intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Trường Quốc tế Á Châu, TP HCM - Mã đề 015

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Trường Quốc tế Á Châu, TP HCM - Mã đề 015 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Trường Quốc tế Á Châu, TP HCM - Mã đề 015

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM<br /> TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ TNPT<br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> <br /> MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12<br /> (Thời gian: 50 phút, không tính thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: --------------(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)<br /> MÃ ĐỀ THI 015<br /> Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg= 24; Al=27; P= 31; S= 32; Cl=35,5;<br /> K=39; Ca=40; Cr= 52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137<br /> Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?<br /> 2+<br /> 2+<br /> A. Ba(OH)2 <br /> B. Mg(OH)2 <br />  Ba + 2OH  .<br />  Mg + 2OH  .<br /> +<br /> C. Na2SO4 <br />  2Na + SO 24 .<br /> <br /> <br />  CH3COO  + H+.<br /> D. CH3COOH <br /> <br /> <br /> Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng<br /> <br /> dung dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối; 5,56 gam hỗn hợp ancol. CTCT của 2 este<br /> là:<br /> A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3.<br /> B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.<br /> C. HCOOC2H5 và C2H5COOCH3.<br /> D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.<br /> Câu 3: Cho 13,5 gam hỗn hợp Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2 SO4 loãng nóng<br /> trong điều kiện không có không khí, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí hidro (ở đktc). Cô cạn<br /> dung dịch X trong điều kiện không có không khí thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br /> A. 48,8.<br /> B. 42,6.<br /> C. 45,5.<br /> D. 47,1.<br /> Câu 4: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và<br /> hai kim loại trong Y lần lượt là:<br /> A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu<br /> B. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.<br /> C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe<br /> D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag<br /> Câu 5: Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương<br /> pháp sau:<br /> A. Điện phân dung dịch FeCl2<br /> B. Khử Fe2O3 bằng CO<br /> C. Khử Fe2O3 bằng Al<br /> D. Mg tác dụng vơi FeCl2<br /> Câu 6: Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?<br /> A. Al4C3.<br /> B. CH4.<br /> C. CO.<br /> D. Na2CO3.<br /> Câu 7: Cho 0,2 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,<br /> đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là<br /> A. 18,4 g.<br /> B. 14,4 g.<br /> C. 9,2 g.<br /> D. 27,6 g.<br /> Câu 8: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư<br /> chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O, và khí N2.<br /> A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.<br /> B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.<br /> C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.<br /> D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 015<br /> <br /> Câu 9: Có 4 dung dịch sau: NaOH, H2 SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm hoá chất nào sau đây<br /> <br /> để phân biệt 4 dung dịch trên?<br /> A. Qùi tím.<br /> B. Dung dịch phenolphtalein.<br /> C. Dung dịch NaHCO3.<br /> D. Dung dịch BaCl2.<br /> Câu 10: Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong<br /> không khí đến phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?<br /> A. 20,6.<br /> B. 8,6.<br /> C. 10,3.<br /> D. 17,2.<br /> Câu 11: Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây?<br /> A. Nhiệt phân NH4NO2<br /> B. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin.<br /> C. Nhiệt phân AgNO3<br /> D. Nhiệt phân NH4NO3<br /> Câu 12: Chia m gam nhôm thành 2 phần bằng nhau<br /> - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;<br /> - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản<br /> phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là :<br /> A. y = 2x.<br /> B. x = 4y<br /> C. x = 2y.<br /> Câu 13: Từ glucoz, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :<br /> <br /> D. x = y.<br /> <br /> glucoz → rượu etylic → butadien-1,3 → cao su buna.<br /> Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucoz<br /> cần dùng là :<br /> A. 81kg.<br /> B. 108kg.<br /> C. 96kg.<br /> D. 144kg<br /> Câu 14: Giả sử cho 7,28 gam bột Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng kết<br /> thúc, lọc bỏ chất rắn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br /> A. 18 gam.<br /> B. 24,2 gam.<br /> C. 31,46 gam.<br /> D. 25,88 gam.<br /> Câu 15: X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid Y, trong phân tử Y có 1 nhóm(-NH2), 1<br /> nhóm (-COOH) ,no, mạch hở. TrongY, Oxi chiếm 42,67% khối lượng. Thủy phân m gam X<br /> trong môi trường acid thì thu được 28,35(g) tripeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) Y. Giá trị<br /> của m là?<br /> A. 202,95.<br /> B. 405,9.<br /> C. 184,5.<br /> D. 258,3.<br /> Câu 16: Đốt cháy hỗn hợp khí X gồm 1 ankan T và 1 ankin Z, được 16,8 lít CO2 (đkC) và 13,5<br /> gam H2O. % về thể tích của T và Z trong lần lượt là:<br /> A. 30% và 70%<br /> B. 50% và 50%<br /> C. 60% và 40%<br /> D. 40% và 60% .<br /> Câu 17: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2 SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch<br /> Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là<br /> A. 2,24 lít.<br /> B. 1,68 lít.<br /> C. 3,36 lít.<br /> D. 4,48 lít.<br /> Câu 18: Cho m gam Na tan hết vào 100ml dung dịch gồm H2 SO4 0,5M và HCl 1M thu được<br /> 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là<br /> A. 20,95<br /> B. 17,55<br /> C. 12,95<br /> D. 18,55<br /> Câu 19: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình<br /> bên(số liệu tính theo đơn vị mol).Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là :<br /> n<br /> <br /> 0,8<br /> <br /> 1,2<br /> <br /> n CO2<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 015<br /> <br /> A. 34,05%<br /> B. 35,40%<br /> C. 45,30%<br /> D. 30,45%<br /> Câu 20: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,<br /> <br /> đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối<br /> khan thu được là bao nhiêu ?<br /> A. Na3PO4 và 50,0g<br /> B. Na2HPO4 và 15,0g<br /> C. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g<br /> D. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g<br /> Câu 21: Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng thấy<br /> có các hiện tượng sau: Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung<br /> dịchbrom. Chất Y và Z đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Chất T và Y đều tạo<br /> kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3. Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi mày<br /> quỳ tím.<br /> A. anilin, fructozơ, glixerol,metanal<br /> B. anilin, glucozơ, etylen glicol,metanol.<br /> phenol,<br /> glucozơ,<br /> glixerol,etanal.<br /> C.<br /> D. phenol, fructozơ, etylen glicol,metanal.<br /> Câu 22: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể<br /> dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?<br /> A. Dung dịch AgNO3.<br /> B. Dung dịch HCl.<br /> C. Dung dịch NaOH<br /> D. Dung dịch Na2SO4.<br /> Câu 23: Phát biểu đúng là<br /> A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.<br /> B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br /> C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối<br /> và ancol.<br /> D. Thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.<br /> Câu 24: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X<br /> chỉ chứa một muối duy nhất và 5,6 lít H2 ( đktc ). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối<br /> khan. m nhận giá trị nào ?<br /> A. 14<br /> B. 20,16<br /> C. 23,52<br /> D. 21,84<br /> Câu 25: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất vừa tác dụng với<br /> dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. Trong X có thành phầnn các nguyên tố C, H, N lần lượt là<br /> 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho 4,45 gam X phản ứng với dung dịch<br /> NaOH (vừa đủ) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là<br /> A. CH2=CH COONH4.<br /> B. H2NCOOCH2CH3.<br /> C. H2NCH2COOCH3.<br /> D. H2NC2H4COOH.<br /> Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn<br /> hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá<br /> trị của m là<br /> A. 21,60.<br /> B. 18,90.<br /> C. 17,28.<br /> D. 19,44.<br /> Câu 27: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo :<br /> A. Tơ tằm.<br /> B. Tơ capron.<br /> C. Nilon -6,6.<br /> D. Tơ visco.<br /> Câu 28: Xà phòng hoá 8,6 kg chất béo bằng 1,2 kg NaOH và thu được 0,92 kg glixerol và muối<br /> của các axit béo. Khối lượng phân tử trung bình của các axit béo là<br /> A. 231<br /> B. 274 đvC<br /> C. 234 đvC<br /> D. 301 đvC<br /> Câu 29: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua),<br /> H2N–CH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3N–CH2COOH, H2N–CH2COONa,<br /> HOOC–CH2CH2CH(NH2)COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 30: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang<br /> động hàng triệu năm.Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là<br /> A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O B. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 015<br /> <br /> C. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaO + CO2 → CaCO3<br /> Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là<br /> A. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.<br /> B. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.<br /> C. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu lục.<br /> D. xuất hiện kết tủa keo màu vàng.<br /> Câu 32: Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p64s2 Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là<br /> A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.<br /> B. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.<br /> C. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.<br /> D. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.<br /> Câu 33: Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là (biết<br /> <br /> mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số chất khác):<br /> A. rượu<br /> B. xô đa (Na2CO3).<br /> C. giấm<br /> D. xà phòng<br /> Câu 34: Có 4 chất lỏng : Glixerol(1), phenol(2), benzen(3), ancol anlylic(4). Các thí nghiệm cho<br /> kết quả sau:<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Dd Br2<br /> Phản ứng<br /> không<br /> Phản ứng<br /> không<br /> NaOH<br /> Phản ứng<br /> không<br /> không<br /> không<br /> Cu(OH)2<br /> không<br /> Phản ứng<br /> không<br /> không<br /> Kết quả nào sau đây phù hợp ?<br /> A. A(2); B(3); C(1); D(4).<br /> B. A(1); B(2); C(3); D(4).<br /> C. A(2); B(1); C(4); D(3).<br /> D. A(4); B(3); C(2); D(1).<br /> Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các<br /> thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)<br /> A. C4H9N<br /> B. C3H9N<br /> C. C2H7N<br /> D. C3H7N<br /> Câu 36: Đun nóng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ và 0,1 mol glucozơ với dung dịch H2 SO4<br /> loãng dư cho đến khi phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn rồi trung hòa axit bằng kiềm, sau đó<br /> thực hiện phản ứng tráng gương với AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là:<br /> A. 21,6g.<br /> B. 32,4g<br /> C. 43,2g<br /> D. 64,8g<br /> Câu 37: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử. Công thức phân tử của este có thể<br /> là:<br /> A. C4H8O2<br /> B. C3H4O2.<br /> C. C4H6O2<br /> D. C3H6O2<br /> Câu 38: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số<br /> chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 39: Cho 1,58 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2 đến khi kết thúc<br /> phản ứng, thu được dung dịch Z và 1,92 gam chất rắn T. Cho Z tác dụng với NaOH dư, rồi lấy<br /> kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 0,7 gam chất rắn F gồm 2 oxit<br /> kim loại. Phần trăm khối lượng Mg trong X là<br /> A. 75,44%<br /> B. 11,39%.<br /> C. 88,61%.<br /> D. 24,56%.<br /> Câu 40: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X.<br /> Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít<br /> dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết<br /> tủa. Giá trị của a, m tương ứng là<br /> A. 0,04 và 4,8.<br /> B. 0,08 và 4,8.<br /> C. 0,07 và 3,2.<br /> D. 0,14 và 2,4.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 015<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2