intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Hải Lăng

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Hải Lăng" để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Hải Lăng

  1. TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA  LẦN I NĂM 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN  (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề                                                                             Họ, tên thí sinh:.....................................................................                               Mã Đề Thi 169 Số báo danh: ........................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Giá trị  pH của các dung dịch axit CH3COOH, HCl, H2SO4 có cùng nồng độ  mol/l được sắp  xếp theo thứ tự tăng dần là A. HCl, CH3COOH, H2SO4. B. H2SO4, HCl, CH3COOH. C. H2SO4, CH3COOH, HCl. D. CH3COOH, HCl , H2SO4. Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản  phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 43: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3­, Cl­, SO42­. Chất được dùng để làm mềm  mẫu nước cứng trên là A. HCl. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. H2SO4. Câu 44: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch   HCl? A. C2H5OH B. C6H5NH2 C. CH3COOH D. H2NCH(CH3)COOH Câu 45: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit: A. MgO. B. BaO. C. K2O. D. Fe2O3. Câu  46:  Dẫn 0,672 lít khí CO2  (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa hai chất tan gồm NaOH 0,025M và  Ca(OH)2 0,0125M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,00 B. 0,75 C. 1,25 D. 2,00 Câu 47: Cho 38,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 3O4 tác dụng với 2,4 mol HNO 3 (dư) trong dung dịch, thu  được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với 1400 ml   dung dịch NaOH 1M thu được 42,8 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 8,96 B. 6,72 C. 11,2 D. 3,36 Câu 48: Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Fe B. Mg C. Cr D. Na Câu 49: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH 3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được   dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,2 B. 16,4 C. 9,6 D. 8,2 Câu 50: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (đặc, nguội) B. KOH C. NaOH D. H2SO4 (loãng) Câu 51:  Cho m gam glucozơ  phản  ứng hoàn toàn với lượng dư  dung dịch AgNO 3  trong NH3  (đun  nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 18,0 B. 9,0 C. 36,0 D. 16,2 Câu 52:  Đun nong hôn h ́ ̃ ợp X gôm 2 ancol đ ̀ ơn chưc liên tiêp trong day đông đăng v ́ ́ ̃ ̀ ̉ ới H 2SO4 đăc  ̣ ở  ̉ ưng đ 140 C. Sau phan  o ́ ược hôn h ̃ ợp Y gôm 5,4 gam n ̀ ước va 19,4 gam 3 ete. Hai ancol ban đâu la ̀ ̀ ̀ A. CH3OH va C ̀ 2H5OH. B. C2H5OH va C ̀ 3H7OH.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 169
  2. C. C3H5OH va C ̀ 4H7OH. D. C3H7OH va C ̀ 4H9OH. Câu 53: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ? A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3 B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Cr(OH)3 và Al(OH)3 Câu 54: Chất không phải axit béo là A. axit panmitic. B. axit oleic. C. axit stearic. D. axit axetic. Câu 55: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. CH3NH2 B. CH3COOH C. C2H5OH D. H2NCH2COOH Câu 56: Để  phản  ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ  V ml dung  dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100 B. 200 C. 150 D. 50 Câu 57:  Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH­CH=CH2, H2NCH2COOH. Số  chất trong  dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 58: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. protein B. xenlulozơ C. poli(vinyl clorua) D. glixerol Câu 59: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ  cao, trong điều kiện không có  không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là A. 1,35 gam B. 2,7 gam C. 8,1 gam D. 5,4 gam Câu 60: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản  ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 61: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng  được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 62: Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH=CH2 D. C2H5COOCH3 Câu 63: X là một hợp chất hữu cơ  có dạng: (H2N)xCnHm(COOH)y. Biết rằng 0,2 mol hỗn hợp X tác  dụng tối đa với 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 38,2 gam muối, số đồng phân cấu tạo của X là A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 64: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Glucozơ B. Protein C. Tinh bột D. Saccarozơ Câu 65: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2 (b) Dẫn CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 (c) Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch Ba(OH)2 (d) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch H2S. (e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (f) Cho dung dịch K2CrO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 (g) Cho phenol tác dụng với dung dịch nước Brom. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 66: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 169
  3. Phương trình hóa học điều chế khí Z là A. 2HCl(dung dịch) + Zn → ZnCl2 + H2↑. B. H2SO4(đặc) + Na2SO3(rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O. C. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O. D. 4HCl(đặc) +MnO2(rắn) → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O. Câu 67: Các kim loại natri, kali  được điều chế bằng phương pháp: A. Nhiệt luyện. B. Thuỷ luyện. C. Điện phân  dung dịch. D. Điện phân nóng chảy. Câu 68: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư).  Sau khi phản ứng xảy ra  hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 6,4 B. 2,0 C. 2,2 D. 8,5 Câu 69: Hiệu  ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ  có bước sóng dài  trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Trong các khí dưới đây, khí có khả  năng gây ra hiệu ứng nhà kính là: A. N2 B. H2 C. CO2 D. O2 Câu 70: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca B. Li C. Be D. K Câu 71: Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau : (1) Na va Al ̀ 2O3 (2:1)                                    (2) Cu va FeCl ̀ 3 (1:3) (3) Na, Ba va Al ̀ 2O3 (1:1:2)                           (4) Fe va FeCl ̀ 3 (2:1) (5) Al va Na(1:2)                                           (6) K va Ba         (1:1) ̀ ̀ Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu  72:  Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức mạch hở  và một ankin( phân tử  ankin có cùng số  nguyên tử H nhưng ít hơn 1 nguyên tử C so với anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 2,4 mol   CO2 và 1 mol H2O. Nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được  khối lượng kết tủa tối đa là: A. 308,0 gam B. 230,4 gam C.   144,0 gam D. 301,2 gam Câu 73: Cho a gam CuSO4.5H2O vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch X. Tiến hành  điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ  tới khi khối lượng catot tăng m gam thì dừng điện phân.  Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 14,0 gam bột Fe thu được dung dịch Y (không chứa ion  NH +4 )  và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của Z   31 so với H2 bằng  . Giá trị của m và a lần lượt là 3 A. 23,6 và 50,0 B. 20,4 và 75,0 . C. 23,6 và 62,5 D. 20,4 và 87,5 Câu 74: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS 2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 500 ml dung dịch HNO 3  1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác   dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan  tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A. 9,83 B. 9,38 C. 9,76 D. 9,72                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 169
  4. Câu 75:  Hỗn hợp  M  chứa ba peptit mạch hở  Ala­Gly­Lys, Ala­Gly và Lys­Lys­Ala­Gly­Lys. Trong  hỗn hợp M nguyên tố oxi chiếm 21,302% về khối lượng. Cho 0,12 mol  M tác dụng với dung dịch HCl  dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối. Giá trị của m  gần nhất với giá trị  nào sau đây? A. 70 B. 69 C. 68 D. 72 Câu 76: Để thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp  X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng   vừa hết 80ml dung dịch KOH aM. Sau ph ản  ứng, thu được hỗn hợp  Y gồm các muối của các axit  cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được K2CO3, 4,4352 lít CO2 (đktc) và  3,168 gam H2O. Vậy a gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 1,56 B. 1,25 C. 1,63 D. 1,42 Câu 77: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau   phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một   lượng vừa đủ  120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z, thu  được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể  tích của Clo trong hỗn hợp X  gần nhất với giá trị  nào sau  đây? A. 56,3% B. 54,1% C. 76,7% D. 50,7% Câu 78: Cho 36,1 gam hợp chất hữu cơ  X (có công thức hóa học C6H9O4Cl) tác dụng với dung dịch  NaOH dư khi đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thu được các sản phẩm gồm: 0,4 mol muối Y; 0,2   mol C2H5OH và x mol NaCl. số nhóm ­CH2­ trong một phân tử X bằng A. 3. B. 2 C. 5 D. 4. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp A gồm 0,1mol benzen và hai hiđrocacbon mạch hở, sản   phẩm thu được gồm 1,1 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Hỏi 0,1 mol hỗn hợp A có thể  làm mất màu dung  dịch chứa tối đa bao nhiêu mol Br2 trong nước. A. 0,1 mol B. 0,7 mol C. 0,5 mol D. 0,3 mol Câu 80: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch  Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O.  Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được biểu diễn theo hình vẽ:  Giá trị của x gần nhất với A. 1,8. B. 2,2. C. 2,4. D. 1,6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 169
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2