. CH2Br­CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH2OH. Câu 45:  Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng bột. Phân tử  X có cấu trúc mạch phân   nhánh, xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. xenlulozơ. B. amilopectin. C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 46: Cho ancol có công thức cấu tạo: H3C­CH(CH3)­CH2­CH(OH) ­CH3. Tên nào dưới đây ứng  với ancol trên? A. 2­metylpentan­1­ol B. 4­metylpentan­1­ol C. 4­metylpentan­2­ol D. 3­metylhexan­2­ol Câu 47: Đốt cháy anđehit A được số mol CO2 bằng số mol H2O. A có công thức tổng quát là A. CnH2n+2O (n > 1) B. CnH2nO (n ≥ 1) C. CnH2n­2O (n ≥ 1) D. CnH2nO2 (n ≥1) Câu 48: Cho dãy các ion: Fe2+, Zn2+, Cu2+, Mg2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh  nhất trong dãy là A. Cu2+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Zn2+. Câu 49: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime? t0 t0 A. poli (vinyl clorua) + Cl2 B. cao su buna + HCl  + H ,t 0 OH − ,t 0 C. Saccarozơ + H2O  D. poli (vinyl axetat) + H2O  Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Valin. B. Metyl amin. C. Anilin. D. Axit glutamic Câu 51: Cho 250 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M. Sau phản  ứng, trong dung dịch chứa các muối A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4. C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4,  K2HPO4 và K3PO4 Câu 52: Thành phần chính của khí than khô là A. CO, CO2, NH3, N2 B. CO, CO2, N2 C. CO, CO2, H2, NO2 D. H2, CO, CO2, N2                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 102
  2. Câu 53: Số liên kết peptit trong phân tử Ala­Gly­Ala­Gly­Ala là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu   54:  Polime   có   công  thức được điều chế bằng cách trùng hợp chất  nào sau đây? A. Etilen. B. Stiren. C. Buta­l,3­đien. D. Propilen. Câu 55: Cho 2,3­đimetylpentan tác dụng với Cl2 (chiếu sáng) theo tỉ lệ số  mol 1 : 1, số dẫn xuất  monoclo tối đa thu được là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu   56:  Sắp   xếp   các   chất   sau   theo   trật   tự   giảm   dần   nhiệt   độ   sôi:   CH3COOH,   HCOOCH3,  CH3COOCH3, HCOOH. A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, HCOOH. B. CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOH, CH3COOH. C. HCOOCH3, HCOOH, CH3COOH, CH3COOCH3. D. CH3COOH, HCOOH, CH3COOCH3, HCOOCH3. Câu 57: Saccarozơ, xenlulozơ, amilozơ đều tham gia vào phản ứng A. thủy phân. B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. đổi màu iot. D. tráng bạc. Câu 58: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, thu được 8,64  gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 14,4%. B. 19,2%. C. 15,4%. D. 24,0%. Câu 59: Dung dịch chất nào dưới đây có pH 
  3. A. 4. B. 5. C. 2 D. 3. Câu 66: Trộn a gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon C6H14 và C6H6 theo tỉ lệ số mol (1:1) với b gam  55a 18,9a một hidrocacbon Y rồi đốt cháy hoàn toàn thì thu được 16, 4  gam CO2 và  16, 4  gam H2O. Công  thức phân tử của Y có dạng A. CmH2m­2. B. CnHn. C. CnH2n. D. CnH2n+2. Câu 67: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và   6,2 gam ancol Z. Muối thu được có phản  ứng tráng bạc. Z hoà tan Cu(OH)2  cho dung dịch màu  xanh lam. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH(CH3)OOCH B. HCOOCH2CH2CH2OOCH C. CH3COOCH2CH2OOCCH3 D. HCOOCH2CH2OOCCH3 Câu 68: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO 2 sinh ra cho vào dung  dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của  m là A. 940,0 B. 949,2 C. 950,5 D. 1000 Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH.  Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,24. B. 36,72. C. 38,08. D. 29,36. Câu 70: Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ  lệ  mol là 1 : 1 tác dụng vừa đủ  với dung dịch   hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y gồm m gam hỗn hợp muối trung hòa. Điện   phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ  I = 2,68A, sau thời gian t giây thu  được dung dịch Z có khối lượng giảm 20,225 gam. Cho Fe vào Z, sau khi phản  ứng kết thúc thu   được 0,9675m gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của t là A. 11523 B. 10684 C. 12124 D. 14024 Câu 71: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Có màu tím T Nước brom Kết tủa trắng. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. B. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. C. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin. D. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng. Câu 72: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong  dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ  Z và T (thuộc cùng dãy đồng   đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ  E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây   không  đúng? A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2 C. X có hai đồng phân cấu tạo D. Z và T là các ancol no, đơn chức Câu 73: Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi Gly và  Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu   được (m+7,9) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí                                                 Trang 3/4 ­ Mã đề thi 102
  4. và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư  thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có  2,464 lít khí bay ra (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong A là A. 46,94% B. 64,63%. C. 69,05% D. 44,08% Câu 74: Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO3 dư  trong dung dịch NH3, sau phản  ứng  hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 13,3. B. 24,0. C. 32,4. D. 21,6. Câu 75:  Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu   được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H 2  (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 39,5 B. 46,6 C. 53,7 D. 50,5 Câu 76: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16  mol  hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số  mol  CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng.  Giá trị của a là A. 0,07. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,06. Câu 77: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu  được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ  từ  dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu   xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị  của m là A. 17,94 B. 31,2 C. 19,24 D. 14,82 Câu 78: Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 và H2SO4. Đến phản  ứng hoàn toàn thu được dung  dịch A, chất rắn không tan B, hỗn hợp khí X gồm NO và H2. Cho chất rắn không tan B vào dung  dịch HCl thì không thấy khí thoát ra. Trong dung dịch A có thể chứa các muối: A. FeSO4, CuSO4. B. FeSO4, Fe(NO3)2, CuSO4, Cu(NO3)2. C. FeSO4, Fe(NO3)2, CuSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3, CuSO4. Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu   được (m + 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m  + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 27,90. B. 27,20. C. 33,75. D. 33,25. Câu 80: Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 37,275  gam muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 3,584 lít B. 11,760 lít C. 3,920 lít D. 7,168 lít ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ không giải thích gì thêm)                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2