intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 005

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 005" sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 005

  1. TRƯỜNG THPT NGHÈN     KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018  Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI                                                                                  Môn thi thành phần: LỊCH SỬ       ĐỀ THI THỬ                                   Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề  (Đề thi có 04 trang)                                                                   Họ, tên thí sinh:................................................................................                     MàĐỀ 005 Số báo danh………………………………………………………..       Câu 1: Tháng 5­1904, Phan Bội Châu cùng các đồng chí của ông thành lập tổ chức A. Hội Duy tân. B. Hội phục việt. C. Việt Nam Quang phục hội. D. Việt Nam Quốc dân đảng. Câu 2: Điều kiện cơ bản và quyết định ra đời Đảng cộng sản Việt Nam là A. phong trào công nhân. B. phong trào tiểu tư sản. C. chủ nghĩa Mác­Lênin. D. phong trào yêu nước. Câu 3: Đặc trưng nổi bật của trật tự thế giới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới 2 là A. liên minh tư bản chủ nghĩa do Mĩ đứng đầu. B. quan hệ quốc tế luôn trong tình trạng đối đầu. C. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành ở châu Âu. D. thế giới bị chia thành hai phe, hai cực đối đầu. Câu 4: Bài học về phương pháp được rút ra trong Cách mạng tháng Tám 1945 là A. bạo lực cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa. B. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, mục tiêu số một. C. thành lập mặt trận dân tộc để tập hợp lực lượng yêu nước, cô lập kẻ thù. D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, thổ địa cách mạng, đi lên CNXH. Câu 5: Bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới I dược   đánh dấu ở sự kiện nào ? A. Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. B. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (5/6/1924). C. Chủ trương "Vô sản hóa" của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên(5/6/1925). D. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại Sài Gòn (tháng 8 năm 1925). Câu 6: Từ năm 2000, Nga tiếp tục khắc phục những trở ngại trên con đường phát triển để  giữ vững địa vị của một cường quốc A. kinh tế. B. Á ­ Âu. C. châu Âu. D. chính trị. Câu 7: Mở đầu cuộc cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là A. Mĩ. B. Nhật. C. Liên Xô. D. Anh. Câu 8: Điểm khác của Phong trào Yên Thế với phong trào Cần Vương là A. giai cấp lãnh đạo. B. hình thức đấu tranh. C. kết quả đạt được. D. thời kì bùng nổ. Câu 9:  Mĩ từng bước can thiệp sâu và "dính líu" trực tiếp vào cuộc chiến tranh  ở  Đông   Dương bắt đầu từ A. kế hoạch "Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh". B. kế hoạch Đờlát Đờtátxinhi. C. kế hoạch Rơ ve. D. kế hoạch Nava.  Trang 1/5 ­ Mã đề thi 005
  2. Câu 10: Chính sách kinh tế mới không có nội dung A. nhà nước nắm các ngành kinh tế chủ chốt. B. khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư. C. nhà nước kiểm soát toàn bộ nền kinh tế. D. thuế lương thực, tự do bán nông phẩm thừa. Câu 11:  Tính chất nào trong đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Phápxâm  lược (1946­1954) đã đánh bại được âm mưu  “ Dùng người Việt đánh người Việt, lấy   chiến tranh nuôi chiến tranh” của Pháp? A. Chính nghĩa. B. Lâu dài. C. Nhân dân. D. Đoàn kết quốc tế. Câu 12: Mục tiêu của kế  hoạch Nava là trong vòng 18 tháng sẽ  giành lấy một thắng lợi   quân sự quyết định để A. giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ. B. mong kết thúc nhanh chiến tranh. C. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. D. kết thúc chiến tranh trong danh dự. Câu 13: Nâng cao ý thức tự cường để đi đến giành độc lập là chủ trương của A. phong trào Đông Du (1905­1908). B. cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì(1908). C. Hội Duy tân của Phan Bội Châu. D. phong trào chống thuế ở Trung Kì(1908). Câu 14: Đặc điểm của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới   2 ? A. Ngọn cờ đầu. B. Lục địa bùng cháy. C. Lục địa mới trỗi dậy. D. Đại lục ngũ kỉ. Câu 15: Điểm giống nhau giữa Hội Việt Nam cách mạng thanh niên với Việt Nam Quốc   dân đảng là A. phương pháp hoạt động. B. xu hướng phát triển. C. tính chất yêu nước. D. khuynh hướng cách mạng. Câu 16:  Nguyên nhân chủ  yếu mà Đảng, Chính phủ  Việt Nam Dân chủ  Cộng hòa chủ  trương hòa hoãn, nhân nhượng với quân Trung Hoa Dân quốc là A. vì quân Tưởng quá mạnh và rất nguy hiểm. B. ngăn Trung Hoa Dân quốc cấu kết với Pháp. C. tránh một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù. D. do quân Tưởng có tay sai hỗ trợ bên trong. Câu 17: Sự  chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy   vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam là A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. B. liên minh công nông hình thành. C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời. D. ba tổ chức cộng sản thành lập. Câu 18: Nhân tố đảm bảo đưa đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 là A. đồng minh đánh bại quân phiệt Nhật. B. lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương. C. toàn Đảng, toàn dân nhất trí đồng lòng. D. có sự chuẩn bị chu đáo trong suốt 15 năm. Câu 19: Từ nguyên nhân chủ yếu quyết định sự phát triển kinh tế của các nước tư bản chủ  nghĩa sau chiến tranh 2, Việt Nam rút ra bài học như thế nào để phát triển kinh tế ? A. Đầu tư cho giáo dục đào tạo là quốc sách, khoa học kĩ thuật là then chốt. B. Phát huy các lợi thế bên trong của đất nước về truyền thống và lao động. C. Vai trò quản lí của nhà nước, luôn có chính sách tự điều chỉnh kịp thời.  Trang 2/5 ­ Mã đề thi 005
  3. D. Mở cửa nền kinh tế để tranh thủ vốn và thời cơ toàn cầu hóa từ bên ngoài. Câu 20: Điểm khác của chiến lược kinh tế hướng ngoại so với hướng nội là A. lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa sản xuất. B. xóa nghèo nàn, xây dựng nền kinh tế tự chủ. C. tiến hành công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. D. mở cửa nền kinh tế và phát triển ngoại thương. Câu 21: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 11/1939,  xác định nhiệm mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là A. làm cho Việt Nam được độc lập và tự do. B. làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập. C. giải phóng dân tộc, tạm gác ruộng đất. D. thành lập Chính phủ công – nông ­ binh. Câu 22: Nghệ thuật kết thúc chiến tranh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của   nhân dân Việt Nam (1945 ­ 1954) thể hiện rõ mối quan hệ giữa mặt trận A. chính trị và ngoại giao. B. quân sự và chính trị. C. ngoại giao hòa bình. D. quân sự và ngoại giao. Câu 23: Cương lĩnh tháng 2 năm 1930, xác định đường lối chiến lược cách mạng Việt Nam  như thế nào ? A. Lúc đầu là cách mạng tư sản dân quyền, sau đó tiến thẳng lên Xã hội chủ nghĩa. B. Cách mạng tư sản dân quyền, thổ địa cách mạng, để đi tới xã hội cộng sản. C. Cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua thời kì TBCN, để đi tới xã hội cộng sản. D. Hai nhiệm vụ chiến lược là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc. Câu 24: Nhờ thực hiện Cách mạng xanh nên từ năm 1995, Ấn Độ đã A. xuất khẩu gạo thứ 2 thế giới. B. tự túc được lương thực. C. xuất khẩu gạo đầu thế giới. D. xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới. Câu 25:  Hoàn chỉnh chủ  trương chuyển hướng đấu tranh cách mạng trong thời kì 1939  ­1945 nhằm giải quyết mục tiêu số  một của cách mạng là giải phóng dân tộc và đề  ra  nhiều chủ trương sáng tạo để thực hiện mục tiêu ấy là A. Hội nghị BCH TW lần thứ 8 ở Pắc Bó ­ Cao Bằng (5/1941) . B. Hội nghị Ban Thường vụ trung ương Đảng ở Đình Bảng (12/3/1945). C. Hội nghị Ban Thường vụ trung ương Đảng ở Võng La  (2/1943). D. Hội nghị BCH TW tháng 11 năm 1939 ở Hoóc Môn­Gia Định. Câu 26:  Chiến dịch phản công quy mô lớn đầu tiên của quân đội ta trong kháng chiến   chống Pháp xâm lược (1945­1954) là A. cuộc chiến đấu ở các đô thị. B. Việt Bắc thu đông. C. Điện Biên Phủ lịch sử. D. Biên giới thu đông. Câu 27: Hình thức chủ yếu trong cuộc cạnh tranh giữa các cường quốc từ sau Chiến tranh   lạnh là  A. phát triển tính năng động, sức mạnh kinh tế. B. chạy đua vũ trang, xây dựng quốc phòng. C. khôi phục tính năng động, sức mạnh kinh tế. D. xây dựng sức mạnh tổng hợp của quốc gia. Câu 28: Điểm giống nhau của các kế hoạch tấn công Việt Bắc thu đông 1947, Rơve và Đờ  lát­ Đờtátxinhi là A. có sự can thiệp, viện trợ của Mĩ. B. muốn kết thúc nhanh chiến tranh. C. tấn công Việt Bắc quy mô lớn. D. bao vây Việt Bắc từ hai phía.  Trang 3/5 ­ Mã đề thi 005
  4. Câu 29: Thắng lợi nào của quân dân ta là “ mốc lịch sử vàng”, mở đầu cho sự cáo chung  của chủ nghĩa thực dân cũ trên thế giới, xác nhận khả năng của các dân tộc thuộc địa trong  việc đánh bại chủ nghĩa thực dân?     A. Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Chiến thắng Biên Giới thu đông 1950.     C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.     D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 kí kết. Câu 30: Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946 không có ý nghĩa A. tránh cho dân tộc cuộc chiến với nhiều kẻ thù. B. đưa nước ta thoát khỏi thế bị bao vây, cô lập. C. tạo thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng. D. Việt Nam được công nhận tự do, thống nhất. Câu 31: Hiến chương nêu rõ mục đích của Liên Hợp quốc không có A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. B. hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở bình đẳng, tự quyết. C. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc. D. duy trì trật tự thế giới mới được thiết lập sau chiến tranh. Câu 32: Thắng lợi đã buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược Đông Dương, rút hết   quân đội về nước là A. tiến công chiến lược 1953­1954. B. chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ. C. Hiệp định Giơnevơ được kí kết. D. chiến dịch Biên giới thu đông 1950. Câu 33: Biện pháp lâu dài để  giải quyết khó khăn tài chính của Chính phủ  Việt Nam dân  chủ cộng hòa sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. Quốc hội quyết định lưu hành tiền Việt Nam. B. vận động nhân dân xây dựng “ Quỹ độc lập”. C. nhân dân thực hiện phong trào “ Tuần lễ vàng”. D. Chính phủ kêu gọi nhân dân tự nguyện đóng góp . Câu 34: Mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam giữa thế kỉ XIX trước khi Pháp xâm lược  là A. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến. B. mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp gay gắt. C. mâu thuẫn giữa nông dân ,công nhân , phong kiến. D. mâu thuẫn tôn giáo và mâu thuẫn giai cấp gay gắt. Câu 35: Tiêu biểu nhất trong Phong trào Cần Vương là A. khởi nghĩa Bãi Sậy. B. khởi nghĩa Yên Thế. C. khởi nghiã Hương Khê. D. khởi nghĩa Ba Đình. Câu 36: Tính chất của Chiến tranh  thế  giới thứ  2 từ  khi bùng nổ  đến trước khi Liên Xô   tham chiến (9/1939­6/1941)? A. Chiến tranh cục bộ tranh cướp thuộc địa. B. Chiến tranh chống chủ nghĩa phát xít. C. Chiến tranh giải phóng dân tộc thuộc địa. D. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa. Câu 37: Nhận xét nào dưới đây đúng với phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỉ XIX ? A. Quy mô lớn, chống đế quốc, phong kiến. B. Diễn ra sôi nổi, quyết liệt và rất triệt để. C. Hình thức đấu tranh phong phú và mới. D. Khủng hoảng đường lối, giai cấp lãnh đạo. Câu 38: Sự kiện mở ra một bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc Việt Nam là  Trang 4/5 ­ Mã đề thi 005
  5. A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930. B. Cách mạng tháng Tám năm 1945 giành thắng lợi. C. Nguyến Ái Quốc đọc Sơ thảo Luận cương Lênin. D. Hội nghị Ban chấp hành trung ương lần thứ VIII. Câu 39: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là A. Báo đỏ. B. Đường Cách mệnh. C. Báo thanh niên. D. Báo Búa liềm. Câu 40: Hội nghị Ian ta quyết định: Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh thế giới 2, trong   thời gian từ 2 đến 3 tháng sau khi đánh bại Đức, Liên Xô sẽ      A. tham chiến chống Nhật ở châu Á.             B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc.      C. giải giáp quân đội quân phiệt Nhật.          D. phân chia phạm vi chiếm đóng Đức. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­  Trang 5/5 ­ Mã đề thi 005
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2