intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Trãi, Phú Yên

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Trãi sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2020 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Trãi, Phú Yên

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: Hóa Học – Bài thi: Khoa học tự nhiên Họ và tên học sinh:…………………………………………, Số BD:……………….. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1.Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất A. NaCl 0,02M. B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M. D. NaCl 0,002M. Câu 2. Muối nào sau đây không tan trong nước A. (NH4)3PO4. B. K3PO4 . C. CaHPO4 . D. Ba(H2PO4)2. Câu 3.Công thức tổng quát nào sau đây là của ankan: A. CnH2n+2 (n  1). B. CnH2n (n  2). C. CnH2n-2 (n  2). D CnH2n-6 (n  6). Câu 4. Triolein không tác dụng với chất( hoặc dung dịch) nào sau đây: A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 ( ở điều kiện thường). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2( xt Ni, đun nóng). Câu 5. Glucozơ không thuộc loại: A.Hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Cacbohiđrat. C. monosaccarit. D. polisaccarit. Câu 6. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia: A. Phản ứng tráng gương . B. Phản ứng với Cu(OH)2 . C. Phản ứng thủy phân. D. phản ứng đổi màu iot. Câu 7. Chất nào sau đây thành phần có chứa nguyên tố nitơ: A. Metyl amin. B. Glucozơ. C. xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 8. Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp( tơ nhân tạo) A. Bông. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm. Câu 9. Cho 4 kim loại: Al, Mg, Fe, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 10. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là? A. Au. B. Ag. C..Al. D. Cu.
  2. Câu 11. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 12. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation: A. K+, Ag+. B. Na+, Zn2+. C. H+, Cu2+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 13. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước đục. Chất X được gọi là A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn. Câu 14. Công thức hóa học của sắt (II) sunfat là A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 15. Khí nào (nguyên nhân chính) gây ra hiện tượng mưa axit A. CO2. B. CH4. . C. SO2. D. NH3. Câu 16. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người? A. Penixilin, amoxilin. B. Vitamin C, glucozơ. C. Seduxen, moocphin. D. Thuốc cảm pamin, paradol. Câu 17. Hợp chất X có: %C = 54,54%; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. Công thức phân tử của X là: A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2 . D. C4H8O2. Câu 18. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 19. Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3, phản ứng kết thúc thu được 15 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là: A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 30%. Câu 20. Glyxin không tác dụng với chất nào dưới đây: A. NaOH B. K2SO4 C. CH3COOH. D. CH3OH/HCl( bão hòa) Câu 21. Cho 4,5 gam etyl amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là: A. 0,85 gam. B. 8,15 gam. C. 7,65 gam. D. 8,1 gam. Câu 22. Trường hợp nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4. B. Đốt dây sắt trong không khí. C. Miếng gang để trong không khí ẩm.
  3. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl. Câu 23. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng? A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Câu 24. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm cho khí X tác dụng với chất rắn Y nung nóng, sinh ra khí Z: Phương trình hóa học tạo thành khí Z là o t A. CuO + CO   Cu + CO2. B. CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + CO2 + H2O. o o t t C. Fe2O3 + 2H2   2Fe + 3H2. D. CuO + H2   Cu + H2O. Câu 25. este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch Y chứa 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A. CH2=CHCOOCH3 . B. HCOOCH2-CH=CH2 . C. HCOOCH=CH-CH3 . D. CH3COOCH=CH2. Câu 26. Cho triolein lần lượt vào ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 3. C. 5. D. 4. Câu 27. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56 gam. B. 12,2 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 28. Khi thủy phân một octapeptit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Glu-Lys-Gly- Phe-Glu-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu loại tripeptit có chứa Gly? A. 4 B. 6. C. 5. D. 3. Câu 29. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O ( đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số đồng phân ứng với công thức C8H10O thỏa mãn điều kiện trên là:
  4. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 30. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 xM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng Cu sinh ra đều bám vào đinh sắt. Giá trị x là A. 1,0. B. 2,0. C. 1,5. D. 0,5. Câu 31. Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất Z là Na2Cr2O7. B. Khí T có màu vàng lục. C. Chất X có màu đỏ thẫm. D. Chất Y có màu da cam. Câu 32. Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 37,29. B. 34,95. C. 46,60. D. 36,51. Câu 33.este X là hợp chất thơm có công thức phân tử C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra 2 muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo rút gọn của X là: A. CH3COOCH2C6H5 . B. HCOOC6H4C2H5 . C. C6H5COOC2H5 . D. C2H5COOC6H5 . Câu 34. Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin, 40% tristearin. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ trên bằng dung dịch NaOH thu đươch 138 gam glixerol. Giá trị của m là: A. 1209 gam. B. 1304,27 gam. C. 1326 gam. D. 1335 gam. Câu 35 . Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 aminoaxit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là: A. 73,4 gam. B. 77,6 gam. C. 83,2 gam. D. 87,4 gam. Câu 36. Điện phân dung dịch AgNO3 điện cực trơ, dòng điện I = 2A. Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây khối lượng dung dịch giảm (a + 5,36) gam (biết a > 5,36) và dung dịch X. Biết dung dịch X hòa tan tối đa được 3,36 gam Fe (sản phẩm khử của N+5 chỉ là NO). Coi lượng nước bay hơi trong quá trình điện phân không đáng kể, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước. Giá trị của t là A. 3860. B. 4825. C. 7720. D. 5790.
  5. Câu 37. Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25 M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt có thể là A. 0,5 và 15,675. B. 1,0 và 15,675. C. 1,0 và 20,600. D. 0,5 và 20,600. Câu 38. Cho 32,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng hết với 880 ml dung dịch HCl 1M (dư 10% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch Y và một phần chất rắn không tan. Thêm dung dịch AgNO3 đến dư vào bình phản ứng thu được kết tủa Z. Biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa của Z là A. 163. B. 173. C. 36,72. D. 126,28. Câu 39. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của m là: A. 125,1. B. 106,3. C. 172,1. D. 82,8. Câu 40. Đốt cháy 16,64 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi, thu được 23,68 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trog không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác, cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 126,28. B. 128,44. C. 43,2. D. 130,6. ---------------------- Hết ---------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2