intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 896 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 896

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG – YÊN LẠC  ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC 2 Thời gian làm bài 50 phút. ­­­­­­­­­­­   Đề thi gồm 04 trang. Mã đề thi 896 Họ và tên thí sinh:……….……….….…. Số báo danh:…………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na   = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;  Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Chất béo là trieste của axit béo với A. etanol. B. etylen glicol. C. phenol. D. glixerol. Câu 42: Cho biết Cr (z=24), cấu hình electron nguyên tử của Cr là A. [Ar] 4s2. B. [Ar] 3d54s1. C. [Ar] 3d6. D. [Ar] 3d44s2. Câu 43: Este vinyl axetat có công thức là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 44: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. poli (vinyl clorua). B. amilopectin của tinh bột. C. poliisopren. D. polietilen. Câu 45: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng manhetit. D. quặng đolomit. Câu 46: Tính chất vật lí chung của kim loại là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. B. tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. C. tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. D. tính dẻo, có ánh kim và rất cứng. Câu 47: Trong mặt nạ phòng độc, người ta dựa vào khả năng hấp phụ cao của vật liệu. Trong các dạng  tồn tại của cacbon, dạng được sử dụng chế tạo mặt nạ phòng độc là A. than hoạt tính. B. than đá. C. than chì. D. kim cương. Câu 48: Cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan. B. dung dịch trong suốt, không có hiện tượng gì. C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa. D. có kết tủa keo trắng và sau đó kết tủa tan dần đến hết. Câu 49: Cho đoạn thơ sau: “Muối gì dùng đắp tượng  Làm phấn và đúc khuôn Chẳng may bị ngã trượt Bó bột lúc gãy xương”. Muối được nói đến trong đoạn thơ trên là A. CaCO3. B. NaCl.5H2O C. Cu(NO3)2. D. CaSO4.H2O. Câu 50: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Phenol. B. Axit axetic. C. Etyl axetat. D. Ancol metylic.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 896
  2. Câu 51: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α­amino axit. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α­amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Câu 52: Trên thế giới, mía là loại cây được trồng với diện tích rất lớn. Mía chiếm hơn 80% nguyên liệu   đầu vào cho sản xuất đường. Cacbohiđrat trong đường mía có tên gọi là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. xenlulozơ. Câu 53: Cho thí nghiệm như hình vẽ H2SO4 đặc Đường  Hiện tượng xảy ra khi cho axit vào đường (saccarozơ) là A. đường bị hóa đen và sủi lên cao. B. có khí bay ra. C. không có hiện tượng gì. D. đường bị hóa đen. Câu 54: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của  X là A. C3H4O3. B. C9H12O9. C. C12H16O12. D. C6H8O6. Câu 55: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp   nào sắt không bị ăn mòn? A. Fe­Zn.   B. Fe­Sn.     C. Fe­Pb D.  Fe­Cu.      Câu 56: Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi lợn đã bất chấp thủ đoạn dùng một số hóa   chất cấm để trộn vào thức ăn với liều lượng cao trong đó có salbutamol. Salbutamol giúp lợn lớn nhanh  hơn, mông, vai nở  hơn, tỉ  lệ  nạc cao hơn, màu sắc thịt đỏ  hơn. Nếu con người ăn nhiều phải thịt lợn  được nuôi có sử dụng salbutamol, thì sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ, khiến cơ thể phát triển  không bình thường. Salbutamol có công thức cấu tạo thu gọn nhất như sau: Salbutamol có công thức phân tử là A. C13H20O3N. B. C3H22O3N. C. C13H21O3N. D. C13H19O3N. Câu 57:  Cho các chất: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác  dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4. C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 58: Cho dãy các chất: axetilen, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, axit fomic, etyl fomiat, etylen glicol,  glyxin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 8. B. 5. C. 3. D. 6 Câu 59: Chất X có công thức phân tử  là C5H10O2. Số đồng phân của X có khả  năng tham gia phản  ứng   với dung dịch NaOH mà không phản ứng với Na là A. 10. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 60: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. quỳ tím. D. natri kim loại.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 896
  3. Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH dư. (c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 62: Cho một lượng Mg tác dụng hết với V lít dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M (vừa  đủ). Sau phản  ứng thấy có 0,24 mol khí bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được m gam muối   khan. Giá trị của m là A. 37,32. B. 32,40. C. 26,28. D. 25,80. Câu 63: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3  trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 10,8 gam. B. 64,8 gam. C. 43,2 gam. D. 21,6 gam. Câu 64: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng làm thí nghiệm về khả năng tan trong các dung môi khác nhau  ở nhiệt độ thường với các chất sau ở dạng nguyên chất: X, Y, Z, T. Thuốc thử X Y Z T Nước không tan tan phân lớp tan Dung dịch NaOH tan phân lớp phân lớp tan Dung dịch HCl không tan tan tan kết tủa Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. anilin, phenol, phenylamoni clorua, natriphenolat. B. phenol, phenylamoni clorua, anilin, natriphenolat. C. anilin, phenol, natriphenolat, phenylamoni clorua. D. phenol, phenylamoni clorua, natriphenolat, anilin. Câu 65: Trộn 100 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,05M và HNO3 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm   NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 13. B. 1,2. C. 1. D. 12,8. Câu 66: Cho các phản ứng sau: MnO2  +  HCl (đặc)  t  khí X + … (1);          Na2SO3  +  H2SO4 (đặc)  t  khí Y + …(2); 0 0 NH4Cl  +   NaOH   t   khí Z + …(3);            NaCl (r)   +   H2SO4 (đặc)  t  khí G + … (4);  0 0 Cu +  HNO3 (đặc)  t  khí E + … (5);      FeS  +   HCl   t khí F   + …  (6). 0 0 Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là A. X, Y, G. B. X, Y, Z, G, E, F. C. X, Y, G, E, F. D. X, Y, Z, G. Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm 2 ankin, sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra 13,2 gam   CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng Br2 tối đa có thể tham gia phản ứng với a gam hỗn hợp 2 ankin trên là A. 4 gam. B. 32 gam. C. 24 gam. D. 16 gam. Câu 68: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420 000. Hệ số polime hoá của PE là A. 17 000. B. 12 000. C. 13 000. D. 15 000. Câu 69: Cho luồng khí H2 dư đi qua CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản  ứng thu được 6,4 gam chất   rắn duy nhất. Khối lượng của CuO đã tham gia phản ứng là A. 4,0 gam. B. 1,6 gam . C. 6,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 70: Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được V lít (đktc) khí SO2  (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24 D. 3,36.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 896
  4. Câu 71: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH 1M. Thể  tính dung dịch NaOH tối thiểu cần   dùng để phản ứng hết với lượng CO2 nói trên là A. 150 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 300 ml. Câu 72: Từ  180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất   80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm để  tạo ra axit axetic thì thu được  hỗn hợp X. Để  trung hoà hỗn hợp X cần   320 ml dung dịch NaOH 0,4M. Hiệu suất quá trình lên men  giấm là A. 20%. B. 10%. C. 80%. D. 90%. Câu 73:  Cho 3,68 gam hỗn hợp chứa Mg, Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO 3)3  0,3M,  Cu(NO3)2 0,4M và AgNO3 0,5M. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 9,08   gam chất rắn. Lọc bỏ chất rắn rồi cho NaOH dư vào X thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 7,98. B. 9,87. C. 7,89. D. 8,97. Câu 74: Điện phân dung dịch AgNO3 2M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện 2A trong thời gian t giờ,  được dung dịch X. Cho 9,52 gam Fe vào X được 45,36 gam chất rắn; khí NO (sản phẩm khử duy nhất   của N+5) và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thu được 17,68 gam kết tủa. Biết các  phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,32. B. 0,54. C. 1,07. D. 2,03. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al 2O3 và Na2O vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ  từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, lượng kết tủa Al(OH) 3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch  HCl (V ml) được biểu diễn như đồ thị dưới đây:             m                                                                        75    175  375             V    Giá trị của a là A. 7,235. B. 14,625. C. 9,975. D. 12,385. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 7,576 gam hỗn hợp các este thuần chức, mạch hở bằng O 2 dư, sau khi kết  thúc phản ứng thấy thu được 0,25 mol nước và x mol CO 2. Đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào   dung dịch nước vôi trong dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, khi cho 7,576 gam hỗn hợp este   này phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,1 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 32,3 gam. B. 33,2 gam. C. 3,23 gam. D. 23,3 gam. Câu 77: X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở  Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO 2 và 5,22 gam H2O. Mặt khác, đun  nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Cho 8,58 gam E phản ứng với   150 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn, sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn  khan. Giá trị của m là A. 9,06. B. 11,04. C. 12,08. D. 12,80. Câu 78: Hòa tan hết 1,36 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 0,5  M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư  dung dịch BaCl2 thu được 2,33 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa a gam Cu. Biết  trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của a là A. 2,96. B. 2,48. C. 4,88. D. 4,56. Câu 79: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở  (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X  hoặc Y hoặc Z đều thu đượ c số  mol CO 2 lớn hơn số  mol H 2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam   hỗn hợp E (số  mol Z là 0,16 mol) với dung dịch NaOH v ừa đ ủ thu đượ c dung dịch chứa 101,04 gam                                                  Trang 4/5 ­ Mã đề thi 896
  5. hai muối của alanin và valin. Biết   trong E số  mol của X nh ỏ  h ơn s ố  mol c ủa Y . Phần trăm khối  lượ ng của X trong E gần nhất  với giá trị nào sau đây? A. 12. B. 10. C. 54. D. 95. Câu 80: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61  mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m+16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe 3+ và 1,904 lít hỗn  hợp khí Z (ở đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện  24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Cu có trong X là A. 26,32%. B. 22,18%. C. 25,75%. D. 15,92%. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                     Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2