intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209 này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian  giao đề. Đề thi gồm 04 trang. ———————   Mã đề thi  209 Họ và tên:..................................................................... SBD: ............................. Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl =  35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Ba = 137; Zn = 65; Cu = 64. Câu 41: Cacbohiđrat ở dạng polime là A. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ. Câu 42: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây   để bôi trực tiếp lên vết thương? A. giấm. B. Cồn. C. nước muối. D. nước vôi. Câu 43: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Nước vôi. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Cồn 70o. Câu 44: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X,   Y, Z, T và Q           Chất  X Y Z T Q Thuốc thử Quỳ tím không đổi không đổi  không đổi không đổi không đổi  màu màu  màu  màu  màu Dung dịch  không có  Ag  không có  không có  Ag  AgNO3/NH3, đun nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2  dung dịch  dung dịch  Cu(OH)2  Cu(OH)2  không tan xanh lam xanh lam không tan không tan Nước brom Kết tủa trắng không có  không có  không có  không có  kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. B. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. C. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. Câu 45: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2? A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NH3. Câu 46: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ màng ngăn  xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ  qua sự  hòa tan của khí trong nước và sự  bay hơi của nước) với   cường độ  dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng   giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 30880. B. 28950. C. 27020. D. 34740. Câu 47: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat.  X có công thức là A. C6H5OOCCH3. B. CH3CH2COOC6H5. C. C6H5COOCH2CH3. D. CH3COOC6H5.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 209
  2. Câu 48: Ankan có công thức chung là A. CnH2n­6 (n ≥6). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n+2 (n ≥1). D. CnH2n­2 (n ≥2). Câu 49: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a  mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị m là A. 21,4. B. 24,1. C. 22,4. D. 24,2. Câu 50: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 51:  Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có công thức phân tử  dạng  CnH2n−2O2 )  trong dung  dịch NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 đun nóng  thì thu được 54 gam Ag. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 52: Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản   ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau: (1) X có chứa liên kết ba đầu mạch. (2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic. (3) X có chứa nhóm chức este. (4) X có nhóm chức anđehit. (5) X là hợp chất đa chức. Số kết luận đúng về X là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 53: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl; (2) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3; (3) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2; (4) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2; (5) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm; (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 54: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml   dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị  của m là A. 1,56. B. 1,17. C. 0,78. D. 0,39. Câu 55: Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho X tan vừa hết trong 352 ml dung dịch HNO 3 2,5M, thu được  dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O (đktc) có tỉ khối hơi                                                 Trang 2/5 ­ Mã đề thi 209
  3. đối với H2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH3 dư, lọc thu được m gam  kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,95. B. 20,45. C. 20,00. D. 17,35. Câu 56: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được  28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là A. 11,2. B. 5,6. C. 6,72. D. 4,48. Câu 57: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? A. Fe tác dụng với dung dịch HCl. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. Câu  58:  Hỗn   hợp   X   gồm   các   peptit   mạch   hở,   đều   được   tạo   thành   từ   các   amino   axit   có   dạng   H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam  muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ  sản phẩm cháy (CO2,  H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản  ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch  giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 28. B. 30,0. C. 35,0. D. 32. Câu 59: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3;  (2) CH3OOCCH3;              (3) HCOOC2H5;              (4) CH3COC2H5.  Chất không thuộc loại este là A. (4). B. (2). C. (3). D. (1). Câu 60: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HNO3. B. KBr. C. HCl. D. K3PO4. Câu 61: Cho dãy các chất: CaCO3, K, Mg, Cu, Al, PbS. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 62: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại  gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu nâu. B. khói màu vàng. C. khói màu tím. D. khói màu trắng. Câu 63: Thuỷ  phân dung dịch chứa 34,2 gam saccarozo m ột th ời gian. L ấy toàn bộ  sản phẩm thu   đượ c sau phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau phản  ứng  hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân saccarozo là: A. 55% B. 72,5% C. 50% D. 45% Câu 64: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia  đình và toàn xã hội. Hậu quả  của sử  dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn   bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư vú. B. Ung thư phổi. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan. Câu 65: Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân kali. B. Phân đạm. C. Phân lân. D. Phân vi sinh. Câu 66: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 209
  4. Câu 67: Phenolphtalein (X) có tỉ lệ khối lượng m C   : mH : mO = 60 : 3,5 : 16. Biết khối lượng phân tử  của X nằm trong 300 đến 320u. Số nguyên  tử cacbon của X là A. 12. B. 10. C. 20. D. 5. Câu 68:  Thể  tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để  phản  ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol   CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 400 ml. D. 300 ml. Câu 69: Xà  phòng hoá  hoàn  toàn  m  gam  một  este no, đơn  chức, mạch  hở E  bằng 28  gam  dung dịch  KOH  28%.  Cô  cạn  hỗn  hợp  sau  phản  ứng  thu  được  25,68  gam  chất  lỏng  X  và  chất  rắn  khan  Y.  Đốt  cháy  hoàn  toàn  Y,  thu  được  sản  phẩm  gồm  CO2,  H2O  và K2CO3,  trong đó tổng khối lượng của   CO2 và H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2  (đktc). Giá  trị m gần nhất với A. 11. B. 12. C. 10. D. 14. Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai? A. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn. B. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm. C. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn. D. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất. Câu 71: Cho hỗn hợp gồm a (mol) Mg và b (mol) Fe vào dung dịch chứa c (mol) AgNO 3, khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Mối quan hệ  giữa a, b, c là A.  2a c 2(a + b). B.  c 2(a + b). C.  2(a − b) < c < 2(a + b). D.  2a < c < 2(a + b). Câu 72: Để nhận biết Gly­Ala và Gly­Gly­Gly­Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là: A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Cu(OH)2. Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y  và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm: A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2; Cu(OH)2 và Zn(OH)2. Câu 74: Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là A. 50. B. 200. C. 150. D. 100. Câu 75: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). C. Vôi sống (CaO). D.  Đá vôi (CaCO3). Câu 76: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch  X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml   dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo  ở  đktc. Giá trị  của V là A. 6,048. B. 4,480. C. 6,720. D. 5,600. Câu 77: Kim loại M phản  ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO 3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim  loại nào dưới đây? A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 78: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử  C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được  chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 46. B. 45. C. 68. D. 85. Câu 79: Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu  được m gam Cu. Giá trị của m là A. 0,32. B. 1,92. C. 1,28. D. 0,64.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 209
  5. Câu  80:  Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát   biểu nào sau đây sai? A. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 3 chất làm mất màu nước brom. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2