intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 004

Chia sẻ: Trần Hạo Tôn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

83
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 004 giúp cho các em học sinh củng cố kiến thức của môn học. Đặc biệt, thông qua việc giải những bài tập trong đề thi này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 004

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN  Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề                  Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. MàĐỀ 004                  Phòng…………………………………..……………. SBD…………… Câu 81:  Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST thường, alen A quy định thân cao trội   hoàn toàn so với alen a  thân thấp; alen B hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b hoa trắng. Cho các cây thân cao, hoa  trắng giao phấn với các cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 gồm 87,5% cây thân cao, hoa trắng và 12,5%  cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, nếu cho các cây thân cao, hoa trắng  ở  thế hệ P giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ A. 98,4375%. B. 91,1625%. C. 87,5625%. D. 23,4375%. Câu 82: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành nhờ A. sự đông tụ các chất tan trong đại dương nguyên thủy.   B. các enzim tổng hợp. C. sự phức tạp hóa các hợp chất hữu cơ. D. các nguồn năng lượng tự nhiên. Câu 83: Kết quả lai thuận­nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định  tính trạng đó A. nằm ở ngoài nhân. B. nằm trên NST giới tính Y. C. nằm trên NST thường. D. nằm trên NST giới tính X Câu 84:  Ở một loài động vật, xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của NST giới tính X; alen  A  quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định vảy trắng. Cho con cái vảy trắng lai với con đực vảy đỏ t/c  (P), thu được F1 toàn con vảy đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 con vảy   đỏ : 1 con vảy trắng, tất cả các con vảy trắng đều là con cái. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của   gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Dựa vào các kết quả trên, dự đoán nào sau đây đúng? A. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỉ lệ 25%. B. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỉ lệ 12,5%. C. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiêu thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỉ lệ 43,75%. D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1. Câu 85: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt   trội bố mẹ gọi là A. ưu thế lai. B. siêu trội. C. bất thụ. D. thoái hóa giống. Câu 86: Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng? A. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già. B. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái. C. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể. D. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật. Câu 87: Cho biết gen A quy định bình thường, alen a gây bệnh bạch tạng nằm trên NST thường. Nếu bố, mẹ đều có  kiểu gen dị hợp, họ sinh được 5 con. Hỏi khả năng họ sinh  được 2 con gái bình thường, 2 con trai bình thường và 1con   gái bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu? A. 0.74 B. 0.0074 C. 0.00074 D. 0.074 Câu 88: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung  khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, d ịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN,  d ịch mã. Câu 89: Hai tế bào dưới đây là cùng của một cơ thể lưỡng bội có kiểu gen AaBb đang thực hiện giảm phân. Xét các khẳng định sau đây: 1. Sau khi kết thúc phân bào, số  tế  bào con sinh ra từ  tế  bào 1  nhiều hơn số tế bào con sinh ra từ tế bào 2. 2. Tế  bào 1 đang  ở  kì giữa của giảm phân I, tế  bào 2 đang  ở  kì  giữa của nguyên phân. 3. Nếu giảm phân bình thường thì các tế bào con của tế bào 1 sẽ  có kiểu gen là Ab và aB.  4. Nếu giảm phân bình thường thì số NST trong mỗi tế bào con của hai tế bào đều bằng nhau                                                Mã đề 004 ­Trang 1/5  
  2. 5. Nếu 2 chromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị đột biến lệch   bội. 6. Nếu 2 NST kép chứa gen A và a của tế bào cùng di chuyển về một cực của tế bào thì sẽ  tạo ra các tế  bào  con  có kiểu gen là AaB và Aab hoặc Aab và aaB. Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 90: Khi nói về quá trình hình thành loài, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hình thành loài mới xảy ra nhanh ở các quần xã gồm nhiều loài thực vật có quan hệ di truyền thân thuộc. B. Khi có sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể của 1 loài gốc không nhất thiết sẽ dẫn đến cách ly sinh  sản. C. Một thể song nhị bội được hình thành từ lai xa và đa bội hóa khi đã cách ly sinh sản với hai loài bố mẹ thì  đó là 1 loài mới. D. Cách ly địa lý chỉ có vai trò duy trì sự khác biệt về vốn gen của các quần thể bị cách ly chứ không tạo ra sự  khác biệt về vốn gen giữa các quần thể. Câu 91: Cho các thông tin:  (1) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin không được tổng hợp.  (2) Gen bị đột biến làm tăng hoặc giảm số lượng prôtêin.  (3) Gen đột biến làm thay đổi một aa này bằng một aa khác nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.  (4) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin được tổng hợp bị thay đổi chức năng.  Các thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ để giải thích nguyên nhân của các bệnh di truyền ở người là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4). Câu 92: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là A. sinh vật phân hủy. B. sinh vật sản xuất. C. sinh vật tiêu thụ cấp II. D. sinh vật tiêu thụ cấp I. Câu 93: Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là A. Di – nhập gen B. giao phối không ngẫu nhiên. C. đột biến. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 94: Tần số tương đối của một alen được tính bằng. A. tỉ lệ % số  tế bào  lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.    B. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần  thể C. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.   D. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể. Câu 95: Ở các loài sinh vật lưỡng bôi sinh sản hữu tính, mỗi alen trong cặp gen phân li đồng đều  về các giao tử khi : A. số lượng cá thể con lai phải lớn. B. Bố mẹ phải thuần chủng. C. quá trình giảm phân của các tế bào sinh dục chín xảy ra binh thường. D. alen trội phải trội hoàn toàn. Câu 96: Cho một số phát biểu sau về các gen thuộc ôperon Lac ở E.coli (1) Mỗi gen mã hóa cho 1 chuỗi pôlipeptit khác nhau (2) Mỗi gen đều có vùng điều hòa riêng nằm ở đầu 3/ của mạch mã gốc (3) Các gen có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau (4) Sự nhân đôi, phiên mã và dịch mã của các gen đều diễn ra ở tế bào chất (5) Khi phiên mã, mỗi gen đều tạo ra 1 phân tử mARN riêng biệt Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 97: Có bao nhiêu nhân tố tiến hóa có khả năng loại bỏ hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể? 1.   B. 3.   C. 2.   D. 4 Câu 98: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X. A. Tỉ lệ phân li kiểu hình không giống nhau ở hai giới. B. Kiểu hình lặn có xu hướng biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể XX. C. Kết quả phép lai thuận khác với kết quả phép lai nghịch. D. Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ  cho con trai. Câu 99: Côđon nào dưới đây mã hóa cho aa mở đầu? A. 5’UAA3’ B.  3’AUG 5’ C. UAG D.  5’AUG 3’ Câu 100: Cho một đoạn ADN ở khoảng giữa 1 đơn vị sao chép như hình vẽ: O là điểm khởi đầu sao chép    I, II, III, IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN.                          I                                      O     II  5’...                                                                                                                .          ... 3 ’                                                Mã đề 004 ­Trang 2/5  
  3.  3’...      .... 5’ III IV Các đoạn mạch đơn nào của ADN trên được sao chép bằng các đoạn Okazaki? A. I, II. B. I, IV. C. II, III. D. III, IV. Câu 101: Cho chuỗi thức ăn sau đây: Lúa  →  Chuột đồng  →  Rắn hổ  mang  →  Diều hâu.  Hãv chọn khẳng định   đúng trong các khẳng định dưới đây: A. Việc tiêu diệt bớt diều hâu sẽ làm giảm số lượng chuột đồng. B. Năng lượng tích lũy trong quần thể diều hâu là cao nhất. C. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ cấp 3 D. Chuột đồng thuộc bậc dinh dưỡng số 1 Câu 102: Có bao nhiêu đáp án đúng trong những câu sau:  (1) mã di truyền mang tính thoái  hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi 2 hay nhiều bộ ba.  (2) mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nucleotit kế tiếp nhau quy định 1 axit amin.  (3) mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều mang một bộ mã di truyền riêng.  (4) mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm 3 nucleotit không gối lên nhau. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 103: Cho một số phát biểu về hoán vị gen như sau:          (1) Tần số hoán vị có thể bằng 50%.          (2) Để xác định tần số hoán vị gen người ta chỉ có thể dùng phép lai phân tích.          (3) Tỉ lệ giao tử mang gen hoán vị luôn lớn hơn hoặc bằng 25%.          (4) Tần số hoán vị bằng tổng tỉ lệ các giao tử mang gen hoán vị. Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 104: Các cá thể  khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể   giao phối với nhau.Đó là   dạng cách li      A. cơ học  B. tập tính C. trước hợp tử D. sau hợp tử Câu 105: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ? 1.  Chuỗi thức ăn được bắt đầu từ sinh vật sản xuất thường chiếm ưu thế trong các hệ sinh thái trẻ 2.  Mỗi loài sinh vật có thể đứng ở nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau trong lưới thức ăn 3.  Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi 4.  Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn 5.  Lưới thức ăn của vùng có vĩ độ thấp thường kém đa dạng hơn ở vùng có vĩ độ cao A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 106: Hai nhân tố đóng vai trò quyết định tốc độ tăng trưởng của quần thể là: A. Mức tử vong và mức xuất cư. B. Mức sinh sản và mức xuất cư. C. Mức sinh sản và mức tử vong. D. Mức sinh sản và mức nhập cư. Câu 107: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X tại vùng không tương đồng với NST Y gây ra.  Giả sử trong một quần thể, người ta thống kê được số liệu như sau: 952 phụ nữ có kiểu gen XDXD, 355 phụ nữ có  kiểu gen XDXd, 1 phụ nữ có kiểu gen XdXd, 908 nam giới có kiểu gen XDY, 3 nam giới có kiểu gen XdY. Tần số alen  (Xd) trong quần thể trên là bao nhiêu? A. 0,081 B. 0,102 C. 0,008 D. 0,162 Câu 108: Để góp phần khắc phục suy thoái môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên, chúng ta cần: (1) Hạn chế sử dụng các nguồn tài nguyên vĩnh cữu. (2) Sử dụng triệt để các nguồn tài nguyên khoáng sản và phi khoáng sản. (3) Bảo tồn đa đạng sinh học bằng di chuyển tất cả các loài trong tự nhiên về các khu bảo tồn nhân tạo. (4) Phân loại, tái chế và tái sử dụng các loại rác thải. (5) Sử dụng các loài thiên địch trong bảo vệ mùa màng. Số biện pháp phù hợp là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 109: Có các giao tử  ở người như sau: I­(23+X), II­ (21+Y), III­(22+Y), IV­(22+XX). Tổ h ợp giao t ử nào sẽ  sinh ra cá thể bị hội chứng Claiphentơ không bị bệnh khác? A. I x II B. I  x IV C. II x IV D. III x IV Câu 110: Cho các khâu sau:     (1) Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp. (2) Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.                                                   Mã đề 004 ­Trang 3/5  
  4. (3) Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận. (4) Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn. (5) Chọn lọc dòng tế bào có chứa ADN tái tổ hợp.   (6) Nhân các dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp thành các khuẩn lạc. Trình tự các bước trong kĩ thuật di truyền là A. (2)­­>(3)­­>(4)­­>(1)­­>(5)­­>(6). B. (2) ­­> (4)­­>(1)­­>(3)­­>(5)­­>(6). C. (1)­­>(2)­­>(3)­­>(4)­­>(5)­­>(6). D. (2)­­>(4)­­>(1)­­>(3)­­>(6)­­>(5). Câu 111: Một đoạn gen có trình tự nu . 3’...AA XGTTGXGAXTGGT...5’(mạch bổ sung)                                                           5’...XXGXAA XGXTGAXXT...3’(mạch mã gốc) Vậy trình tự nu  trên mARN khi đoạn ADN trên phiên mã sẽ là A. 3’…AA XGTTGXGAXTGGT…5’. B. 5’…AA XGUUGXGAXUGGU…3’. C. 3’…GGXGUUGXGAXUGGA…5’. D. 5’…UUGXAA XGXUGAXXA…3’. Câu 112: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu . 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu   trúc di truyền của quần thể sẽ là. A. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1. C. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. D. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. Câu 113: ở một loài thực vật, có ba dòng thuần chủng khác nhau về màu hoa : hoa đỏ, hoa vàng và  hoa trắng. Cho các dòng khác nhau lai với nhau, kết quả thu được như sau :  Kiểu gen của các dòng thuần chủng hoa đỏ, hoa vàng, hoa trắng lần lượt là : A. aaBB, AAbb và aabb B. AABB, aaBB và aabb C. AABB, AAbb và aaBB D. AABB, AAbb và aabb Câu 114: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về diễn thế sinh thái? A. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu sau khi một quần xã bị phá hủy hoàn toàn bời thiên tai hoặc con người B. Trong những điều kiện nhất định, diễn thế thứ sinh có thể tạo ra một quần xã ổn định. C. Hoạt động của con người luôn gây hại cho quá trình diễn thế sinh thái của các quần xã tự nhiên. D. Động lực chủ yếu của quá trình diễn thế là sự thay đổi của môi trường. Câu 115: Biện pháp nào sau đây tạo được loài mới? A. Gây đột biến gen, chọn lọc dòng đột biến mong muốn và nhân lên thành dòng. B. Nuôi cấy hạt phấn tạo thành dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa và nhân lên thành dòng. C. Chọn dòng tế bào soma có biến dị, nuôi cấy thành cây hoàn chỉnh và nhân lên thành dòng. D. Dung hợp tế bào trần, nuôi tế bào lai phát triển thành cây, tách các tế bào từ cây lai và nhân giống vô tính  invitro. Câu 116: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì nhân tố  đóng vai trò sàng lọc và giữ  lại kiểu gen  thích  nghi là A. Đột biến. B. cách li. C. chọn lọc tự nhiên D. giao phối. Câu 117: Ở một loài ĐV ngẫu phối, con đực có cặp NST giới tính là XY, con cái có cặp NST giới tính là XX. Xét  4 gen: gen thứ nhất có 3 alen nằm trên NST thường; gen thứ hai có 4 alen nằm trên vùng tương đồng của NST  giới tính X, Y. Gen thứ ba có 3 alen nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y; gen thứ tư có 5  alen nằm trên NST giới tính Y và không có alen tương ứng trên X. Tính theo lý thuyết, loài động vật  này có tối đa  bao nhiêu kiểu gen về bốn gen nói trên?  A. 1800. B. 1908. C. 2340 D. 1548. Câu 118: Quan sát quá trình phân chia của một tế bào thực vật Kết thúc quá trình phân chia trên hình thành: A. Thể ngũ bội và thể tam bội. B. Tế bào lệch bội 2n+1 và 2n­1.                                                Mã đề 004 ­Trang 4/5  
  5. C.    Thể lệch bội 2n+1 và thể lệch bội 2n­1. D. Tế bào ngũ bội và tế bào tam bội. Câu 119: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31   cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật A. liên kết gen hoàn toàn. B. tương tác cộng gộp. C. tương tác bổ trợ. D. phân li độc lập của Menđen. Câu 120: Đồ  thị  dưới  đây  biểu  diễn  biến  động  số  lượng  thỏ  và  mèo  rừng  ở  Canađa,  nhận  định  nào không  đúng  về mối  quan  hệ  giữa  hai  quần  thể  này? A. Sự  biến  động  số  lượng  của  mèo  rừng  phụ  thuộc  vào  số  lượng  của  thỏ. B. Khi  thức  ăn  của  thỏ  bị  nhiễm  độc  thì  mèo  rừng  không  bị  nhiễm  độc  bằng  thỏ. C. Số  lượng  cá  thể  thỏ  và  mèo  rừng  Canađa  biến  động  theo  chu  kì  9  –  10  năm D. Quần  thể  thỏ  thường  có  kích  thước  lớn  hơn  quần  thể  mèo   rừng.­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm.                                                Mã đề 004 ­Trang 5/5  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2